
CẤU TẠO COFFA NHÔM
ATấm vách có chân ( Wall panel) 5
Tấm vách không chân (Wall panel without rocker) 6
Tấm vách mở rộng (Top panel) 7
Tấm vách bị cắt (Wall panel cutting) 8
Tấm Kicker (Kicker) 9
Kicker góc (Kicker I/C) 10
Góc ngoài vách (A/G Delivery) 11
Góc trong vách (Incorner wall) 12
Chân vách (Rocker) 13
Tấm thành dầm (Beam panel) 14
Tấm đáy dầm (Beam bottom slab panel) 15
Góc trong dầm (Beam incorner) 16
Tấm sàn (Slab panel) 17
Tấm sàn đặc biệt (Special slab panel) 18
Góc sàn (Slab corner) 19
Góc trong sàn (Slab incorner) 20
Góc ngoài sàn (Slab outcorner) 21
Dầm xương giữa (Middle beam) 22
Dầm xương cuối (End beam) 23
Đầu chống (Prop head) 24
Đầu chống đặc biệt (Special prop head) 25
Tấm mặt bậc thang (Staircase step panel) 26
Tấm thành cầu thang (Staircase side panel) 28
Thanh GUN (Gun panel) 29
Tấm sàn cầu thang vị trí chiếu nghỉ 30
Góc sàn đặc biệt (Special slab corner) 31
Tấm coffa thép 32
Một số hình ảnh GANGFORM 33
Phụ kiện coffa nhôm 35
Phụ kiện Gangform 38
Công tác chuẩn bị
Công tác chuẩn bị 40
Chuẩn bị dụng cụ 41
Trình tự lắp dựng 42
Sau khi lắp dựng 46
Lắp coffa cầu thang 47
Các công tác kiểm tra 48
Phân loại đai kiện 57
Đo đếm phiếu 58
Các công tác kiểm tra 48
Quy trình tháo dỡ 50
Hướng dẫn sử dụng cụ tháo dỡ 53
Công tác vệ sinh - bảo dưỡng 56
LẮP DỰNG
THÁO DỠ
BẢO TRÌ – SỬA CHỮA
SẮP XẾP VÀ ĐAI KIỆN
B
C
E
D
Quy trình bảo trì sửa chữa coffa nhôm 62