UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG
Họ và tên: ................................................
Lớp: 7/.....
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: GDĐP 7
Thời gian: 45 phút
(Ngày kiểm tra...................................)
Điểm: Lời phê của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.Hòn Kẽm Đá Dừng là nơi còn lưu lại nhiều dấu tích của nền văn hóa
A.Sa Huỳnh và Chăm – pa.
B.Văn Lang và Âu Lạc.
C.Sa Huỳnh và Văn Lang.
D.Chăm – pa và Âu Lạc.
Câu 2. Hồ Phú Ninh được mệnh danh là gì của miền Trung?
A. Viên đá quý. B. Hòn ngọc xanh.
C. Hòn vọng phu. D. Viên kim cương.
Câu 3.Sông Thu Bồn được hình thành từ các con sông nào?
A.Sông Tranh, sông Khang, sông Trường.
B.Sông Bung, sông Khang, sông Trường.
C.Sông Tranh, sông Cái, sông Trường.
D.Sông Tam Kỳ, sông Vu Gia, sông Trường.
Câu 4. Khu dự trữ sinh quyển thế giới được UNESCO công nhận là
A. Hòn Kẽm Đá Dừng. B. Hồ Phú Ninh.
C. Cù Lao Chàm. D. Bãi biển Cửa Đại.
Câu 5. Sông ngòi Quảng Nam có mấy mùa nước?
A.1. B.2.
C.3. D.4.
Câu 6. Sông Vu Gia thuộc huyện nào?
A.Nam Giang. B.Tiên Phước.
C.Nông Sơn. D. Đại Lộc.
Câu 7. Đạo Thưa Tuyên Quảng Nam ra đời gồm mấy phủ?
A.3. B.4.
C.5. D.6.
Câu 8. Lăng mộ bậc tiền hiền của xứ Quảng Lê Tấn Trung nằm ở đâu?
A.Thành phố Hội An.  B.Thành phố Tam Kỳ.
C.Thị xã Điện Bàn.  D.Thị trấn Núi Thành.
II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm) Nêu các đặc điểm chung của sông ngòi tỉnh Quảng Nam? Giải thích
vì sao sông ngòi ở Quảng Nam có hàm lượng phù sa thấp?
Câu 2. (2,0 điểm) Kể tên một số danh lam thắng cảnh ở huyện Phước Sơn.
Bài làm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I GDĐP 7
NĂM HỌC 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Câu1234567 8
Đáp án A B A C B D A B
II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1 Nêu được đặc điểm chung của các sông tỉnh Quảng
Nam
- Các sông đều ngắn, dốc bắt nguồn từ vùng núi phía
tây và chảy qua vùng đồi trung du rồi đến đồng bằng đổ ra
biển Đông.
- Sông ngòi Quảng Nam 2 mùa nước: mùa mùa
cạn khác nhau rõ rệt.
- Có hàm lượng phù sa thấp hơn trung bình của cả nước.
Sông ngòi tỉnh Quảng Nam hàm lượng phù sa
thấp vì:
- Sông ngòi Quảng Nam 2 mùa nước: mùa mùa
cạn khác nhau rõ rệt.
- Hầu hết các sông đều ngắn, dốc, lòng sông hẹp nên
không tích trữ được nhiều phù sa.
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
2 Câu 2. Kể tên một số danh lam thắng cảnh huyện
Phước Sơn
Một số thắng cảnh Phước Sơn: Suối Nước Lang, Suối
nước nóng Đăk Gà, Tượng đài chiến thắng Khâm Đức,
Thác Bảy Tầng,..
- HS kể được 4 địa danh trở lên đạt 2 điểm.
- HS kể được 3 địa danh đạt 1,5 điểm.
- HS kể được 2 địa danh đạt 1 điểm.
- HS kể được 1 địa danh đạt 0,5 điểm.
- HS khổng kể được địa danh thì không có điểm.
(2,0 điểm)
ĐÁNH GIÁ
Kết quả Phần I Phần II Tổng hợp Kết quả
Đạt Trả lời đúng từ 4
câu trở lên
Đạt từ 2 yêu cầu
trở lên
Kết quả phần
I, phần II đều
ở mức đạt
Đạt
Chưa đạt Chỉ trả lời đúng tối
đa 3 câu
Chỉ đạt tối đa 1
yêu cầu
Chỉ đạt tối đa
1 phần
Chưa đạt