Trang 1/3 - Mã đề 101
TRƯNG THCS LONG BIÊN
TỔ XÃ HỘI
ĐỀ SỐ 101
Đề thi gm: 03 trang
ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ II MÔN GDCD
Lớp: 8Năm hc: 2022 -2023
Tiết theo PPCT: 33Thi gian làm bài: 45p
Ngày kim tra: 25/04/2023
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5 đim):
Chn chcái đng trưc câu trlời đúng dùng bút chì đm vào chcái
tương ng ở mỗi câu trong phiếu trả lời trc nghim khách quan.
Câu 1: Kết thúc năm học, một số em học sinh lớp 8B không đồng ý về kết quả
đánh giá hạnh kiểm, nhận xét học sinh của giáo viên chủ nhiệm đang phân
vân không biết thể bày tỏ ý kiến của mình tại buổi họp phụ huynh cuối năm
hay không, các em lo sợ nhà trường giáo chủ nhiệm không hài lòng.
Trong trường hợp này, các bạn học sinh lớp 8B nên làm gì?
A. Nói với phụ huynh và để phụ huynh tố cáo giáo viên chủ nhiệm với ban giám
hiệu.
B. Không có ý kiến gì và chấp nhận kết quả đánh giá hạnh kiểm, nhận xét của giáo
viên.
C. Bày tỏ ý kiến của mình trong buổi họp phụ huynh và đề nghị giáo viên xem xét
lại kết quả đánh giá.
D. Đề nghị phụ huynh chia sẻ thông tin với những phụ huynh của lớp khác và làm
ầm lên để giáo viên thay đổi kết quả đánh giá.
Câu 2: Quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại các quyết
định, việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ được gọi là?
A. Kỉ lut. B. Thanh tra. C. Khiếu ni. D. Tố cáo.
Câu 3: Phát hin công ty X nhiu ln xc thi khí đc ra môi trưng gn
khu dân cư chúng ta cn làm gì ?
A. Mặc kcoi như không biết.
B. Làm đơn khiếu ni vi cơ quan chc năng.
C. Làm đơn tcáo vi cơ quan chc năng.
D. Nhc nhcông ty X.
Câu 4: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản là quyền:
A. chiếm hữu. B. chiếm dụng. C. định đoạt. D. sử dụng.
Câu 5: Minh hc sinh lp 8 thưng xuyên vi phm ni quy nhà trưng, nhiu
lần Minh đã x rác ra bn hoa sân trưng mc cho các bn nhc nh. Theo em,
Minh sphi chn cách ng xnào sau đây đthhin ngưi biết bo vli
ích công cng?
A. Không xrác, nhc nhở mọi ngưi bo vệ.
B. Vẫn tiếp tc xrác ra bn hoa.
C. Không quan tâm.
D. Kệ các bn nhc nhở.
Câu 6: Hiến pháp do cơ quan nào xây dng?
A. Tổng bí thư. B. Chính phủ. C. Quc hi. D. Chủ tịch nưc.
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 7: Ngưi bao nhiêu tui sphi chu trách nhiệm hình svic vi phm quyn
tự do ngôn lun?
A. Từ đủ 14 tui. B. Từ đủ 15 tui. C. Từ đủ 16 tui. D. Từ đủ 13 tui.
Câu 8: Chị A được nghỉ chế độ thai sản 6 tháng, sau khi thời gian nghỉ thai sản
kết thúc chị tiếp tục đi làm nhưng giám đốc không đồng ý cho chị đi làm chị
vướng bận con cái nên không thời gian tập trung vào công việc. Trong trường
hợp này chị A cần làm gì để bảo vệ lợi ích của mình?
A. Làm đơn khiếu ni. B. Làm đơn tcáo.
C. Chp nhn nghvic. D. Đe da Giám đc.
Câu 9: Bn Hiến pháp đu tiên ca nưc ta đưc ban hành vào năm nào?
A. 1946. B. 1947. C. 1948. D. 1945.
Câu 10: Văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất là:
A. Quyết định. B. Nghị quyết. C. Hiến pháp. D. Pháp lệnh.
Câu 11: Hành vi nào thhin đúng quyn tdo ngôn lun?
A. Các đi biu cht vn các btrưng ti Quc hi.
B. Không chu trách nhim trong li nói ca mình.
C. Cãi nhau và xúc phm đến danh d, nhân phm ngưi khác.
D. Phát ngôn thoi mái không cn nghĩ đến hậu quả.
Câu 12: Trong các tài sn i đây, tài sn nào nhà c không bắt đăng
quyn sử dụng ?
A. Xe máy. B. Ô tô.
C. Tủ lạnh, qut, tivi. D. Nhà ở.
Câu 13: Trong các quyn sau, quyn nào là quan trng nht đxác đnh quyn s
hữu tài sn ca công dân?
A. Quyn sử dụng. B. Quyn đnh đot.
C. Quyn sở hữu. D. Quyn chiếm hu.
Câu 14: Tdo ngôn lun là:
A. tự do nói xu cán bnhà nưc.
B. tự do xuyên tc chính sách chtrương, đưng li ca Đng.
C. tự do tho lun và bàn bc các vấn đchung ca Nhà nưc và xã hi.
D. tự do đem chuyn ca ngưi khác ra bàn tán và đánh giá.
Câu 15: Quyền khiếu nại và tố cáo là quyền:
A. cơ bn ca công dân.
B. quan trng ca mi tchc, cá nhân.
C. quan trng nht ca công dân.
D. đưc pháp lut quy đnh.
Câu 16: Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán?
A. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác.
B. Tuyên truyền đoàn kết trong nhân dân.
C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan.
D. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội.
Câu 17: Theo em, tài sn nào dưi đây không phi là tài sn ca Nhà nưc?
Trang 3/3 - Mã đề 101
A. Thm lc đa và vùng tri. B. Ngun li vùng bin.
C. Doanh nghip nhà nưc. D. Doanh nghip tư nhân.
Câu 18: Tài sn nào i đây không phải tài sản thuc quyn shữu ca công
dân?
A. Tin lương lao đng hp pháp.
B. Tài sn đdành hp pháp.
C. Cổ vật đưc tìm thy khi đào móng nhà.
D. Xe máy, tivi cá nhân trúng tng.
Câu 19: Tính đến nay, nưc ta có bao nhiêu bn Hiến pháp?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 20: Quyền tự do ngôn luận sẽ giúp công dân:
A. phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của mình.
B. tự do tố cáo những người mình không thích.
C. tuyên truyền những hoạt động phi pháp mà không bị xử lí.
D. thoải mái phát biểu tự do mà không lo bị phạt.
II. PHN TLUN (5 đim):
Câu 1 (1,5 đim):
a. Hiến pháp là gì?
b. Tnăm 1945 đến nay, c ta bao nhiêu bn Hiến pháp? Ktên nhng
bản Hiến pháp ca nưc ta?
Câu 2 (1,5 đim):
a. Quyn tdo ngôn lun là gì?
b. Em hãy nêu 02 việc bản thân đã làm khi sdụng đúng quy đnh v quyn t
do ngôn lun ca công dân?
Câu 3 (2 đim):
Gira chơi, các bn nam lp 8B rnhau đá bóng trong sân trưng. Đang hăng
say, Hùng sút mnh, qubóng bay lch vphía lp hc làm vcửa kính. Thy thế, c
đám lin bchy.
a. Em có đng tình vi cách xử sự của các bn trong tình hung trên không? Vì sao?
b. Nếu em là bn cùng lp vi Hùng, em slàm gì?