
Đề thi học kì 2 môn Dự toán MEP năm 2021-2022
lượt xem 1
download

Các bạn sinh viên hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Dự toán MEP năm 2021-2022 - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM" để hiểu rõ hơn về các dạng bài thi, phương pháp làm bài tối ưu và chiến lược phân bổ thời gian hợp lý.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Dự toán MEP năm 2021-2022
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 KHOA XÂY DỰNG Môn: DỰ TOÁN MEP Mã môn học: MBES324319 NGÀNH HTKT CTXD Đề số/Mã đề: 1206 Đề thi có 07 trang. Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Thời gian: 75 phút. Được phép sử dụng tài liệu. SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề Điểm và chữ ký CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ................................................................... Mã số SV: ................................................................... Số TT: .......................Phòng thi: ............................... PHẦN 1 (2.5Đ): CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Câu 1 (0.25Đ): Khái niệm: “Là mức chi phí cần thiết cho một đơn vị tính theo diện tích, thể tích, chiều dài hoặc công suất hoặc năng lượng phục vụ của công trình theo thiết kế.” nói về? A. Định mức xây dựng B. Suất vốn đầu tư C. Chỉ số giá xây dựng D. Giá xây dựng công trình Câu 2 (0.25Đ): Dựa theo nguồn vốn sử dụng, hình thức đầu tư, dự án đầu tư xây dựng được phân loại gồm những loại nào? A. Dự án sử dụng vốn đầu tư công B. Dự án sử dụng vốn đầu tư nước ngoài C. Dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác D. Cả 3 đều đúng Tờ 1/7
- Câu 3 (0.25Đ): Tổng mức đầu tư được lập ở giai đoạn nào? A. Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng B. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng C. Lập báo cáo tác động môi trường D. Lập hồ sơ xin phép phòng cháy chữa cháy Câu 4 (0.25Đ): Tính khối lượng cọc ly tâm cho dự án H biết: - Có 2 Móng M1 mỗi móng gồm 1 cọc D300 dài 12m - Có 2 Móng M2 mỗi móng gồm 2 cọc D350 dài 12m - Có 2 Móng M3 mỗi móng gồm 3 cọc D350 dài 12m. A. Cọc D300 có khối lượng 24m và cọc D350 có tổng khối lượng 96m B. Cọc D300 có khối lượng 12m và cọc D350 có tổng khối lượng 60m C. Cọc D300 có khối lượng 24m và cọc D350 có tổng khối lượng 48m D. Cọc D300 có khối lượng 12m và cọc D350 có tổng khối lượng 24m Câu 5 (0.25Đ): Tính số lượng thanh thép cho ô sàn sau đây: - Biết kích thước ô sàn là: 5x5m - Thép sàn gồm 2 lớp thép trên và dưới với đường kính D10 khoảng cách 200mm đặt theo 2 phương vuông góc nhau, chiều dày bê tông bảo vệ móng thép: 20mm. A. 26 thanh B. 52 thanh C. 104 thanh D. Tất cả đều sai Câu 6 (0.25Đ): Xác định chiều cao hố đào cho móng M1 biết: - Móng đơn hình hộp tiết diện 1.5x1.5x0.2m - Cao độ mặt đất sau khi san lấp là -0.5m - Cao độ mặt trên móng là -1.5m - Lớp bê tông lót móng dày 100mm A. Chiều sâu hố đào là: 1m B. Chiều sâu hố đào là: 1.1m C. Chiều sâu hố đào là: 1.2m D. Chiều sâu hố đào là: 1.3m Tờ 2/7
- Câu 7 (0.25Đ): Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào là của quạt hướng trục: A. B. C. D. Câu 8 (0.25Đ): Hãy cho biết ký hiệu sau đây là của thiết bị nào? A. công tắc B. cầu chì C. bóng đèn D. van bi Câu 9 (0.25Đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đơn vị tính của các hệ thống MEP sau: A. Aptomat (bộ), cáp đồng (m), đèn downlight (bộ), đèn led dây (m), công tắc (cái) B. Điều hoà 2 cục (m), ống bọc cách nhiệt (m), ống đồng (m), vật tư phụ (lô) C. Van 1 chiều D25 (m), co 90 – D32 (cái), Ống PPr (m) D. Cả 3 đều sai Câu 10 (0.25Đ): Dựa vào bảng bên dưới, hãy xác định mã hiệu và nhân công cho để lắp đặt 1m ống thông gió tròn bán kính 100mm? A. BB.62001-0.15 công C. BB.62002-0.006 ca B. BB.62003-0.007 ca D. BB.62003-0.25 công Tờ 3/7
- PHẦN 2 (2.5Đ): ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (Dấu “…”) Câu 11 (0.5Đ): Kết nối các khái niệm lại với nhau? A. là việc xác định tổng giá trị cuối cùng của hợp đồng xây 1. Sơ bộ tổng dựng mà bên giao thầu có trách nhiệm thanh toán cho bên mức đầu tư nhận thầu khi bên nhận thầu hoàn thành tất cả các công việc xây dựng là: theo thỏa thuận trong hợp đồng. B. là việc chi trả giữa các bên về các kinh phí trong hoạt động 2. Tổng mức đầu tư xây dựng bao gồm: xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo đầu tư xây công trình theo từng đợt thi công hoặc theo điều kiện được dựng là: quy định trong hợp đồng. 3. Thanh toán C. là toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng của dự án được xác định xây dựng công phù hợp với thiết kế cơ sở và các nội dung khác của Báo trình là: cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. 4. Quyết toán D. ước tính chi phí đầu tư xây dựng của dự án trong Báo cáo xây dựng công nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng. trình là: Kết nối: 1 + …… 2 + …… 3 + …… 4 + …… Câu 12 (0.5Đ): Dựa vào bảng bên dưới, hãy xác định mã hiệu và khối lượng sơn phủ nội thất cần thiết để sơn 50m2 cho bề mặt tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại với 1 nước lót và 2 nước phủ? Bảng định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trình Mã hiệu là: …………… – Khối lượng sơn phủ cần dùng là: ……... Tờ 4/7
- Câu 13 (0.5Đ): Khi tính khối lượng tường xây: Diện tích tường = Chiều dài trục xây tường nhà (lấy lọt lòng cột) × chiều cao tường (đến mép dưới dầm, sàn) – Diện tích cấu kiện chiếm chỗ. Hãy kể tên 4 cấu kiện thường chiếm chỗ trong tường: i. ………………………………………………………………………………… ii. ………………………………………………………………………………... iii. ………………………………………………………………………………… iv. ………………………………………………………………………………… Câu 14 (0.5Đ): Hãy nêu 4 nguyên nhân thường gặp dẫn đến sai sót khi bốc tách khối lượng? i. …………………………………………………………………………………….. ii. …………………………………………………………………………………….. iii. …………………………………………………………………………………….. iv. …………………………………………………………………………………….. v. …………………………………………………………………………………….. Câu 15 (0.5Đ): Hãy nêu vai trò của dự toán: STT VAI TRÒ CỦA DỰ TOÁN 1 …………………………………………………………………………………… 2 …………………………………………………………………………………… 3 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 4 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 5 …………………………………………………………………………………… PHẦN 3 (5Đ): TỰ LUẬN Câu 16 (3đ): 16.1. (1.5đ) Tính nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết cho công tác lắp đặt kim thu sét có chiều dài 1m cho một nhà máy T. Số lượng kim thu sét cần lắp đặt tại nhà máy đó là 2 cái. Cho trước định mức lắp đặt kim thu sét như sau: Tờ 5/7
- 16.2. (1.5đ) Tính chi phí thuê máy hàn để phục vụ thi công kim chống sét cho công trình trên, cho biết: Giá điện (tháng 05/2022) là 1678đ/kWh, nhân công điều khiển máy có đơn giá là 325.000đ/ngày. Sinh viên điền đáp án vào bảng sau đây: 16.1. Xác định nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công Thành Yêu cầu phần hao Đơn vị Định mức Khối lượng Điểm phí 2 cái Mã hiệu …………… …………… …………… ……………………… 0.25 …………… …………… …………… ……………………… 0.25 Vật liệu …………… …………… …………… ……………………… 0.25 …………… …………… …………… ……………………… 0.25 Nhân công …………… …………… …………… ……………………… 0.25 Máy thi công …………… …………… …………… ……………………… 0.25 16.2. Xác định chi phí thuê máy hàn Nội dung Đơn Định Nguyên Hệ số Thành tiền (đồng) Điểm vị mức giá phụ 1. Chi tiêu sử dụng Khấu hao …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 Sửa chữa …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 Chi phí khác …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 2. Nhân công …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 điều khiển máy 3. Nhiên liệu …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 Tổng chi phí thuê 1 ca máy hàn 14kWh …………………………………. Như vậy, với 0.36 ca, chi phí thuê máy hàn cho việc lắp 0.25 …………………………………. dựng kim chống sét cho công trình trên là: Tờ 6/7
- Câu 17 (2đ): Cho một công trình xây dựng dân dụng ở khu vực huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang có chi phí vật tư: 1.000.000.000đ, chi phí nhân công: 300.000.000đ, chi phí máy thi công: 200.000.000đ. Xác định giá trị dự toán xây lắp cho công trình trên, với thuế suất giá trị gia tăng là 10%. Sinh viên điền đáp án vào bảng sau đây: ĐIỂM STT ĐẦU MỤC CÔNG THỨC GIÁ TRỊ Chi phí vật tư VL 1.000.000.000đ Chi phí nhân công NC 300.000.000đ Chi phí máy thi MTC 200.000.000đ công 1 Chi phí trực tiếp T = ………………… …………………………… % (Bảng 3.1) % (3.1) ………………………. ...% % (Bảng 3.3) % (3.3) ………………………… % % (Bảng 3.4) % (3.4) ………………………… % 0.25 Chi phí chung C = ………………… …………………………… Chi phí nhà tạm …………………………… 0.25 và điều hành thi LT = ………………… công Chi phí một số …………………………… công việc không 0.25 TT = ………………… xác định được từ thiết kế 0.25 2 Chi phí gián tiếp GT = ………………… …………………………… % TNCT TT % TNCT TT …………………………… Thu nhập chịu …………………………… 0.25 3 TL = ………………… thuế tính trước Chi phí xây dựng …………………………… 0.25 4 XDTT = ……………… trước thuế 0.25 5 Thuế GTGT GTGT = …………… …………………………… Chi phí xây dựng …………………………… 0.25 6 XDST = ……………… sau thuế Ngày 07 tháng 05 năm 2022 Thông qua Bộ môn PGS. TS. HÀ DUY KHÁNH Tờ 7/7 TS. Lê Trung Kiên
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 KHOA XÂY DỰNG Môn: DỰ TOÁN MEP Mã môn học: MBES324319 NGÀNH HTKT CTXD Đề số/Mã đề: 2512 Đề thi có 07 trang. Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Thời gian: 75 phút. Được phép sử dụng tài liệu. SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề Điểm và chữ ký CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ................................................................... Mã số SV: ................................................................... Số TT: .......................Phòng thi: ............................... PHẦN 1 (2.5Đ): ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (Dấu “…”) Câu 1 (0.5Đ): Kết nối các khái niệm lại với nhau? A. là việc xác định tổng giá trị cuối cùng của hợp đồng xây dựng mà 1. Sơ bộ tổng mức bên giao thầu có trách nhiệm thanh toán cho bên nhận thầu khi đầu tư xây dựng bên nhận thầu hoàn thành tất cả các công việc theo thỏa thuận là: trong hợp đồng. B. là việc chi trả giữa các bên về các kinh phí trong hoạt động đầu 2. Tổng mức đầu tư tư xây dựng bao gồm: xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng là: theo từng đợt thi công hoặc theo điều kiện được quy định trong hợp đồng. C. là toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng của dự án được xác định phù 3. Thanh toán xây hợp với thiết kế cơ sở và các nội dung khác của Báo cáo nghiên dựng công trình là: cứu khả thi đầu tư xây dựng. 4. Quyết toán xây D. ước tính chi phí đầu tư xây dựng của dự án trong Báo cáo nghiên dựng công trình là: cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng. Kết nối: 1 + …… 2 + …… 3 + …… 4 + …… Câu 2 (0.5Đ): Hãy nêu 5 vai trò của dự toán: STT VAI TRÒ CỦA DỰ TOÁN 1 …………………………………………………………………………………… 2 …………………………………………………………………………………… 3 …………………………………………………………………………………… Tờ 1/7
- …………………………………………………………………………………… 4 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 5 …………………………………………………………………………………… Câu 3 (0.5Đ): Dựa vào bảng định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trình bên dưới, hãy xác định mã hiệu và khối lượng sơn phủ nội thất cần thiết để sơn 50m2 cho bề mặt tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại với 1 nước lót và 2 nước phủ? Mã hiệu là: …………… – Khối lượng sơn phủ cần dùng là: ……... Câu 4 (0.5Đ): Khi tính khối lượng tường xây: Diện tích tường = Chiều dài trục xây tường nhà (lấy lọt lòng cột) × chiều cao tường (đến mép dưới dầm, sàn) – Diện tích cấu kiện chiếm chỗ. Hãy kể tên 4 cấu kiện thường chiếm chỗ trong tường: i. ………………………………………………………………………………… ii. ………………………………………………………………………………... iii. ………………………………………………………………………………… iv. ………………………………………………………………………………… Câu 5 (0.5Đ): Hãy nêu 4 nguyên nhân thường gặp dẫn đến sai sót khi bốc tách khối lượng? i. ………………………………………………………………………………… ii. ………………………………………………………………………………... iii. ………………………………………………………………………………… iv. ………………………………………………………………………………… v. ………………………………………………………………………………… Tờ 2/7
- PHẦN 2 (2.5Đ): CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại: 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b c d Câu 6 (0.25Đ): Khái niệm: “Là mức chi phí cần thiết cho một đơn vị tính theo diện tích, thể tích, chiều dài hoặc công suất hoặc năng lượng phục vụ của công trình theo thiết kế.” nói về? A. Định mức xây dựng B. Suất vốn đầu tư C. Chỉ số giá xây dựng D. Giá xây dựng công trình Câu 7 (0.25Đ): Dựa theo nguồn vốn sử dụng, hình thức đầu tư, dự án đầu tư xây dựng được phân loại gồm những loại nào? A. Dự án sử dụng vốn đầu tư công B. Dự án sử dụng vốn đầu tư nước ngoài C. Dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác D. Cả 3 đều đúng Câu 8 (0.25Đ): Tổng mức đầu tư được lập ở giai đoạn nào? A. Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng B. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng C. Lập báo cáo tác động môi trường D. Lập hồ sơ xin phép phòng cháy chữa cháy Câu 9 (0.25Đ): Tính khối lượng cọc ly tâm cho dự án H biết: - Có 2 Móng M1 mỗi móng gồm 1 cọc D300 dài 12m - Có 2 Móng M2 mỗi móng gồm 2 cọc D350 dài 12m - Có 2 Móng M3 mỗi móng gồm 3 cọc D350 dài 12m. A. Cọc D300 có khối lượng 24m và cọc D350 có tổng khối lượng 96m B. Cọc D300 có khối lượng 12m và cọc D350 có tổng khối lượng 60m C. Cọc D300 có khối lượng 24m và cọc D350 có tổng khối lượng 48m D. Cọc D300 có khối lượng 12m và cọc D350 có tổng khối lượng 24m Câu 10 (0.25Đ): Tính số lượng thanh thép cho ô sàn có kích thước là: 5x5m; thép sàn gồm 2 lớp thép trên và dưới với đường kính D10 khoảng cách 200mm đặt theo 2 phương vuông góc nhau, chiều dày bê tông bảo vệ móng thép: 20mm. A. 26 thanh B. 52 thanh C. 104 thanh D. Tất cả đều sai Tờ 3/7
- Câu 11 (0.25Đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đơn vị tính của hệ thống MEP sau: A. Aptomat (bộ), cáp đồng (m), đèn downlight (bộ), đèn led dây (m), công tắc (cái) B. Điều hoà 2 cục (m), ống bọc cách nhiệt (m), ống đồng (m), vật tư phụ (lô) C. Van 1 chiều D25 (m), co 90 – D32 (cái), Ống PPr (m) D. Cả 3 đều sai Câu 12 (0.25Đ): Xác định chiều cao hố đào cho móng M1 biết: - Móng đơn hình hộp tiết diện 1.5x1.5x0.2m; lớp bê tông lót móng dày 100mm; - Cao độ mặt đất sau khi san lấp là -0.5m; cao độ mặt trên móng là -1.5m A. Chiều sâu hố đào là: 1m C. Chiều sâu hố đào là: 1.1m B. Chiều sâu hố đào là: 1.2m D. Chiều sâu hố đào là: 1.3m Câu 13 (0.25Đ): Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào là của quạt hướng trục: A. B. C. D. Câu 14 (0.25Đ): Hãy cho biết ký hiệu sau đây là của thiết bị nào? A. công tắc B. cầu chì C. bóng đèn D. van bi Câu 15 (0.25Đ): Dựa vào bảng Định mức lắp đặt ống thông gió tròn, hãy xác định mã hiệu và nhân công cho để lắp đặt 1m ống thông gió tròn bán kính 100mm? Tờ 4/7
- A. BB.62001-0.15 công C. BB.62002-0.006 ca B. BB.62003-0.007 ca D. BB.62003-0.25 công PHẦN 3 (5Đ): TỰ LUẬN Câu 16 (3đ): 16.1. (1.5đ) Tính nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết cho công tác lắp đặt kim thu sét có chiều dài 1m cho một nhà máy T. Số lượng kim thu sét cần lắp đặt tại nhà máy đó là 2 cái. Cho trước định mức lắp đặt kim thu sét như sau: Tờ 5/7
- 16.2. (1.5đ) Tính chi phí thuê máy hàn để phục vụ thi công kim chống sét cho công trình trên, cho biết: Giá điện (tháng 05/2022) là 1678đ/kWh, nhân công điều khiển máy có đơn giá là 325.000đ/ngày. Sinh viên điền đáp án vào bảng sau đây: 16.1. Xác định nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công Thành Yêu cầu phần hao Đơn vị Định mức Khối lượng Điểm phí 2 cái Mã hiệu …………… …………… …………… ……………………… 0.25 …………… …………… …………… ……………………… 0.25 Vật liệu …………… …………… …………… ……………………… 0.25 …………… …………… …………… ……………………… 0.25 Nhân công …………… …………… …………… ……………………… 0.25 Máy thi công …………… …………… …………… ……………………… 0.25 16.2. Xác định chi phí thuê máy hàn Nội dung Đơn Định Nguyên Hệ số Thành tiền (đồng) Điểm vị mức giá phụ 1. Chi tiêu sử dụng Khấu hao …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 Sửa chữa …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 Chi phí khác …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 2. Nhân công …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 điều khiển máy 3. Nhiên liệu …….. …….. ………….. …….. …………………………………. 0.25 Tổng chi phí thuê 1 ca máy hàn 14kWh …………………………………. Như vậy, với 0.36 ca, chi phí thuê máy hàn cho việc lắp 0.25 …………………………………. dựng kim chống sét cho công trình trên là: Tờ 6/7
- Câu 17 (2đ): Cho một công trình xây dựng dân dụng ở khu vực huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang có chi phí vật tư: 1.000.000.000đ, chi phí nhân công: 300.000.000đ, chi phí máy thi công: 200.000.000đ. Xác định giá trị dự toán xây lắp cho công trình trên, với thuế suất giá trị gia tăng là 10%. Sinh viên điền đáp án vào bảng sau đây: ĐIỂM STT ĐẦU MỤC CÔNG THỨC GIÁ TRỊ Chi phí vật tư VL 1.000.000.000đ Chi phí nhân công NC 300.000.000đ Chi phí máy thi MTC 200.000.000đ công 1 Chi phí trực tiếp T = ………………… …………………………… % (Bảng 3.1) % (3.1) ………………………. ...% % (Bảng 3.3) % (3.3) ………………………… % % (Bảng 3.4) % (3.4) ………………………… % 0.25 Chi phí chung C = ………………… …………………………… Chi phí nhà tạm …………………………… 0.25 và điều hành thi LT = ………………… công Chi phí một số …………………………… công việc không 0.25 TT = ………………… xác định được từ thiết kế 0.25 2 Chi phí gián tiếp GT = ………………… …………………………… % TNCT TT % TNCT TT …………………………… Thu nhập chịu …………………………… 0.25 3 TL = ………………… thuế tính trước Chi phí xây dựng …………………………… 0.25 4 XDTT = ……………… trước thuế 0.25 5 Thuế GTGT GTGT = …………… …………………………… Chi phí xây dựng …………………………… 0.25 6 XDST = ……………… sau thuế Ngày 07 tháng 05 năm 2022 Thông qua Bộ môn PGS. TS. HÀ DUY KHÁNH Tờ 7/7 TS. Lê Trung Kiên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1294 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
863 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
716 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
926 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
702 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1378 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1084 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
713 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
456 |
4
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
139 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
480 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
675 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
559 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
505 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
463 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
482 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
648 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
525 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
