Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tân Yên
lượt xem 4
download
Ôn tập cùng Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tân Yên được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tân Yên
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆN TÂN YÊN Năm học: 2019-2020 Môn thi: Địa lí 6 Đề thi có 02 trang Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Trong các thành phần của không khí, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Khí cacbonic. B. Khí nitơ. C. Hơi nước. D. Khí oxi. Câu 2. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương trên thế giới là bao nhiêu? A. 35%. B. 35‰. C. 25‰. D. 25%. Câu 3. Đơn vị đo lượng mưa là gì? A. Xăng-ti-met (cm). B. Miligam (mg). C. Mililit (ml). D. Milimet (mm). Câu 4. Dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt các lục địa được gọi là gì? A. Sông. B. Hồ. C. Biển. D. Đại dương. Câu 5. Hai thành phần chính của lớp đất là A. hữu cơ và nước. B. nước và không khí. C. khoáng và hữu cơ. D. hữu cơ và không khí. Câu 6. Các sông đổ nước vào sông chính được gọi là gì? A. Chi lưu. B. Phụ lưu. C. Thủy chế. D. Hệ thống sông. Câu 7. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. khí hậu. D. địa hình. Câu 8. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động chính? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9. Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là từ A. sông ngòi. B. ao, hồ. C. sinh vật. D. biển và đại dương. Câu 10. Yếu tố tự nhiên nào có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật? A. Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Nguồn nước. Câu 11. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. đá mẹ. B. địa hình. C. sinh vật. D. khí hậu. Câu 12. Ý nào dưới đây không phải là lợi ích của sông ngòi? A. Cung cấp nước. B. Thường xuyên có lũ. C. Phát triển du lịch. D. Bồi đắp phù sa. Câu 13. Tính chất quan trọng của đất thể hiện ở A. độ phì. B. độ mặn. C. độ chua. D. màu sắc. Câu 14. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. B. Có màu xám thẫm hoặc đen. C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất. D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.
- Câu 15. Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu? A. Từ 201 - 500 mm. B. Từ 501- l.000mm. C. Từ 1.001 - 2.000 mm. D. Trên 2.000 mm. Câu 16. Độ muối của nước biển và đại dương do đâu mà có? A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra. B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương thải ra. C. Động đất núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra. D. Sự vận động thành dòng của nước biển đưa tới. Câu 17. Biện pháp nào dưới đây làm giảm độ phì trong đất? A. Phá rừng, làm đất bị xói mòn, rửa trôi. B. Bón phân cho đất thường xuyên. C. Rắc vôi để giảm độ chua trong đất. D. Cày sâu, bừa kĩ, giữ nước cho đất. Câu 18. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Nước. B. Thành phần hữu cơ. C. Thành phần khoáng. D. Không khí. Câu 19. Dụng cụ đo mưa là gì? A. Nhiệt kế. B. Ẩm kế. C. Khí áp kế. D. Vũ kế. Câu 20. Ở miền cực, có khí hậu giá lạnh quanh năm, là nơi sinh sống của loài thực vật nào dưới đây? A. Rừng lá rộng. B. Rêu, địa y. C. Cây lúa nước. D. Cây lá cứng. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2.0 điểm). Dựa vào bảng số liệu: Lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh (mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TP. Hồ Chí Minh 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25 a. Nêu cách tính tổng lượng mưa trong năm ở Thành phố Hồ Chí Minh. b. Áp dụng cách tính đó em hãy tính tổng lượng mưa trong năm của Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 2 (3.0 điểm) a. Cho biết các nhân tố hình thành đất. b. Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất? Họ và tên: .................................................... Số báo danh: .......... Phòng thi: ...........
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỊA 6 Câu Đáp án Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM 5.0 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 C 2 B 12 B 3 D 13 A 4 A 14 D 5 C 15 C 6 B 16 A 7 B 17 A 8 A 18 C 9 D 19 D 10 C 20 B PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) 1. Nêu công thức tính tổng lượng mưa trong năm? 1.0 Tổng lượng mưa trong năm = Lượng mưa các tháng trong năm cộng Câu 1 lại (2.0 đ) 2. Tổng lượng mưa trong năm của Thành phố Hồ Chí Minh là 1.0 1026mm. 1. Cho biết các nhân tố hình thành đất 1.0 - Đá mẹ. 0.25 - Sinh vật. 0.25 - Khí hậu. 0.25 - Ngoài ra còn có: địa hình và thời gian hình thành đất. 0.25 Câu 2 2. Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố thực, 2.0 (3.0 đ) động vật trên Trái đất? a. Tích cực - Con người mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác để 0.5 mở rộng sự phân bố của chúng. - Cải tạo nhiều giống cây trồng vật nuôi có hiệu quả kinh tế cao. 0.5 b. Tiêu cực - Con người chặt phá rừng bừa bãi, làm thu hẹp nơi sinh sống của nhiều loài động, thực vật, làm cho nhiều loài mất nơi cư trú. 0.5 - Con người làm ô nhiễm môi trường, làm cho môi trường sống 0.5 của nhiều loài động, thực vật bị ảnh hưởng. ------------HẾT----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn