SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN<br />
(Đề thi có 06 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM 2017-2018<br />
Môn: ĐỊA LÍ 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Mã đề 014<br />
Câu 1. Vùng tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là:<br />
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải<br />
B. Lãnh hải<br />
C. Vùng đặc quyền về kinh tế<br />
D. Nội thủy<br />
Câu 2. Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?<br />
A. Cao nhất nước ta<br />
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng<br />
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích<br />
B. Hướng Tây Bắc-Đông Nam<br />
Câu 3. Vào nửa sau mùa đông , mưa phùn thường xuất hiện ở:<br />
A. Vùng ven biển Bắc Bộ và các Đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.<br />
B. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc<br />
C. Vùng ven biển Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc<br />
D. Vùng núi Tây Bắc và các Đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ<br />
Câu 4. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc có đặc điểm nào dưới đây:<br />
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa<br />
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa<br />
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới<br />
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa<br />
Câu 5. Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng:<br />
A. Núi cao<br />
B. Đồi núi thấp<br />
C. Đồng bằng ven biển<br />
D. Đồng bằng châu thổ<br />
Câu 6. Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đến cảnh quan thiên nhên<br />
nước ta:<br />
A. Xúc tiến mạnh mẽ hơn cường độ vòng tuần hoàn sinh vật .<br />
B. Làm cho quá trình tái sinh , phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng .<br />
C. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế .<br />
D. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm( trừ những nơi có khí hậu khô hạn )<br />
Câu 7. Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn là do:<br />
A. Quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.<br />
B. Phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi.<br />
C. Có nhiệt độ cao quanh năm.<br />
D. Quanh năm trời trong xanh ít nắng.<br />
Câu 8. Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?<br />
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm<br />
B. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa<br />
C. Hoat động của dải hội tụ nhiệt đới<br />
D. Ở gần Xích đạo.<br />
Câu 9. Hiện tại cơ cấu nước ta có đặc điểm:<br />
A. Là cơ cấu dân số trẻ<br />
B. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa<br />
C. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa<br />
D. Là cơ cấu dân số già<br />
<br />
Câu 10. So với số dân trên lãnh thổ toàn quốc, dân số tập trung ở đồng bằng chiếm bao nhiêu (%):<br />
A.70.<br />
B.75.<br />
C.80.<br />
D.85.<br />
Câu 11. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến:<br />
A. Việc phát triển giáo dục và y tế.<br />
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.<br />
C. Vấn đề giải quyết việc làm.<br />
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.<br />
Câu 12. Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do:<br />
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất<br />
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị<br />
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm<br />
D. Có sự di dân từ thành thị về nông thôn<br />
Câu 13. Cho bảng số liệu:<br />
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013. (Đơn vị: %)<br />
Thành phần kinh tế<br />
2005<br />
2007<br />
2010<br />
2013<br />
Nhà nước<br />
11,6<br />
11,0<br />
10,4<br />
10,2<br />
Ngoài nhà nước<br />
85,8<br />
85,5<br />
86,1<br />
86,4<br />
Có vốn đầu tư nước ngoài<br />
2,6<br />
3,5<br />
3,5<br />
3,4<br />
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ?<br />
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.<br />
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.<br />
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.<br />
D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.<br />
Câu 14. Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô thị loại 2 (năm 2007) ở Trung du miền núi Bắc<br />
Bộ là:<br />
A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn.<br />
B. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang.<br />
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.<br />
D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái<br />
Câu 15. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để nuôi trồng hải sản là:<br />
A. Đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Duyên hải miền Trung.<br />
D. Đông Nam Bộ.<br />
Câu 16. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền<br />
Nam?<br />
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.<br />
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.<br />
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.<br />
D.Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.<br />
Câu 17. Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta :<br />
A. Đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Đông Nam Bộ.<br />
Câu 18. Đây là tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng :<br />
A. An Giang.<br />
B. Đồng Tháp.<br />
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.<br />
D. Cà Mau.<br />
Câu 19. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?<br />
A. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.<br />
<br />
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.<br />
C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh.<br />
D. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh.<br />
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu<br />
lớn nhất của nước ta năm 2007 là<br />
A. máy móc, thiết bị, phụ tùng.<br />
B.công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.<br />
B. nguyên, nhiên, vật liệu.<br />
D. hàng tiêu dùng.<br />
Câu 21. Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014<br />
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?<br />
A. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.<br />
B. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.<br />
C. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm-ngư nghiệp thấp nhất.<br />
D.Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước.<br />
Câu 22. Cho bảng số liệu:<br />
Giá trị sản lượng của các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1990-2005.(Đơn vị: tỉ đồng)<br />
Năm<br />
1990<br />
1995<br />
2000<br />
2005<br />
Nông nghiệp<br />
<br />
61817,5<br />
<br />
82307,1<br />
<br />
112111,7<br />
<br />
137112,0<br />
<br />
Lâm nghiệp<br />
<br />
4969,0<br />
<br />
5033,7<br />
<br />
5901,6<br />
<br />
6315,6<br />
<br />
Thủy sản<br />
<br />
8135,2<br />
<br />
13523,9<br />
<br />
21777,4<br />
<br />
38726,9<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
74921,7<br />
<br />
100864,7<br />
<br />
139790,7<br />
<br />
182154,5<br />
<br />
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm - thủy sản<br />
theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:<br />
A.Cột<br />
C. Đường biểu diễn<br />
B. Miền<br />
D. Hình tròn<br />
Câu 23. Cho bảng số liệu:<br />
Cơ cấu vận tải năm 2004. (Đơn vị: %)<br />
Loại hình vận tải<br />
Hành khách<br />
Hàng hóa<br />
<br />
Vận chuyển<br />
<br />
Luân chuyển<br />
<br />
Vận chuyển<br />
<br />
Luân chuyển<br />
<br />
Đường sắt<br />
<br />
1,1<br />
<br />
9,0<br />
<br />
3,0<br />
<br />
3,7<br />
<br />
Đường bộ<br />
<br />
84,4<br />
<br />
64,5<br />
<br />
66,3<br />
<br />
14,1<br />
<br />
Đường sông<br />
<br />
13,9<br />
<br />
7,0<br />
<br />
20,0<br />
<br />
7,0<br />
<br />
Đường biển<br />
<br />
0,1<br />
<br />
0,3<br />
<br />
10,6<br />
<br />
74,9<br />
<br />
Đường hàng không<br />
0,5<br />
19,2<br />
0,1<br />
0,3<br />
Hãy cho biết loại hình vận tải có tỉ trọng vận chuyển hành khách ít nhưng có tỉ trọng hành khách luân<br />
chuyển cao gấp 38 lần là:<br />
A. Đường sắt<br />
C. Đường biển<br />
B. Đường sông<br />
D. Đường hàng không<br />
Câu 24. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của nước<br />
ta là khu vực:<br />
A. nhà nước.<br />
B ngoài nhà nước.<br />
C. có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
D. kinh tế tư nhân.<br />
Câu 25.Tỉnh nào sau đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc?<br />
A. Quảng Ninh.<br />
B. Hà Giang.<br />
C. Hòa Bình.<br />
D. Cao Bằng.<br />
Câu 26. Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc bộ là :<br />
A. cà phê, chè, hồ tiêu.<br />
B. cao su, cà phê, hồ tiêu.<br />
C. chè , quế, hồi.<br />
D. chè, cà phê, cao su.<br />
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam , trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở<br />
Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?<br />
A. Cẩm Phả.<br />
B. Thái Nguyên.<br />
C. Hạ Long.<br />
D. Việt Trì.<br />
Câu 28. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:<br />
A. đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình sơn nguyên cao.<br />
B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.<br />
C. đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.<br />
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.<br />
Câu 29. Cho bảng số liệu<br />
Số lượng trâu bò của cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ năm 2013(Đơn vị: nghìn con)<br />
Cả nước<br />
Trung Du và miền núi Bắc Bộ<br />
Trâu<br />
<br />
2559,5<br />
<br />
1470,7<br />
<br />
Bò<br />
<br />
5156,7<br />
<br />
914,2<br />
<br />
Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của Trung Du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là:<br />
A. 48,5; 21,3%.<br />
B. 56,5; 20,1%.<br />
C. 57,5; 17,7%.<br />
D. 70,8; 25,6%.<br />
Câu 30. Các tỉnh ở DHNTB có nghề nuôi tôm rất phát triển là:<br />
A. Phú Yên, Khánh Hòa.<br />
B. Ninh Thuận, Bình Định.<br />
<br />
C. Bình Định, Khánh Hòa.<br />
D. Bình Thuận, Phú Yên.<br />
Câu 31. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là:<br />
A. Nghệ An.<br />
B. Thanh Hóa.<br />
C. Hà Tĩnh.<br />
D. Quảng Bình<br />
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, dọc theo biên giới Việt - Lào ở vùng Bắc Trung Bộ<br />
theo hướng từ Nam ra Bắc ta lần lượt gặp các cửa khẩu quốc tế nào?<br />
A. A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Nậm Cắm, Na Mèo.<br />
B. Na Mèo, Cầu Treo, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Nậm Cắm.<br />
C. Nậm Cắm, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Na Mèo.<br />
D.Na Mèo, Nậm Cắm, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt.<br />
Câu 33. Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu do:<br />
A. nhiều vùng vịnh, mực nước sâu, ít sa bồi.<br />
B. có nhiều cửa sông lớn ăn sâu vào đất liền.<br />
C. có đường bờ biển dài nhiều đảo.<br />
D. thềm lục địa rộng và nông.<br />
Câu 34. Ba nhà máy xi măng lớn hoạt động trên nguồn đá vôi dồi dào của vùng Bắc Trung Bộ là:<br />
A. Bỉm Sơn, Nghi Sơn, Hoàng Mai.<br />
B. Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Phúc Sơn.<br />
C. Bỉm Sơn, Phúc Sơn, Nghi Sơn.<br />
D. Nghi Sơn, Bỉm Sơn , Phúc Sơn.<br />
Câu 35. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng<br />
sông Hồng là:<br />
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III<br />
B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III<br />
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III<br />
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.<br />
Câu 36. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:<br />
A. vùng mới được khai thác gần đây.<br />
B.có nhiều trung tâm công nghiệp.<br />
C. trồng lúa nước cần nhiều lao động.<br />
D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.<br />
Câu 37. Cho bảng số liệu:<br />
Diện tích (nghìn ha)<br />
Sản lượng (nghìn tấn)<br />
Vùng<br />
2005<br />
2014<br />
2005<br />
2014<br />
Đồng bằng sông Hồng<br />
1186,1<br />
1122,7<br />
6398,4<br />
7175,2<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
3826,3<br />
4249,5<br />
19298,5<br />
25475,0<br />
Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông<br />
Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?<br />
A. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng.<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng tăng.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long: tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng.<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 38. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về:<br />
A. diện tích cây ăn quả.<br />
B. sản lượng cây cao su.<br />
C. trữ năng thủy điện.<br />
D. diện tích cây cà phê.<br />
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Tây Nguyên cây chè được trồng<br />
nhiều ở các tỉnh nào sau đây?<br />
A. Gia Lai, Kon Tum.<br />
B. Kon Tum, Đắk Lắk.<br />
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.<br />
D. Lâm Đồng, Gia Lai<br />
<br />