đề thi 805 - Trang s : 1
S GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUNH MN ĐẠT
NĂM HỌC: 2019-2020
---------------
ĐỀ THI HKII - KHI 10
I THI: HÓA 10 CHUYÊN
(Thi gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ THI: 805
H tên t sinh:...............................................SBD:....................
Câu 1: Tính oxi hóa ca các halogen gim dn theo th t sau: (theo chiu t trái sang phi)
A. F2, Cl2, Br2, I2 B. Cl2, Br2, I2, F2 C. I2, Br2, Cl2, F2 D. F2, Cl2, I2, Br2
Câu 2: Phương pháp để điu chế khí F2 trong công nghip là:
A. Dùng cht kh mnh kh ion F- trong dung dch CaF2.
B. Dùng Cl2 đẩy flo ra khi dung dch mui NaF.
C. Đin phân hn hp KF HF th lng ( nhiệt độ nóng chy 700C).
D. Dùng I2 đẩy flo ra khi dung dch mui KF.
Câu 3: Cho các phương trình phn ứng điều chế iot sau:
H2SO + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )
2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3)
Cl2 + 2HI 2HCl + I2 ( 4 )
Vai trò ca HI trong các phn ng là:
A. Cht kh B. Cht b kh C. Axit mnh D. Cht tạo môi trưng
Câu 4: Cho các cht Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Nhng cht tác dng vi dung
dch HCl :
A. (1), (3), (4) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5)
Câu 5: Cho sơ đồ phn ng sau: ( Mi mũi tên là một phương trình phn ng )
KClO3
HCl

X → NaCl
3
AgNO

Y ↓
X, Y ln lượt là:
A. KCl, KNO3 B. KCl, AgCl C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl
Câu 6: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam mui. X là
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.
Câu 7: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hp X gm khí HCl Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot.
Phn ng hoàn toàn. Thành phn phần trăm theo số mol ca các k trong X lần lưt là :
A. 20% và 80% B. 90% và 10% C. 82,23% và 17,77% D. 50% và 50%
Câu 8: Nung nóng 3,42 gam hn hp gm Mg, Cu, Al vi mt lượng O2 đến khi các phn ng xy ra
hoàn toàn, thu được m gam cht rn X. Cn dùng 400 ml dung dch HCl 0,5M đ phn ng hết vi X. Giá
tr ca m là:
A. 6,62 B. 5,02 C. 4,22 D. 9,82
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về kh ng phản ng ca oxi?
A. O2 phn ng trc tiếp vi hu hết các kim loi.
B. O2 phn ng trc tiếp vi tt c các phi kim.
C. O2 tham gia vào quá tnh cháy, g, hô hp.
D. Nhng phn ng mà O2 tham gia đu là phn ng oxi hoá - kh.
Câu 10: Ch ra ni dung sai
A. O3 là mt dng thù hình ca O2.
B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
đề thi 805 - Trang s : 2
C. O3 oxi hoá được tt c các kim loi.
D. điu kiện thường, O2 không oxi hoá đưc Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.
Câu 11: Cho 5,6lit hn hp gm oxi và ozon phn ng vừa đủ vi 13,44lit hn hp khí gm CO và H2 có
t khi so với hiđro 7,5. % về th tích ca oxi trong hn hợp ban đu là: (biết th tích các k đều đo
đktc)
A. 40% B. 60% C. 50% D. 75%
Câu 12: Tính cht hóa hc ca dung dch H2S là:
A. Có tính axit mnh B. Tính axit yếu,tính kh mnh
C. ch tính oxi hóa D. ch tính kh
Câu 13: Cho các phn ng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .
S đóng vai trò cht kh trong nhng phn ng o?
A. ch (1) B. ch (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3)
Câu 14: K H2S không tác dng vi chất nào sau đây?
A. dung dch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dch KOH. D. dung dch FeCl2.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyn hoá (mi mũi tên là một phương trình phn ng):
dd X dd Y dd Z
2 2 4 3 4
NaOH Fe(OH) Fe (SO ) BaSO
  
Các dung dch X, Y, Z lần lưtlà:
A. FeCl3, H2SO4c, nóng), BaCl2. B. FeCl2, H2SO4c, nóng), BaCl2.
C. FeCl3, H2SO4c, nóng), Ba(NO3)2. D. FeCl2, H2SO4(lng), Ba(NO3)2
Câu 16: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dch cha 18g NaOH thì thu được mui gì? (S=32,H=1,
O=16, Na=23)
A. NaHS và Na2S. B. NaHS. C. Na2S. D. NaH.
Câu 17: Cho m gam hn hp X gm ZnS vào bình không có không khí, nung bình sau mt thi gian thu
được cht rn A . Hòa tan cht rn A bng dung dch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất
rn D không tan. Biết t khi ca B so với hiđro bằng 9. Hiu sut ca phn ng to thành cht rn A
A. 30% B. 45% C. 50%. D. 75%.
Câu 18: Cho 22 gam hn hp Al, Fe phn ng hoàn toàn vi H2SO4 đặc nóng thu được 8,064 lít hn hp
hai k SO2 và H2S (đktc) có t khi so vi H2 là 24,5 dung dch A . Tính % khối lượng ca Al trong hn
hợp ban đầu?
A. 49,09% B. 33,33% C. 43,33% D. 50,91%
Câu 19: Chn câu sai v H2SO4?
A. S trong H2SO4 có s oxi hóa +6. B. Có 2 liên kết H - O phân cc.
C. H2SO4 đặc không có tính axit D. H2SO4 đặc có tính o nước.
Câu 20: Chn câu đúng?
A. H2SO4 là cht lng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.
B. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nh hơn nước.
C. H2SO4 đặc không hút mn không dùng làm khô khí m.
D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và to nhiu nhit.
Câu 21: Hiện tượng xy ra khi cho Cu tác dng vi H2SO4 đặc nóng dư là:
A. Cu tan hết, dung dch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra.
B. Cu không tan hết, dung dch thu được có màu xanh, có khí thoát ra.
C. Cu tan hết, dung dch thu được có màu xanh, có khí mùi hc thoát ra.
D. Cu tan hết, dung dch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.
Câu 22: T m gam S có th điu chế được 39,2 gam dung dch H2SO4 49%. Biết hiu sut ca c quá trình
80%. Giá tr ca m
đề thi 805 - Trang s : 3
A. 6,272 B. 7,84 C. 3,136 D. 5,0176
Câu 23: Cho 18 gam kim loi M tác dng vi dung dch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2
đktc và 6,4 gam S và dung dch X. Cô cn dung dịch X thu được s gam mui khan là:
A. 75 gam B. 90 gam C. 96 gam D. 86,4 gam
Câu 24: Mt phn ng thun nghch đạt đến trng thái cân bng khi nào?
A. Phn ng thuận đã kết thúc
B. Phn ng nghịch đã kết thúc
C. Tc đ ca phn ng thun và nghch bng nhau
D. Nồng độ ca các cht tham gia phn ng và ca các cht sn phm phn ng bng nhau
Câu 25: Chn câu đúng?
Nếu tăng din tích b mt ca các cht phn ng trong mt h d th thì
A. Tốc độ phn ng gim B. Tc đ phn ứng tăng
C. Nhiệt độ phn ng gim D. Nhit độ phn ứng tăng
Câu 26: Trong h phn ng trng tháin bng
2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
Cân bng chuyn dch theo chiu thun nếu
A. Gim nồng độ ca SO2 B. Tăng nồng độ SO2 C. Tăng nhiệt độ D. Gim nồng độ ca O2
Câu 27: Cho 0,70 mol CO tác dng vi 0,30 mol H2 trong bìnhdung tích 1 lít nhiệt độ cao, to ra sn
phm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)
Khi phn ứng đạt đến trng thái cân bng hoá hc, trong hn hp khí 0,06 mol CH3OH. Giá tr ca hng
s cân bng K là:
A. 5,50 B. 2,89 C. 1,70 D. 5,45
Câu 28: Trong công nghiệp, người ta tng hp NH3 theo phương trình hoá hc:
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Biết tc độ ca phn ứng đượcnh theo biu thc: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nng độ H2 lên 2 ln (gi
nguyên nng độ của khí nitơ và nhiệt độ ca phn ng) t tc độ phn ứng tăng lên bao nhiêu ln?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 29: Có bn cht khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bn ng nghim riêng bit . Thuc th ng để
phân bit 4 ng nghim trên là:
A. Quì tím B. Phenolphtalein C. Dung dch AgNO3 D. dung dch NaCl
Câu 30: Thuc th duy nhất để nhn biết ba dung dch đựng trong ba ng nghim riêng bit: NaCl, BaCl2,
HCl loãng là:
A. Dung dch KNO3 B. Dung dch AgNO3 C. Dung dch Na2CO3 D. Quì tím
Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27;Cu = 64
----------------- Hết -----------------
đề thi 928 - Trang s : 1
S GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUNH MN ĐẠT
NĂM HỌC: 2019-2020
---------------
THI HKII - KHI 10
I THI: HÓA 10 CHUYÊN
(Thi gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ THI: 928
H tên t sinh:...............................................SBD:....................
Câu 1: Tính cht hóa hc ca dung dch H2S là:
A. ch tính oxi hóa B. Có tính axit mnh
C. ch tính kh D. Tính axit yếu,tính kh mnh
Câu 2: Chn câu sai v H2SO4?
A. H2SO4 đặc không có tính axit B. H2SO4 đặc có tính háo nước.
C. Có 2 liên kết H - O phân cc. D. S trong H2SO4 có s oxi hóa +6.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyn hoá (mi mũi tên là một phương trình phn ng):
dd X dd Y dd Z
2 2 4 3 4
NaOH Fe(OH) Fe (SO ) BaSO
  
Các dung dch X, Y, Z lần lưtlà:
A. FeCl2, H2SO4(lng), Ba(NO3)2 B. FeCl3, H2SO4c, nóng), Ba(NO3)2.
C. FeCl2, H2SO4c, nóng), BaCl2. D. FeCl3, H2SO4c, nóng), BaCl2.
Câu 4: Tính oxi hóa ca các halogen gim dn theo th t sau: (theo chiu t trái sang phi)
A. Cl2, Br2, I2, F2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. F2, Cl2, I2, Br2 D. I2, Br2, Cl2, F2
Câu 5: K H2S không tác dng vi chất nào sau đây?
A. khí Cl2. B. dung dch KOH. C. dung dch FeCl2. D. dung dch CuCl2.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về kh ng phản ng ca oxi?
A. Nhng phn ng mà O2 tham gia đều là phn ng oxi hoá - kh.
B. O2 tham gia vào quá tnh cháy, g, hô hp.
C. O2 phn ng trc tiếp vi tt c các phi kim.
D. O2 phn ng trc tiếp vi hu hết các kim loi.
Câu 7: Cho 5,6lit hn hp gm oxi và ozon phn ng vừa đủ vi 13,44lit hn hp khí gm CO và H2 có t
khi so với hiđro là 7,5. % về thch ca oxi trong hn hp ban đầu là: (biết th ch các khí đều đo ở đktc)
A. 40% B. 75% C. 50% D. 60%
Câu 8: Cho sơ đồ phn ng sau: ( Mi mũi tên là một phương trình phn ng )
KClO3
HCl

X → NaCl
3
AgNO

Y ↓
X, Y ln lượt là:
A. KCl, AgCl B. KCl, KNO3 C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl
Câu 9: Cho m gam hn hp X gm Zn và S vào bình không có không khí, nung nh sau mt thi gian thu
được cht rn A . Hòa tan cht rn A bng dung dch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất
rn D không tan. Biết t khi ca B so với hiđro bằng 9. Hiu sut ca phn ng to thành cht rn A
A. 50%. B. 30% C. 45% D. 75%.
Câu 10: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam mui. X là
A. Brom. B. Iot. C. Clo. D. Flo.
Câu 11: Trong h phn ng trng tháin bng
2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
Cân bng chuyn dch theo chiu thun nếu
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng nồng độ SO2
đề thi 928 - Trang s : 2
C. Gim nồng độ ca O2 D. Gim nồng độ ca SO2
Câu 12: Chn câu đúng?
Nếu tăng din tích b mt ca các cht phn ng trong mt h d th thì
A. Nhiệt độ phn ng gim B. Nhiệt độ phn ứng tăng
C. Tc đ phn ng gim D. Tc độ phn ứng tăng
Câu 13: Nung nóng 3,42 gam hn hp gm Mg, Cu, Al vi một lượng dư O2 đến khi các phn ng xy ra
hoàn toàn, thu được m gam cht rn X. Cn dùng 400 ml dung dch HCl 0,5M đ phn ng hết vi X. Giá
tr ca m là:
A. 5,02 B. 4,22 C. 9,82 D. 6,62
Câu 14: T m gam S có th điu chế được 39,2 gam dung dch H2SO4 49%. Biết hiu sut ca c quá trình
80%. Giá tr ca m
A. 5,0176 B. 6,272 C. 3,136 D. 7,84
Câu 15: Cho các cht Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Nhng cht tác dng vi dung
dch HCl :
A. (1),(2),(3),(4),(5) B. (1), (3), (4) C. (1),(2),(4),(5) D. (1),(4),(5)
Câu 16: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hp X gm khí HCl Cl2 đi qua dung dch KI dư, thu được 2,54 gam iot.
Phn ng hoàn toàn. Thành phn phần trăm theo số mol ca các k trong X lần lưt là :
A. 20% và 80% B. 50% và 50% C. 90% và 10% D. 82,23% và 17,77%
Câu 17: Cho 22 gam hn hp Al, Fe phn ng hoàn toàn vi H2SO4 đặc nóng thu được 8,064 lít hn hp
hai k SO2 và H2S (đktc) có t khi so vi H2 là 24,5 dung dch A . Tính % khối lượng ca Al trong hn
hợp ban đầu?
A. 50,91% B. 43,33% C. 49,09% D. 33,33%
Câu 18: Có bn cht khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bn ng nghim riêng bit . Thuc th ng để
phân bit 4 ng nghim trên là:
A. Quì tím B. dung dch NaCl C. Phenolphtalein D. Dung dch AgNO3
Câu 19: Cho các phn ng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .
S đóng vai trò chất kh trong nhng phn ng o?
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. ch (3) D. ch (1)
Câu 20: Thuc th duy nhất để nhn biết ba dung dch đựng trong ba ng nghim riêng bit: NaCl, BaCl2,
HCl loãng là:
A. Quì tím B. Dung dch KNO3 C. Dung dch Na2CO3 D. Dung dch AgNO3
Câu 21: Trong công nghiệp, người ta tng hp NH3 theo phương trình hoá hc:
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Biết tc độ ca phn ứng đượcnh theo biu thc: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nng độ H2 lên 2 ln (gi
nguyên nng độ của khí nitơ và nhiệt độ ca phn ng) t tc độ phn ứng tăng lên bao nhiêu ln?
A. 16 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 22: Cho 18 gam kim loi M tác dng vi dung dch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2
đktc và 6,4 gam S và dung dch X. Cô cn dung dịch X thu được s gam mui khan là:
A. 90 gam B. 75 gam C. 86,4 gam D. 96 gam
Câu 23: Mt phn ng thun nghch đạt đến trng thái cân bng khi nào?
A. Phn ng nghịch đã kết thúc
B. Tc đ ca phn ng thun và nghch bng nhau
C. Phn ng thuận đã kết thúc
D. Nồng độ ca các cht tham gia phn ng và ca các cht sn phm phn ng bng nhau