Ngày soạn: 17/04/2018<br />
Ngày kiểm tra: /05/2018<br />
Tuần 36 . Tiết PPCT: 72<br />
KIỂM TRA: HỌC KÌ II<br />
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 9<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
1. Mục tiêu<br />
a. Về kiến thức:<br />
Củng cố lại kiến thức đã học:<br />
- Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học<br />
+ Nêu được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br />
+ Nêu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.<br />
- Hidrocacbon - nhiên liệu<br />
+ Biết được cấu tạo phân tử và ứng dụng của benzen<br />
+ Giải được bài tập tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ-hidrocacbon đơn giản<br />
- Dẫn xuất của hidrocacbon<br />
+ Hiểu được mối liên hệ của các chất: rượu etylic, saccarozơ, glucozơ, axit axetic. Viết<br />
PTHH minh họa.<br />
+ Dựa vào tính chất hóa học khác nhau của saccarozo và glucozo và axit axetic để làm<br />
bài tập nhận biết.<br />
+ Liên hệ thực tế: ảnh hưởng của rượu đến sức khỏe.<br />
b. Về kỹ năng:<br />
- Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày khoa học.<br />
- Viết PTHH và tính toán hóa học<br />
c. Về thái độ:<br />
- Giáo dục học sinh tính tự giác, trung thực khi làm bài.<br />
- Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh.<br />
2. Chuẩn bị<br />
a. Chuẩn bị của học sinh:<br />
Ôn lại kiến thức các chương đã học theo giới hạn ôn tập.<br />
b. Chuẩn bị của giáo viên:<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung kiến<br />
thức<br />
Nhận biết<br />
- Nêu được ý<br />
nghĩa của<br />
bảng tuần<br />
hoàn các<br />
Sơ lược bảng<br />
nguyên tố<br />
tuần hoàn các<br />
hóa học.<br />
nguyên tố hóa<br />
- Nêu được<br />
học (2 tiết)<br />
nguyên tắc<br />
sắp xếp các<br />
nguyên tố<br />
trong bảng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
Cộng<br />
mức<br />
cao<br />
hơn<br />
<br />
tuần hoàn.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ:%<br />
Hidrocacbon<br />
nhiên liệu<br />
(10 tiết)<br />
<br />
Câu 1a<br />
1 điểm<br />
(10 %)<br />
- Biết được<br />
cấu tạo phân<br />
tử và ứng<br />
dụng của<br />
benzen<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ:%<br />
<br />
Giải được bài<br />
tập tìm công<br />
thức phân tử<br />
của hợp chất<br />
hữu cơ hidrocacbon<br />
đơn giản<br />
Câu 3<br />
2,5 điểm<br />
(25%)<br />
<br />
Câu 1b<br />
2 điểm<br />
(20 %)<br />
<br />
Dẫn xuất của<br />
hidrocacbon<br />
(11 tiết)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ:%<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tổng (%)<br />
<br />
0,5 câu<br />
1 điểm<br />
(10%)<br />
<br />
1 câu<br />
3,0 điểm<br />
(30%)<br />
<br />
1,5 câu<br />
4,5 điểm<br />
(45%)<br />
<br />
- Hiểu được<br />
mối liên hệ của<br />
các chất: rượu<br />
etylic,<br />
saccarozơ,<br />
glucozơ, axit<br />
axetic. Viết<br />
PTHH minh<br />
họa.<br />
- Dựa vào tính<br />
chất hóa học<br />
khác nhau của<br />
saccarozo và<br />
glucozo và axit<br />
axetic để làm<br />
bài tập nhận<br />
biết.<br />
<br />
- Thấy được<br />
tác hại của<br />
rượu đến<br />
sức khỏe.<br />
<br />
Câu 2, 4a<br />
3,5 điểm<br />
(35%)<br />
<br />
Câu 4b<br />
0,5 điểm<br />
(10%)<br />
<br />
2 câu<br />
4 điểm<br />
(45%)<br />
<br />
0,5 câu<br />
1,0 điểm<br />
(10%)<br />
<br />
4 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
1,5 câu<br />
3,5 điểm<br />
(35%)<br />
<br />
1 câu<br />
2,5 điểm<br />
(25%)<br />
<br />
Phòng GD&ĐT Hòn Đất<br />
Trường THCS Bình Giang<br />
Lớp 9/ …<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2017 - 2018<br />
Môn: Hóa học<br />
Khối: 9<br />
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)<br />
<br />
Họ và tên: ....................................................<br />
Điểm<br />
<br />
Lời nhận xét<br />
<br />
Đề bài<br />
Câu 1: (3 điểm)<br />
Em hãy cho biết:<br />
a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ý nghĩa của bảng<br />
tuần hoàn.<br />
b. Cấu tạo phân tử và ứng dụng của benzen.<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) :<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
C12H22O11 <br />
C6H12O6 <br />
C2H5OH <br />
CH3COOH <br />
CH3COOC2H5<br />
Câu 3: (2,5 điểm)<br />
Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 52,8 gam khí CO2 và<br />
21,6 gam H2O. Biết khối lượng mol của A là 56 g/mol.<br />
a. Trong hợp chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?<br />
b. Tìm công thức phân tử của A.<br />
Câu 4: (2,5 điểm)<br />
a. Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: saccarozơ, axit axetic và glucozơ.<br />
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng trên.<br />
b. Nêu 4 tác hại của rượu ảnh hưởng đến sức khỏe con người.<br />
(Cho: C = 12, H =1, O = 16)<br />
Chúc các em làm bài tốt!<br />
Bài làm<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Đáp án<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Biểu<br />
điểm<br />
<br />
a.<br />
- Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo 0,5 điểm<br />
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.<br />
- Ý nghĩa của bảng tuần hoàn:<br />
+ Biết vị trí của nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử và tính 0,25 điểm<br />
chất của nguyên tố.<br />
+ Biết cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí và tính chất của nguyên 0,25 điểm<br />
tố.<br />
b.<br />
- Công thức cấu tạo:<br />
0,5 điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
- Đặc điểm cấu tạo:<br />
+ Phân tử benzen có sáu nguyên tử C liên kết với nhau tạo<br />
thành vòng sáu cạnh đều.<br />
0,25 điểm<br />
+ Có 3 liên kết đơn xen kẽ với 3 liên kết đôi.<br />
- Ứng dụng của benzen:<br />
0,25 điểm<br />
+ Là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp để sản xuất<br />
chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm…<br />
0,5 điểm<br />
+ Làm dung môi trong công nghiệp và trong phòng thí<br />
nghiệm.<br />
0,5 điểm<br />
axit,t<br />
0,5 điểm<br />
1/ C12H22O11 + H2O C6H12O6 +C6H12O6<br />
Menruou<br />
0,5 điểm<br />
2C2H5OH + 2CO2<br />
2/ C6H12O6 <br />
3032 C<br />
0,5 điểm<br />
Mengiam<br />
3/ C2H5OH + O2 <br />
<br />
CH3COOH + H2O<br />
0,5 điểm<br />
H SO dac ,t<br />
<br />
<br />
CH3COOC2H5 + H2O<br />
4/CH3COOH + C2H5OH <br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
a.<br />
- Khối lượng của nguyên tố C và H có trong A<br />
mC = 52,8 : 44 x 12 = 14,4 (g)<br />
mH = 21,6 : 18 x 2 = 2,4 (g)<br />
Ta có: mC + mH = 14,4 + 2,4 = 16,8 (g) = mA<br />
Vậy A chứa hai nguyên tố: C và H<br />
b.<br />
Đặt công thức tổng quát của A là: CxHy<br />
Áp dụng công thức:<br />
<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
<br />