Trang 1/5 - Mã đề thi 209
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD
ĐỀ THI HỌC KỲ II ( 2019 -2020)
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
đề thi
209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Dựa vào bảng số liu ở câu 29, y lựa chọn nhận xét nào sau đây đúng về diện ch
a của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục.
B. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải bin pháp nhằm ng cao hiệu quả hoạt động
chế biến lâm sn ở Tây Nguyên?
A. Đẩy mạnh xut khu gỗ tròn. B. Giao đất, giao rng cho người dân.
C. Tận thu gỗ cành, ngọn. D. Chế biến gti đa phương.
Câu 3: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 2 ở vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ là
A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Nha Trang, Phan Thiết.
C. Đà Nẵng, Phan Thiết. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
Câu 4: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở y Nguyên là
A. cao su. B. phê. C. chè. D. hồ tiêu.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2014
Đồng bằng sông Hồng
1150,1
1129,9
1122,8
Đồng bằng sông Cửu
Long
3945,9
4340,3
4246,6
(Nguồn: Niên giám thống 2015,
Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng ng Cửu Long giai
đoạn 2010-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biu đồ cột ghép. C. Biểu đồ tròn. D. Biu đồ đường.
Câu 6: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. phát triển cây rau, đậu. B. chăn nuôi gia cm.
C. chăn nuôi đại gia súc. D. phát trin cây lương thực.
Câu 7: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam (trang 21) cho biết trung tâm công nghiệp nào có qui
mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng B. Bắc Ninh C. Hà Nội D. Hải Dương
Câu 8: Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng diện tích đất Đồng bằng sông Cửu Long
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
A. đất mn. B. đất phù sa ngọt. C. đất phèn. D. các loại đất khác.
Câu 9: Dựa vào Átlat địa Việt Nam trang 28, cho biết những khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Bờ Y và Lệ Thanh.
B. Bơ Y và Nam Giang.
C. Nam Giang và LThanh.
D. Xa Mát và Hoa Lư.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG GIAI ĐOẠN 2005 2014
(Đơn vị : nghìn ha)
Vùng
Diện tích rừng
Năm
2005
Năm
2014
Vùng Trung du miền núi Bắc
Bộ
4360,8
5386,2
Vùng Bắc Trung Bộ
2400,4
2914,3
Duyên hải Nam Trung Bộ
1770,0
2055,2
Vùng Tây Nguyên
2995,9
2567,1
Các vùng còn li
2661.4
2928.9
Cả nước
12418,5
13796,5
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết vùng nào nước ta dưới đây diện tích rừng
gim trong giai đoạn 2005 2014?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Trung m công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Dung Quất. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 12: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối vì
A. vùngbờ biển dài nhất cả nước.
B. bờ biển nhiều vụng, đầm phá.
C. biển sâu, ít có sông suối đổ ra ngoài biển.
D. nước biển có độ mặn cao, mưa ít, nắng nhiu.
Câu 13: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển
công nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. điện lực.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. chế biếnơng thực, thực phẩm.
Câu 14: Yếu tố chủ yếu nào sau đây tạo thuận li thúc đẩy nuôi trồng thủy sản phát triển
mnh ở Bắc Trung Bộ?
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn đa dạng. B. Nhiều vũng, vịnh, đầm, phá.
C. Gần các ngư trường trọng điểm. D. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
Câu 15: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, vùng Bắc Trung Bộ có
A. 6 tỉnh B. 8 tỉnh. C. 7 tỉnh D. 5 tỉnh
Câu 16: Việc xây dựng các cảngớc sâuDuyên hải Nam Trung Bộ thun lợi
A. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát bãi cát ven biển.
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
B. bờ bin dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít sa bồi.
C. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển.
D. bờ biển dài nhất ớc ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
Câu 17: Để nâng cao hiệu quả kinh tế - hội đối với sản xuất cây ng nghiệp y
Nguyên cần có giải pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm câyng nghiệp và xuất khẩu.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 18: Sự chuyển dịch cấu ngành trong khu vực II Đồng bằng ng Hồng luôn gắn
liền với
A. đào tạo ngun lao động. B. khai thác khoáng sản trong vùng.
C. mở rộng mạng lưới giao thông. D. phát triển công nghiệp trọng điểm.
Câu 19: Mạng lưới ng ngòi Đồng bằng ng Cửu Long không thế mạnh nào sau
đây?
A. Thủy sản. B. Du lịch.
C. Giao thông vận tải. D. Thủy điện.
Câu 20: Tỉnh/thành phố nào dưới đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 21: Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của gió
A. Tín phong. B. gió phơn (Lào). C. mùa Đông Bắc. D. mùa Đông nam.
Câu 22: Ngành thủy sản có vai trò nào sau đây đối với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Thu hút lao động có trình độ cao.
B. Tạo ra nền kinh tế thị trường năng động.
C. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và môi trường biển.
D. Tạo ra sản phẩm hàng hóa và nguồn thực phẩm đa dạng.
Câu 23: Dựa vào bảng số liệu của câu 27, vùng có độ che phủ rừng ln nhất năm 2014
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. c vùngn lại.
Câu 24: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa.
Câu 25: Ở Bắc Trung Bộ, vấn đề hình thành cơ cấu nông lâm ngư góp phần
A. chuyn dịch cơ cấu kinh tế và tạo ra sự phân hoá sản xuất giữa các khu vực trong
vùng.
B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.
C. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo
không gian.
D. thu hút đầu tư ớc ngoài, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
Câu 26: Ranh giới tự nhiên giữa vùng kinh tế Bắc Trung B Duyên hải Nam Trung B
A. y núi Bạch Mã. B. sông Bến Hải.
C. sông Gianh. D. dãy núi Hoành Sơn.
Câu 27: Tỉnh nào sau đây có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh.
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 28: Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng lớn nhất nước ta
A. n Lí,Ná. B. Thạch Khê, Phan Rang.
C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Diêm Điền, Tĩnh Gia.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
của Đông Nam B năm 1995 và 2005
( Đơn vị: % )
Năm
Thành phần kinh tế
1995
2005
Tổng số
100,0
100,0
Nhà nước
38,8
24,1
Ngoài nhà nước
19,7
23,4
Khu vực có vốn đầu từ nước ngoài
41,5
52,5
Để thể hiện được cấu giá tr sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế vùng
Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005 thì biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền B. Biu đồ cột C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 30: Cho biểu đồ:
Năm 2000 Năm 2014
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN
2000 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhn xét nào dưới đây không đúng v cấu sản
lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
B. Hai vùng có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đều có xu hướng tăng.
C. Đồng bằng sông Cu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả
nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn thứ hai.
Câu 31: Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
41.1
29.0
29.9
48.4
26.7
24.9
ĐB sông Cửu Long
DH Nam Trung Bộ
Các vùng còn lại
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
Câu 32: Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở Tây Nguyên là thành phố
A. Đà Lạt. B. Buôn Ma Thuột. C. Kon Tum. D. Plâyku.
B. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
u 1: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH giai đoạn 2000 -2010 (Đơn vị:%)
Năm
2000
2010
Nông - lâm - thủy sản
23,4
12,6
Công nghiệp - xây dựng
32,7
43,8
Dịch vụ
43,9
43,6
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH giai
đoạn 2000-2010.(1,5 điểm)
b. Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của ĐBSH trong thời
gian trên. (0.5điểm)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam)
-----------------------------------------------