Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang
lượt xem 0
download
Hi vọng "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ IỂ A HỌC II ỈNH HẬU IAN NĂ HỌC 0 - 2022 Đ CH NH TH C ÔN: ĐỊA LÍ - LỚ (Đề thi có 05 trang) (THPT & GDTX) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ã đề thi 504 Họ và tên học sinh :............................................................................... Số báo danh : ............................ Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết v ng nào tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng s ng C u ong. D. Quảng Ninh. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 7, hãy cho biết c c u ph n theo ngành inh tế c a nước ta c chuyển dịch theo hướng nào A. Giảm tỉ trọng khu vực I. B. Giảm tỉ trọng khu vực II. C. Tỉ trọng các khu vực khá ổn định. D. Tỉ trọng khu vực III ổn định. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết ngành c ng nghiệp năng lư ng bao g m c c ph n ngành nào A. Điện t , phân bón, khai thác nhiên liệu. B. Cơ khí, điện t , luyện kim, đóng tàu. C. Khai thác nguyên nhiên liệu, sản xuất điện. D. Dệt may, thực phẩm, sản xuất điện. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết c c u c ng nghiệp theo thành phần inh tế c a nước ta đang c sự chuyển dịch theo hướng nào A. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước. B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước. D. Tăng tỉ trọng c ng nghiệp chế biến. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết hai tr c đư ng b nào quan trọng ch y theo hướng c - Nam nước ta A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. B. Quốc lộ 1 và quốc lộ 9. C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 6. D. Quốc lộ 18 và quốc lộ 14. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, hãy cho biết hu vực y c c a v ng rung du và miền n i c c thế m nh n i bật nh t là g A. Khoáng sản. B. Thủy điện. C. Cây ăn quả. D. Cây c ng nghiệp. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết khu vực nào c mức đ tập trung c ng nghiệp vào lo i cao nh t nước A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng s ng C u ong. B. Đồng bằng s ng Hồng và vùng phụ cận. C. Đ ng Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng s ng Hồng, Bắc Trung Bộ. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tỉnh nào c ngành th y s n ph t triển toàn diện c hai th c và nu i tr ng A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. An Giang. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, c c đ thị có quy mô dân số từ 50000 đến 000000 ngư i là A. Huế, Châu Đốc, Đà ạt. B. Hà Nội, Biên Hòa, Sơn a. C. Thái Nguyên, Vĩnh ong, Cà Mau. D. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ. Trang 1/5 - Mã đề thi 504
- Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết c c c ng nào sau đ y thu c v ng Duyên h i Nam rung A. Đà Nẵng, Vũng Tàu. B. Dung Quất, Chân Mây. C. Phan Thiết, Chân Mây. D. Quy Nhơn, Nha Trang. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết nhà m y th y điện nào c c ng su t lớn nh t nước ta hiện nay A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Sơn La. D. Thác Bà. Câu 12: Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi B c B , Đ ng bằng sông H ng đư c A. bổ sung nguồn lợi thủy hải sản. B. cung cấp nguồn lương thực. C. cung cấp nguyên nhiên liệu. D. bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao. Câu 13: Điều kiện thuận l i cho nuôi tr ng th y s n nước l , nước mặn là A. nước ta có nhiều s ng suối, kênh rạch, các trũng ở đồng bằng. B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản. C. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn. D. ở vùng ven biển, m i trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết nào sau đ y đ ng với vùng Tây Nguyên? A. Giàu tài nguyên khoáng sản. B. Có một mùa đ ng lạnh. C. Có độ che phủ rừng thấp. D. Có trữ năng thủy điện khá lớn. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 7, c c hu inh tế cửa hẩu ở c rung là A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Cha o, A Dớt. B. Hòn a, Cầu Treo, Vũng Áng, A Dớt. C. Na Mèo, ao Bảo, Cầu Treo, Cha Lo. D. Cầu Treo, Cha o, ao Bảo, A Dớt. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, hãy cho biết mặt hàng nào ở nước ta c tỉ trọng xu t hẩu lớn nh t A. Thủy sản. B. C ng nghiệp nặng và khoáng sản. C. N ng, lâm, thủy sản. D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ c ng nghiệp. Câu 17: Nước ta c điều kiện nào để ph t triển ngành du lịch? A. Có tài nguyên du lịch rất phong phú. B. Nhu cầu du lịch của người dân lớn. C. Mức thu nhập của người dân cao. D. Cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. Câu 18: c đ ng lớn nh t c a qu tr nh đ thị h a đến nền inh tế nước ta là g A. Tạo việc làm cho người lao động. B. àm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị. C. Tăng thu nhập cho người dân. D. àm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 19: Ho t đ ng xu t khẩu c a nước ta hiện nay đang c m t trong những h n chế lớn đ là g A. Chi phí sản xuất cao, sức cạnh tranh trên thị trường kém. B. C ng nghệ chưa cao nên chất lượng hàng hoá thấp. C. Thị trường đang có xu hướng bị thu hẹp. D. Tỷ trọng hàng chế biến tương đối thấp và tăng chậm. Câu 20: Việc tr ng rừng ven biển ở c rung c t c d ng g A. Bảo vệ m i trường sống của các loài sinh vật, bảo tồn các nguồn gen. B. Điều hòa nguồn nước, hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các s ng ngắn và dốc. C. Chắn gió bão, ngăn kh ng cho cát bay, cát chảy lấn vào đồng ruộng làng mạc. D. Chống sạt lở, xói mòn đất, ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu trong đất liền. Câu 21: h hăn ch yếu nào làm h n chế việc ph t triển chăn nu i gia s c lớn ở rung du và miền n i c A. Công tác vận chuyển sản phẩm chăn nu i đến vùng tiêu thụ. B. Trình độ chăn nu i còn thấp kém, c ng nghiệp chế biến chưa phát triển. C. Cơ sở thức ăn cho chăn nu i còn hạn chế. D. Dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng. Trang 2/5 - Mã đề thi 504
- Câu 22: Nguyên nhân ch yếu nào để ngành nuôi tr ng th y s n phát triển m nh ở v ng Đ ng bằng sông Cửu Long? A. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. Có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. C. t chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. Có hệ thống s ng ngòi, kênh rạch chằng chịt. Câu 23: t trong những định hướng để tiếp t c hoàn thiện c c u ngành c ng nghiệp là A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị. B. tập trung phát triển ngành khai thác lâm sản. C. giảm tỉ trọng ngành c ng nghiệp chế biến. D. chú trọng phát triển ngành khai thác than. Câu 24: M c đích ch yếu c a việc chuyển dịch c c u kinh tế theo ngành ở Đ ng bằng sông H ng là A. khai thác các thế mạnh của vùng. B. tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng. C. giải quyết nhiều việc làm cho vùng. D. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 25: Ngành inh tế nào c vai tr quan trọng trong ết c u h tầng inh tế xã h i c a nước ta A. Thương mại và du lịch. B. Giao th ng vận tải và bảo hiểm. C. Tài chính và ngân hàng. D. Giao th ng vận tải và th ng tin liên lạc. Câu 26: Nh n tố nào làm cho diện tích tr ng c y c ng nghiệp hàng năm trong những năm qua tăng chậm và c sự biến đ ng A. C ng nghiệp chế biến chậm phát triển. B. Điều kiện tự nhiên kh ng thuận lợi. C. Chuyển đổi diện tích cây c ng nghiệp sang trồng lúa. D. Khó khăn về thị trường tiêu thụ. Câu 27: Đặc điểm tự nhiên tư ng đ ng t o cho Trung du và miền núi B c B và y Nguyên đều h nh thành đư c vùng chuyên canh chè là A. diện tích đất feralit lớn, tơi xốp. B. có nhiều nơi khí hậu mát mẻ. C. khí hậu nhiệt đới, ẩm, mưa nhiều. D. địa hình đồi núi và cao nguyên. Câu 28: Nhận định nào sau đ y không phải về ngh a c a việc đẩy m nh đ nh b t h i s n xa b ở v ng uyên h i Nam rung A. Bảo vệ tài nguyên sinh vật ở ven bờ. B. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển. C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của nước ta. D. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội. Câu 29: Ý ngh a quan trọng nh t đối với Duyên h i Nam Trung B khi xây dựng các tuyến đư ng ngang nối các c ng biển với Tây Nguyên là A. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới. B. xây dựng nhiều khu kinh tế c a khẩu. C. phát triển kinh tế các huyện phía tây. D. mở rộng các vùng hậu phương cảng. Câu 30: Cho b ng số liệu n số nước ta giai đo n 995 – 2015 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2000 2005 2010 2015 Tổng số dân 77.6 82.4 86.9 91.7 Số dân thành thị 18.7 22.3 26.5 31.1 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2000 – 2015? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Trang 3/5 - Mã đề thi 504
- Câu 31: Cho biểu đồ (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Căn cứ vào biểu đ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đ y không đúng về tốc đ tăng trưởng m t số mặt hàng xu t khẩu c a Việt Nam? A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015. B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại. C. Hàng điện t lu n có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015. D. Trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. Câu 32: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây chè ở Trung du và miền núi B c B c ngh a ch yếu nào sau đ y A. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên B. Giải quyết việc làm cho người lao động. C. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. D. Phân bố lại dân cư, lao động trong vùng. Câu 33: Cho biểu đ c a Việt Nam, giai đo n 005 - 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Trang 4/5 - Mã đề thi 504
- Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế. D. Quy m và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế. Câu 34: iao th ng vận t i đư ng biển c a nước ta ngày càng phát triển ch yếu do đ u A. t chịu ảnh hưởng của thiên tai. B. Mở rộng bu n bán với các nước. C. Tàu thuyền ngày càng tiện nghi hơn. D. Thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. Câu 35: Ngành c ng nghiệp s n xu t rư u, bia, nước ngọt ph n bố ch yếu ở c c đ thị lớn do nh n tố nào sau đ y A. Kh ng mất chi phí vận chuyển. B. t bị ảnh hưởng của thiên tai. C. Gắn với thị trường tiêu thụ. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào. Câu 36: Cho b ng số liệu Số lư ng gia s c, gia cầm ở nước ta giai đo n 005 – 2015 (Đơn vị: Triệu con) Năm 2005 2010 2015 Trâu 2.9 2.8 2.5 ợn 27.4 27.4 26.8 Gia cầm 219.9 300.5 327.7 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Số lượng trâu, lợn và gia cầm đều tăng. B. Số lượng gia cầm tăng. C. Số lượng trâu tăng chậm. D. Số lượng lợn tăng ổn định. Câu 37: N i dung nào sau đ y đ ng về ngh a c a việc đẩy m nh s n xu t cây công nghiệp và cây đặc s n ở Trung du và miền núi B c B ? A. Tăng cường xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh phát triển c ng nghiệp. C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. D. Phát triển n ng nghiệp hàng hóa. Câu 38: Ho t đ ng kinh tế nào sau đ y ở vùng B c Trung B phát triển m nh h n v ng uyên h i Nam Trung B ? A. Phát triển du lịch biển. B. Khai thác tổng hợp kinh tế biển. C. Sản xuất muối ven biển. D. Khai thác và chế biến lâm sản. Câu 39: Nhận định nào đ ng với chiến lu c phát triển ngành th y s n đ nh b t xa b c a nuớc ta hiện nay? A. Tạo thế mở c a, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới. B. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn. C. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa. D. Khai thác có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu nhi m m i truờng vùng biển. Câu 40: Để phát huy thế m nh công nghiệp c a vùng B c Trung B , v n đề quan trọng cần gi i quyết là g A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động tại chỗ. C. Đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản. D. Nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển thủy điện. ------ HẾ ------ - c sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề thi 504
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn