Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Phan Ngọc Hiển
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Phan Ngọc Hiển dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Phan Ngọc Hiển
- SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ - 12C Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 221 Câu 1: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. C. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn. D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Hải Dương. D. Hà Giang. Câu 3: Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản Atlat ĐLVN trang 20, hãy xác định tỉnh, thành phố có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thuỷ sản trên 50%. A. Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định. B. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà. D. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2012 Nhà nước 24,9 19,9 19,2 16,9 Ngoài Nhà nước 31,3 35,4 38,8 35,9 Có vốn đầu tư nước ngoài 43,8 44,7 42,0 47,2 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm. B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sao đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Thái Bình. D. Sông Đồng Nai. Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. B. gây ô nhiễm môi trường. C. xa các nguồn nhiên liệu than. D. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. Câu 8: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. đồng bằng sông Cửu Long. B. Nam Bộ và Đông Nam Bộ. C. dọc theo duyên hải miền Trung. D. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. Câu 9: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm. B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. D. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc. Câu 10: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thuỷ sản? A. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An, Quảng Bình. B. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên, Quảng Ninh. Trang 1/4 - Mã đề 221
- C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. D. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam, Thanh Hoá. Câu 11: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ A. chính sách Đổi mới của Nhà nước. B. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. C. phát triển các điểm du lịch. D. quy hoạch các vùng du lịch. Câu 12: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. thuỷ điện, điện gió. B. nhiệt điện, thuỷ điện. C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. nhiệt điện, điện gió. Câu 13: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta? A. Bão và gió mùa Đông Bắc. B. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. C. Động đất và sương mù ngoài biển. D. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. Câu 14: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc. D. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì. Câu 15: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Quảng Nam. Câu 16: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Luyện kim. B. Năng lượng. C. Đóng tàu, ô tô. D. Khai thác, chế biến lâm sản. Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất. C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. D. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. Câu 18: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi gia súc lớn. B. nuôi thuỷ sản. C. cây trồng ngắn ngày. D. chăn nuôi gia cầm. Câu 19: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường. B. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á. C. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc. D. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. Câu 20: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 21: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm: A. Lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. B. Bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. C. Trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ. D. Lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản. Câu 22: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây? A. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. B. cây lương thực, cây ăn quả. C. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. D. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm. Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây ăn quả. D. cây công nghiệp. Câu 24: Một trong những nhiệm vụ quan trọng góp phần giảm tính bấp bênh đối với nền nông nghiệp nhiệt đới là Trang 2/4 - Mã đề 221
- A. mở rộng diện tích canh tác. B. phòng chống thiên tai. C. phát triển công nghiệp chế biến. D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 25: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. luân canh và xen canh. B. thâm canh, chuyên môn hoá. C. quảng canh, cơ giới hoá. D. đa canh và xen canh. Câu 26: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013 (Đơn vị: %) Năm Lúa Ngô Đậu tương 2005 100 100 100 2007 98,4 106,1 101,0 2010 100,7 103,4 134,6 2013 101,8 101,2 98,0 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013? A. cột. B. miền. C. đường. D. kết hợp. Câu 27: Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là A. đảm bảo vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đi tiêu thụ. B. cần sử dụng nhiều giống cho năng suất cao. C. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt. D. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt. Câu 28: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân. B. tình trạng thiếu nước về mùa đông. C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản. Câu 29: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. B. khoáng sản phân bố rải rác. C. địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. khí hậu diễn biến thất thường. Câu 30: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực A. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. B. chế biến lương thực, cây công nghiệp. C. khai thác và chế biến khoáng sản. D. khai thác và chế biến lâm sản. Câu 31: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Có thế mạnh lâu dài. B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có nguồn lao động dồi dào. Câu 32: Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết đó là A. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân. B. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới. C. phát triển mạnh công nghiệp chế biến. D. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. Câu 33: Rừng ở các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào nhóm A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng sản xuất. D. Rừng tái sinh. Câu 34: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là A. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. B. vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha - Kẻ Bàng. C. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ. D. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. Câu 35: Năng suất lao động trong ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta còn thấp do A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới. Câu 36: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước? A. Chế biến dầu khí. B. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Điện lực. Trang 3/4 - Mã đề 221
- Câu 37: Diện tích đất canh tác bình quân theo đầu người của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu là do: A. Chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiêp. B. Đất chuyên dùng, đất thổ cư ngày càng mở rộng. C. Dân số nước ta tăng, đô thị hóa diễn ra nhanh chóng trên phạm vi cả nước. D. Khả năng mở rộng diện tích không nhiều trong khi dân số tăng nhanh. Câu 38: Cho biểu đồ: GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014 Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 39: Cho biểu đồ: % 250 234 228 208 200 186 181 169 177 168 154 150 133 128 129 124 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014? A. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường. B. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh. C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. D. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh. Câu 40: Trong các loại cây trồng dưới đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền núi? A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây ăn quả. C. Cây rau đậu. D. Cây lương thực. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 221
- SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HKII - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ – 12C Câu 120 221 322 423 1 C B D A 2 A C B C 3 D D C B 4 A D C D 5 C C D D 6 D A C B 7 A C C B 8 C D D A 9 D D D A 10 B C B B 11 B A B D 12 D B C B 13 D A C C 14 A B C B 15 C A B A 16 C B D C 17 D A A B 18 B A D D 19 A A C B 20 B B D B Trang 5/4 - Mã đề 221
- 21 A A A B 22 D B D B 23 B A B C 24 A B C D 25 C B A A 26 D C C A 27 B C C A 28 A A D B 29 C A C B 30 B C B B 31 A D B B 32 D D C C 33 A B A A 34 B B C A 35 C D A C 36 B D C A 37 C D C B 38 C C C A 39 D C D A 40 B A B A Trang 6/4 - Mã đề 221
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn