intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ 8 NĂM HỌC: 2022- 2023 Tiết 70. KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ II I. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 - Thời gian làm bài:45 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (Tổng16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu; thông hiểu: 4 câu ), mỗi câu 0,25 điểm; +Phần tự luận: 6,0 điểm (Tổng 3câu: Thông hiểu 1câu: 2,0 điểm; Vận dụng 1 câu: 2,0 điểm; Vận dụng cao 1 câu: 1,0 điểm).
  2. MỨ Tổn C g số Điểm số ĐỘ câu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL Chủ KQ KQ KQ KQ KQ Chủđề đề: Oxi, Hiđr 6 2 1 8 1 3 o, Nướ c Chủ đề: Axit, bazo 3 1 1 1 1 4 3 5 , muố i Chủ đề : Dun 3 1 1 4 1 2 g dịch Số câu TN/ 12 1 4 2 2 1 16 4 Ý tự luận Điể 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 0,0 1,0 6,0 4,0 10 m số Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
  3. MỨ Tổn C g số Điểm số ĐỘ câu Chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề cao TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ điểm Điểm Lời nhận xét của giáo viên Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn=55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65
  4. UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Năm học: 2022 – 2023 ---------- (Thời gian làm bài 45 phút) Môn: Hóa học 8 – Tiết 70 Họ và tên:……………………………….. Lớp : 8……....... A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). HS chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu hỏi trong các phương án A, B, C, D và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1. Dãy chất nào sau đây là oxit axit? A. SO3, CuO B. SO2, Na2O C. SO3, P2O5 D. P2O5 , CaO Câu 2. Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 3. Chất dùng để diều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là? A. CaCO3 B. CO2 C. KMnO4 D. H2O Câu 4. Để điều chế Khí hidro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây: A. Cu và dung dịch HCl B. Al và dung dịch HCl C. Fe và dung dịch NaOH D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng Câu 5. Tính chất vật lý nào không phải của hidro A. Là chất khí không màu , không mùi. B. Tan ít trong nước C. Tan nhiều trong nước D. Nhẹ hơn không khí Câu 6. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na , K B. Na , Al C. Na , Fe D. Na , Cu Câu 7. Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan gọi là gì? A. Dung môi B. Chất tan C. Dung dịch bão hòa D. Dung dịch Câu 8. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 6,72 lít O2 (đktc) thu đươc một thể tích khí SO2 :
  5. A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Câu 9: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H 2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ? A. Giấy quì tím B. Đun cạn C. Nhiệt phân và phenolphtalein D. Dung dịch NaOH Câu 10: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. H3PO4; HNO3, H2S C. HCl; NaOH, H2SO4 B. SO2; KOH, H2S D. CaO; H2SO4, NaOH Câu 11: Chất nào sau đây là bazo ? A. KOH B. Fe2O3 C. SO3 D. H20. Câu 12: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà Câu 13: Hòa tan đường vào trong nước thu được dung dịch nước đường. Hãy cho biết đâu là chất tan ? A. Đường B. Nước C. Nước đường D. Dung dịch Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp ? A. Zn + H2SO4 loãng→ ZnSO4+ H2↑ C. CaCO3 CaO + CO2↑ B. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ Câu 15: Muối ăn có CTHH là NaCl. Hãy cho biết tên gọi của muối ăn ? A. Natriclo B. Natriclorua C. Natricacbonat D. Natrisunfat Câu 16. Phản ứng điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm : Zn + HCl ZnCl2 + H2 thuộc loại phản ứng nào sau đây ? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng cộng D. Phản ứng thế B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành PTHH sau và cho biết sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất nào? a, K2O + H2O ? b, KClO3 to ? + O2
  6. c, Na + H2O ? + H2 d, P2O5 +H20 ? Câu 2 (2 điểm): Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axitclohidric HCl loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí H2 và m (g) muối. a, Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành ? b, Tính khối lượng muối tạo thành ? Câu 3 ( 1 điểm) : Hòa tan 50 g NaCl vào trong 100 gam nước thu được dung dịch NaCl. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch? Bài làm ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  7. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 8 A.TRẮC NGHIỆM: (4đ ) - Đúng mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C B C B C A D C A A A A A B B D án B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành mỗi PTHH đúng 0,5 điểm, phân loại mỗi sản phẩm đúng 0,25 điểm. a, K2O + H2O 2 KOH Bazo b, 2 KClO3 to 2 KCl + 3O2 Muối c, 2 Na + 2H2O 2NaOH + H2 Bazo d, P2O5 +3H20 2H3PO4 Axit Câu 2 (2điểm): Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 ( 0,25 điểm) Magieclorua ( 0,25 điểm) nMg = 8,4/ 24 = 0,35 ( mol) ( 0,5 điểm) Theo pthh ta có nMgCl2 = n H2 = 0,35 mol ( 0,5 điểm) mMgCl2= 0,35 . 95= 33,25(g) ( 0,5 điểm) Câu 3 ( 1 điểm) : Khối lượng dung dịch = 100 + 50 = 150 gam ( 0,5 điểm ) Nồng độ phần trăm của dung dịch = 50/ 150 .100% = 33,33% ( 0,5 điểm)
  8. Duyệt BGH Nhóm trưởng Người ra đề Quách Thị Minh Hạnh Vũ Thị Nhàn Khuất Thị Thu Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2