TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
T HÓA HC
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ ĐỀ: 12
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2019-2020
MÔN Hoá Hc, Khi 10
Thi gian làm bài: 60 phút
thi gm 2 trang giy A4)
Cho biết nguyên t khi: H(1); He(4); Li(7); C(12); N(14); O(16); Na(23); Mg(24); Al(27), P(31);
S(32); Cl(35,5); K(39); Ca(40); Cr(52); Fe(56); Cu(64); Zn(65); Ag(108); Br(80).
PHN I: TRC NGHIM (4 điểm)
Câu 1: Phn ng sn xut NH3 trong công nghip:
N2(k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = - 92 KJ
Cân bng s chuyn dch v phía to NH3 khi:
A. Gim áp sut và nhiệt độ. B. Tăng nhiệt đ
C. Gim nồng độ N2 và H2 D. Tăng áp suất
Câu 2: Tác nhân ch yếu gây a axit là
A. CO CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 NO2. D. CO CO2.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều th hin tính oxi hóa khi phn ng vi SO2?
A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dch KMnO4.
C. Dung dch NaOH, O2, dung dch KMnO4. D. Dung dch BaCl2, CaO, nước brom
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dch H2SO4 loãng (dư), thu đưc dung dch X. Trong các
cht: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2Al, s cht kh năng phản ng được vi dung
dch X là
A. 7. B. 4. C. 6 D. 5
Câu 5: Phn ng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2H2S + O2thiếu 2S + 2H2O B. 2H2S + 3O2 dư 2SO2 + 2H2O
C. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Câu 6: Dung dch H2SO4 loãng tác dụng được vi:
A. Đồng và đồng (II) hiđro B. St và sắt (III) hiđroxit.
C. Lưu huỳnh và hiđro sunfua. D. Cacbon và cacbon đioxit.
Câu 7: Cho luồng kclo đi vào dung dịch NaOH nhiệt độ thưng. Sau phn ứng thu được dung
dch gm nhng cht gì?
A. NaCl, NaClO, H2O B. NaCl, NaClO, NaClO2
C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3, NaClO
Câu 8: Kim loi nào sau đây tác dụng vi dung dch HCl loãng và tác dng vi khí Cl2 cho cùng loi
mui clorua kim loi?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 9: Tính axit tăng dần theo dãy nào dưới đây:
A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF
C. HF < HI < HBr < HCl D. HF < HBr < HI < HCl
Câu 10: Dung dch nào trong các dung dịch axit sau đây không được cha trong bình bng thu tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3
Câu 11: Cho các phương trình phản ng:
(1) SO2 + dung dch Br2 (2) Mg + dung dịch HCl →
(3) KMnO4 nhiệt phân → (4) dung dch FeCl3 + Cu →
(5) O3 + dung dịch KI
Trong các phn ng trên, s phn ng tạo đơn chất
t0 , xt
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 12: Cho phn ng aFeS2 + bO2 cFe2O3 + dSO2; Trong đó a, b, c, d là các h s cân bng ca
phn ng. T l a : b là
A. 4 : 7. B. 4 : 11. C. 2 : 3. D. 4 : 5.
Câu 13: Cho 13,05 gam MnO2 tác dng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo vi th tích
đktc là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 33,6 lít. D. 3,36 lít.
Câu 14: Để trung hòa 200 ml dung dch HCl 0,2M cn 100ml dung dch NaOH nồng độ x mol/l. Giá
tr ca x
A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,4
Câu 15: cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dng vi HNO3 vừa đủ thu được dung dch A ch gm
các mui sunphat và thu đưc khí NO. Cho dung dch A tác dng vi BaCl2 (dư) thì thu được m g kết
ta. giá tr ca m là:
A.11,65 B. 6,99 C. 9,32 D. 9,69
Câu 16: Đ hòa tan hết 38,36 gam hn hp R gm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cn 0,87 mol dung dch
H2SO4 lng, sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa 5,6
lít ktc) hỗn hp khí X gm hai khí không màu, t khi i ca X so vi H2 3,8 (biết có mt khí
không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gn vi giá tr nào sau đây
?
A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51
PHN II: T LUN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Cho các cht sau cht nào tác dng vi: (Viết PTP)
a. Dung dch HCl: Mg, Cu, CaCO3, FeS, NaOH, Fe3O4.
b. H2SO4 đặc/nóng: Al, C, Fe2O3, FeS2.
Câu 2: (1,6 điểm) Hoàn thành chui phn ứng sau đây ghi rõ điều kin (nếu có).
CuSO4 (8) CuBr2
(7)
FeS (1) H2S (2) H2SO4 (3) SO2 (4) SO3 (5) H2SO4
(6)
Kali sunfat
Câu 3: (0,8 đim) Nhn biết các dung dch cha trong các l mt nhãn sau:
NaCl, H2SO4, KOH, Ca(OH)2, NaNO3, HNO3, KBr, HCl
Câu 4: (0,6 điểm) Tiến hành các thí nghim sau
(a) Sc khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Sc khí SO2 vào dung dch Br2.
(c) Cho dung dịch HCl đặc dư vào ống nghim cha tinh th K2Cr2O7.
(d) Cho t t oleum H2SO4.3SO3 vào nước để to dung dịch axit đc, ngui. Ly dung dch thu
được cho tác dng vi Fe, Cu(OH)2.
Viết các PTP xy ra (nếu có).
Câu 5: (1,0 điểm) Cho 13,4 gam hn hp X gm Zn và Fe tác dung vừa đủ vi dung dch H2SO4
loãng thu được dung dch Y và 4,928 lít khí H2 (ĐKTC).
a. Tính thành phn % theo s mol ca Fe trong hn hp X?
b. Cho 6,7 gam hn hp X tác dng với lưng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Lưng khí SO2 sinh
ra hp th hết vào 200 ml dung dch Z chứa đồng thi Ba(OH)2 0,3M, KOH 0,4 M thu đưc m gam
kết ta và dung dch T. Tính m và khối lượng cht tan trong dung dch T.