intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL chương…) Q Chủ đề 1 - Biến đổi tính chất Sơ lược bảng của các nguyên tố tuần hoàn các - Số lượng nguyên nguyên tố hóa tố trong 1 chu kì học Số câu 2 1 Số điểm 0,7đ 0,7đ Tỉ lệ % 7% 7% Chủ đề 2 - Nhận biết hợp Phản ứng đặc - Nhận biết Hidrocacbon. chất hidrocacbon trưng của hợp các chất Nhiên liệu - Cấu tạo phân tử, chất tính chất hóa học hidrocacbon của metan, etilen - Phản ứng đặc trưng của hợp chất hidrocacbon Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0đ 0.3đ 1,0đ 2,3đ Tỉ lệ % 10% 3% 10% 23% Chủ đề 3 - Tính chấtvật lý, - Điều chế axit Tính khối Dựa vào hiệu Dẫn xuất của hóa học của rượu axetic lượng các suát tính khối hidrocacbon. etylic, axit axetic - Tính chất hóa chất theo lượng giấm thu - Công thức của học của axit PTHH được trong quá rượu etylic, axetic, rượu trình sản xuất saccarozo etylic, glucozơ - Ứng dụng của axit Tính chất hóa axetic, glucozơ học của chất - Tính chất hóa học béo của chất béo Số câu 7 2 1+1/3 1/3 1/3 11 Số điểm 2,3đ 0,7đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 7đ Tỉ lệ % 23% 7% 20% 70% Tổng số câu 12 3+ 1/3 1+1/3 1/3 17 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND HUYÊN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và tên:.………………..………… MÔN: HÓA HỌC 9. Lớp: 9/... Thời gian: 45 phút. Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết ba. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi. Câu 2. Rượu etylic không có tính chất nào sau đây? A. sôi ở 78,30C. B. nhẹ hơn nước. C. màu trắng, vị nồng. D. tan vô hạn trong nước. Câu 3. Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố từ trái sang phải theo chiều giảm dần tính kim loại? A. Cu, Al, Mg, K. B. K, Al, Mg, Cu. C. Cu, Al, K, Mg. D. K, Mg, Al, Cu. Câu 4. Rượu etylic không tác dụng được với A. Na. B. NaOH. C. O2 (t0). D. CH3COOH (H2SO4 đặc, t0). Câu 5. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là A. PP (polipropylen). B. PE (polietilen). C. TNT (trinitrotoluen). D. PVC (poli(vinyl clorua). Câu 6: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có A. hai nguyên tử ôxi. B. nhóm - OH. C. nhóm - COOH. D. nguyên tử hiđrô. Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit axetic? A. Fe, KCl, C2H5OH. B. CaCO3, CuO, NaOH. C. KOH, HCl, Mg. D. Na2CO3, Cu, NaOH. Câu 8. Chu kỳ 2 của bảng hệ thống tuần hoàn gồm bao nhiêu nguyên tố? A. 2. B. 6. C. 8. D. 18. Câu 9. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CCl4. B. C4H8. C. Al4C3. D. C2H4O2. Câu 10. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. CaCO3. B. K2O. C. MgO. D. Na. Câu 11. Khi đốt metan, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 3. Câu 12. Chất nào sau đây có vị chua? A. CH4. B. C2H4. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 13. Phân tử saccarozo không chứa nguyên tử A. C. B. H. C. Cl. D. O. Câu 14: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là A. đimetyl ete B. etyl axetat. C. rượu etylic. D. metan. Câu 15: Chất còn thiếu trong phản ứng hóa học (RCOO)3C3H5 + ?  3RCOOH + C3H5(OH)3 là A. H2O. B. HCl. C. H2SO4. D. NaOH. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 1. (1,0đ) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C 2H4, CH4, CO2. Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra. Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). (1) (2) (3) C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 Câu 3. (2,5đ) Lên men giấm 230 mL rượu etylic 150. a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
  3. b. Tính khối lượng axit axetic thu được. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90% và D rựou etylic = 0,8g/ml. c. Nếu pha dung dịch sau lên men ở trên thành giấm ăn chứa 4% axit axetic thì khối lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu? (Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23) . Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào ô tương ứng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………… UBND HUYÊN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và tên:.………………..………… MÔN: HÓA HỌC 9. Lớp: 9/... Thời gian: 45 phút. Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố từ trái sang phải theo chiều giảm dần tính kim loại? A. Cu, Al, Mg, K. B. K, Al, Mg, Cu. C. Cu, Al, K, Mg. D. K, Mg, Al, Cu. Câu 2: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có A. hai nguyên tử ôxi. B. nhóm - OH. C. nhóm - COOH. D. nguyên tử hiđrô. Câu 3. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CCl4. B. C4H8. C. Al4C3. D. C2H4O2. Câu 4. Chất nào sau đây có vị chua? A. CH4. B. C2H4. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 5: Chất còn thiếu trong phản ứng hóa học (RCOO)3C3H5 + ?  3RCOOH + C3H5(OH)3 là A. H2O. B. HCl. C. H2SO4. D. NaOH. Câu 6. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết ba. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi. Câu 7. Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là A. đimetyl ete B. etyl axetat. C. rượu etylic. D. metan. Câu 8. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là A. PP (polipropylen). B. PE (polietilen). C. TNT (trinitrotoluen). D. PVC (poli(vinyl clorua). Câu 9. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. CaCO3. B. K2O. C. MgO. D. Na. Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit axetic? A. Fe, KCl, C2H5OH. B. CaCO3, CuO, NaOH. C. KOH, HCl, Mg. D. Na2CO3, Cu, NaOH. Câu 11. Chu kỳ 2 của bảng hệ thống tuần hoàn gồm bao nhiêu nguyên tố? A. 2. B. 6. C. 8. D. 18. Câu 12. Khi đốt metan, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 3. Câu 13. Rượu etylic không tác dụng được với A. Na. B. NaOH. C. O2 (t0). D. CH3COOH (H2SO4 đặc, 0 t ). Câu 14. Phân tử saccarozo không chứa nguyên tử A. C. B. H. C. Cl. D. O. Câu 15. Rượu etylic không có tính chất nào sau đây?
  5. A. sôi ở 78,30C. B. nhẹ hơn nước. C. màu trắng, vị nồng. D. tan vô hạn trong nước. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 1. (1,0đ) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C 2H4, CH4, CO2. Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra. Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). (1) (2) (3) C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 Câu 3. (2,5đ) Lên men giấm 460 mL rượu etylic 120. a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng axit axetic thu được. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và D rựou etylic = 0,8g/ml. c. Nếu pha dung dịch sau lên men ở trên thành giấm ăn chứa 5% axit axetic thì khối lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu? (Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23) . Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào ô tương ứng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 MÃ ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B C D B B C B C B D Câu 11 12 13 14 15 Trả lời B D C B A B. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1: (1,0 điểm) - Dùng dung dịch brom nhận biết C2H4 (Mất màu dung dịch brom) (0,25 điểm) - Dùng dung dịch nước vôi trong nhận biết CO2 (Làm đục nước vôi trong) (0,25 điểm) Còn lại là CH4 Phương trình hóa học: C2H4 + 2Br2 → C2H4Br2 (0,25 điểm) Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2O (0,25 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học: Men.ruou (1) C6H12O6 2C2H5OH+2CO2 (0,5 điểm) Men giấm (2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm) H2SO4 (3) CH3COOH + C2H5OH t CH3 COOH+HOCH2CH3 CH3COOC2H5 + H2O o (0,5 điểm) Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 3: (2,5 điểm) a) Viết đúng phương trình hóa học: Men giấm
  7. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm) b) Tính thể tích C2H5OH nguyên chất: 34,5 mL Tính khối lượng C2H5OH: 27,6 gam (0,5 điểm) Tính số mol C2H5OH = Số mol CH3COOH: 0,6 mol Tính khối lượng CH3COOH(lý thuyết) =36 gam (0,5 điểm) Tính khối lượng CH3COOH(thực tế) = 32,4 gam (0,5 điểm) c) Tính khối lượng dung dịch giấm 5%: = 810 gam (0,5 điểm) ======///====== HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 MÃ ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D C B D A B B B D B Câu 11 12 13 14 15 Trả lời C B B C C B. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1: (1,0 điểm) - Dùng dung dịch brom nhận biết C2H4 (Mất màu dung dịch brom) (0,25 điểm) - Dùng dung dịch nước vôi trong nhận biết CO2 (Làm đục nước vôi trong) (0,25 điểm) Còn lại là CH4 Phương trình hóa học: C2H4 + 2Br2 → C2H4Br2 (0,25 điểm) Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2O (0,25 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học: Men.ruou (2) C6H12O6 2C2H5OH+2CO2 (0,5 điểm) Men giấm (2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm) H2SO4 (3) CH3COOH + C2H5OH t CH3 COOH+HOCH2CH3 CH3COOC2H5 + H2O o (0,5 điểm) Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 3: (2,5 điểm) a) Viết đúng phương trình hóa học: Men giấm
  8. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm) b) Tính thể tích C2H5OH nguyên chất: 55,2 mL Tính khối lượng C2H5OH: 44,16 gam (0,5 điểm) Tính số mol C2H5OH = Số mol CH3COOH: 0,96 mol Tính khối lượng CH3COOH(lý thuyết) = 57,6 gam (0,5 điểm) Tính khối lượng CH3COOH(thực tế) = 46,08 gam (0,5 điểm) c) Tính khối lượng dung dịch giấm 5%: = 921,16 gam (0,5 điểm) ======///=====
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2