Câu 1. (2 đ) Thực hiện chuỗi phản ứng hóa học sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
S
(1)
SO2 (2)
SO3
(3)
H2SO4 (4)
H2S (5)
SO2 (6)
S (7)
Na2S (8)
Na2SO4.
Câu 2. (2 đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau, viết phương trình phản ứng minh họa:
Na2SO3, K2S, BaCl2, K2SO4, NaCl.
Câu 3. (1 đ) Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi: Cho luồng khí
ozon đi qua giấy quỳ tím tẩm dung dịch KI.
Câu 4. (1 đ) Cho cân bằng hóa học sau (xảy ra trong bình kín):
2 2 3
( ) 3 ( ) 2 ( )N k H k NH k
∆H < O
Hãy cho biết cân bằng trên sẽ chuyển dịch như thế nào (không cần giải thích), khi:
- Tăng nhiệt độ - Tăng áp suất của hệ
- Lấy bớt NH3 ra khỏi hệ - Thêm chất xúc tác
Câu 5. (2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 12 gam quặng pyrit sắt (FeS2) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm
khí thu được vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M. Tính nồng độ CM của dung dịch thu
được sau phản ứng. (Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Câu 6. (2 đ) Cho 9 gam hn hp X gồm Al và Mg tác dụng vi dung dch H2SO4 80% đặc,
nóng, ly , phản ứng hoàn toàn, thu được 10,08 lít khí SO2 (sn phm kh duy nht,
đktc) và dung dịch Y.
a) Tìm % khối lưng mi kim loi trong hn hp X.
b) Biết lượng axit dư trong dung dịch Y được trung hòa vừa đủ bng 100 ml dung
dch NaOH 1M. Tìm nồng độ C% của các chất tan có trong dung dch Y.
Học sinh không đưc s dng bng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cho nguyên t khối các nguyên tố:
H = 1 ; O = 16 ; S= 32; Na = 23 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Ba= 137
- Hết -
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: HÓA HỌC . Thời gan : 45 phút Khối : 10
---oOo---
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN HÓA KHỐI 10 2020
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(2 đ)
Mỗi phương trình phản ứng đúng: 0,25 đ
Thiếu điều kin hoc thiếu cân bằng: tr 0,125 đ
0,25 x 8 =
2
(2 đ)
Na2SO3
K2S
BaCl2
K2SO4
NaCl
dd H2SO4
SO2
mùi hắc
H2S
mùi trứng
thi
BaSO4
màu trắng
-
-
dd BaCl2
x
x
x
BaSO4
màu trắng
-
Phương trình phản ng:
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S↑ + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KCl
Mi hiện tượng đúng: 0,25 đ
Mỗi phương trình phản ứng đúng: 0,25 đ
Học sinh làm cách khác nếu đúng: cho trọn điểm
0,5 x 4 = 2 đ
3
(1 đ)
Hin ng: giy qu tím hóa xanh
Ptp: O3 + 2KI + H2O I2 + O2 + 2KOH
0,5 đ
0,5 đ
4
(1 đ)
2 2 3
( ) 3 ( ) 2 ( )N k H k NH k
∆H < O
- Tăng nhiệt độ: cân bằng chuyn dch theo chiu nghch
- Tăng áp suất: cân bằng chuyn dch theo chiu thun
- Ly bt NH3 ra khi hệ: cân bằng chuyn dch theo chiu thun
- Thêm chất xúc tác: cân bằng không chuyển dch
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
5
(2 đ)
4FeS2 + 11O2 𝑡0
2Fe2O3 + 8SO2
S mol FeS2 = 12 : 120 = 0,1 mol s mol SO2 = 0,2 mol
S mol Ba(OH)2 = 0,25 . 0,5 = 0,125 mol
k = 𝑛 𝑂𝐻
𝑛 𝑆𝑂2 = 0,125 . 2
0,2 = 1,25 → tạo 2 mui: Ba(HSO3)2 và BaSO3
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O
(mol) x x
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2
(mol) 2y y y
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: HÓA HỌC . Thời gan : 45 phút Khối : 10
---oOo---
Ta có: nSO2 = x + 2y = 0,2 nBa(OH)2 = x + y = 0,125
x = 0,05 mol và y = 0,075 mol
[ Ba(HSO3)2 ] = 0,075 : 0,5 = 0,15M
Nếu HS tính nồng độ ca BaSO3 thì trừ 0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
6
(2 đ)
a. Gi s mol Al = a mol; s mol Mg = b mol
2 Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(mol) a 3a a/2 3a/2
Mg + 2H2SO4 đặc, nóng → MgSO4 + SO2 + 2H2O
(mol) b 2b b b
S mol SO2 = 10,08
22,4 = 0,45 mol → 3𝑎
2 + b = 0,45 (1)
Khối lượng hn hp = 27a + 24b = 9 (2)
(1) và (2) → a = 0,2 mol b= 0,15 mol
% khối lượng Al trong hn hp = 27 .0,2.100
9 = 60%
% khối lượng Mg trong hn hp = 100% - 60% = 40%
b. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
(mol) 0,05 0,1
S mol NaOH = 0,1 . 1 = 0,1 mol → số mol H2SO4 dư = 0,05 mol
S mol H2SO4 ban đầu = 3a + 2b + 0,05 = 0,95 mol
Khối lượng dung dch H2SO4 ban đầu = 0,95 . 98 . 100
80 = 116,375 gam
Khối lượng dung dch Y = 9 + 116,375 (0,45. 64) = 96,575 gam
C% Al2(SO4)3 = 342.0,1.100
96,575 = 35,41%
C% MgSO4 = 120.0,15.100
96,575 = 18,64%
C% H2SO4 dư = 98.0,05.100
96,575 = 5,07%
Học sinh làm cách khác nếu đúng: cho trọn điểm .
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ