Trang 1/2- Mã đề thi 002
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
Họ tên HS:.........................................
S báo danh:......................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: HÓA LỚP 10 THPT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 02 trang, gồm 16 câu
MÃ Đ: 002
O=16;S=32; Cl=35,5; Br=80;I=127;H=1;Na=23;K=39;Cu=64;Mg=24;Zn=65;Mn=55;Fe=56;
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất H2SO4
A. +4. B. +6. C. 0. D. -2.
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm oxi
A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns22p6.
Câu 3. Axit nào dưới đây có đặc tính ăn mòn các đồ vt m bng thy tinh?
A. HI. B. H2SO4. C. HF. D. HCl.
Câu 4. Các axit được sp xếp theo chiều tính axit giảm dn t trái sang phải là
A. HCl, HBr, HF, HI. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HF, HCl, HBr, HI. D. HF, HI, HCl, HBr.
Câu 5. Chất nào dưới đây tác dng vi dung dch H2SO4 đặc nóng dung dch H2SO4 loãng đều
cho cùng sn phm?
A. Fe. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 6. Cho dung dch AgNO3 vào dung dịch nào dưới đây sẽ xut hin kết ta trng?
A. NaBr. B. NaCl. C. NaI. D. NaF.
Câu 7. Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. NaOH. C. Fe. D. Al.
Câu 8. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KMnO4. B. nhiệt phân K2MnO4.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 9. Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo , sau phản ứng hoàn toàn thu được khối ng
mui là
A. 54,0 gam. B. 71,0 gam. C. 27,0 gam. D. 13,5 gam.
Câu 10. Cho cht rn: ZnO, Al, Cu, NaOH, NaCl, CaCO3 lần lượt vào dung dch HCl. S chất tác
dụng được vi dung dch HCl là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hn hp gm Fe, FeO bng V lít dung dch HCl 0,2M va
đủ thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá tr của V là
A. 4,0 lít. B. 14,2 lít. C. 2,0 lít. D. 4,2 lít.
Câu 12. Hn hp X gồm NaBr và NaI. Cho hn hợp X tan trong nước thu được dung dch Y. Nếu
cho brom vào dung dch Y, sau khi phn ứng hoàn toàn, cn dung dch thy khi lượng
muối khan thu đưc gim 5,64 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phn ứng hoàn toàn, cô
cn dung dch thy khối lượng muối khan thu đưc giảm 19,88 gam. Thành phn % v khối lượng
ca KI trong hn hợp X là (Gi thiết mui khan ch có muối halogenua)
A. 46,63%. B. 47,8%. C. 33,99%. D. 45,56%.
Trang 2/2- Mã đề thi 002
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,5 đim). Viết phương trình hóa học các phản ng xy ra trong các thí nghim sau:
a) Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi.
b) Cho Fe(OH)2 tác dng vi dung dch axit H2SO4 loãng.
c) Cho Fe2O3 tác dng vi dung dch H2SO4 đặc, nóng.
d) Sục khí SO2 vào dung dịch KOH dư.
e) Cho bột nhôm tác dng vi dung dch H2SO4 đặc, nóng tạo sn phm kh duy nht là H2S.
Câu 14 (1,25 đim). Hòa tan hoàn toàn MnO2 bng một lượng va đủ dung dch HCl 1M, sau
phn ứng thu được dung dch và 2,24 lít khí clo (đktc) thoát ra.
a) Tính khi lưng MnO2?
b) Tính th tích dung dch HCl đã dùng?
Câu 15 (1,0 đim). Nung nóng hỗn hp gm 5,6 gam bt Fe vi 6,4 gam bt S trong điều kin
không không khí. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu được hn hp rắn B, tính khối lượng
các chất trong hn hp B?
Câu 16 (2,25 điểm). Cho 30,4 gam hn hp A gm hai kim loi Fe và Cu vào dung dịch HCl
đến khi phn ng hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 thoát ra (đktc) còn li mt phn cht rn
không tan.
a) (1,0 điểm) Tính % khi lưng mi kim loi trong hn hợp ban đầu?
b) (0,75 điểm) Nếu hòa tan hết hn hp A trên trong dung dch H2SO4 98%, đc, nóng, thì
thu được V lít khí SO2 (đktc) là sn phm kh duy nht. Tính giá trị V?
c) (0,5 điểm) Tính khối lưng dung dch H2SO4 98% ti thiu cần dùng để hòa tan hết lưng hn
hp A trên.
.........................Hết.........................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
Họ tên HS:..........................................
S báo danh:.......................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: HÓA LỚP 10 THPT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 2 trang, gm 16 câu
MÃ Đ 001
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
B
C
C
D
D
A
D
D
A
D
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,5 đim). Viết đúng 1 PTHH đưc 0,5 điểm.
a. S + O2
o
t
SO2
b. Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
c. Fe2O3 + 3H2SO4(đ)
o
t
Fe2(SO4)3 + 3H2O
d. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
e. 8Al + 15H2SO4(đ)
o
t
4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Câu 14 (1,25 đim).
+ S mol Cl2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol 0,25 điểm
+ PTHH: MnO2 + 4HCl
o
t
MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,5 điểm
+ 0,15← 0,15*4← 0,15 (mol)
+ Khi lưng ca MnO2 là: 0,15*87= 13,05 gam 0,25 điểm
+ Vdd HCl =0,15*4/1,5 =0,4 lít 0,25 điểm
Câu 15 (1,0 điểm).
+ nZn= 7,8/65 = 0,12 mol nS =6,4/32= 0,2 mol
+ PTHH: Zn + S
o
t
ZnS 0,25điểm
0,12 → 0,12 → 0,12 (mol)
Ta có nZn/ 1= 0,12/1 < nS/1 = 0,2/1 ; vì phản ứng hoàn toàn → Zn hết, S dư 0,25điểm
+ mZnS = 0,12* 97 = 11,64 gam 0,25đim
+ mS(dư) = (0,2 -0,12)* 32 = 2,56 gam 0,25điểm
Câu 16 (2,25 đim).
a) (1đ)
+ S mol H2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol 0,25 điểm
+ PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,25 đim
0,2 ← 0,2 (mol)
+ S mol Fe = 0,2 mol → mFe= 0,2* 56 =11,2 gam
→ mCu = 30,4 11,2 = 19,2 gam 0,25 điểm
+%mFe=11,2/30,4*100=36,84% →%mCu=10036,84=63,16% 0,25 điểm
b)( 0,75đ) nCu = 19,2/64 = 0,3 mol
+ PTHH: 2Fe + 6H2SO4 c)

0
t
Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O 0,25 điểm
0,2 →1,5*0,2 (mol)
+ PTHH: Cu + 2H2SO4 c)

0
t
CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,25 điểm
0,3 → 0,3 (mol)
+ S mol SO2 = 1,5*0,2 + 0,3 = 0,6 mol → VSO2 = 0,6*22,4 = 13,44 lít 0,25 điểm
c) (0,5 đ)Viết phương trình phản ng đúng được 0,25 điểm
Tính khi lưng dung dch H2SO4 98% =1*98/(100*98)= 100 gam 0,25 đim
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
Họ tên HS:..........................................
S báo danh:.......................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: HÓA LỚP 10 THPT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 2 trang, gồm 16 câu
MÃ Đ 002
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
B
A
C
D
B
A
D
C
A
C
A
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,5 đim). Viết đúng 1 PTHH được 0,5 điểm.
a. S + O2
o
t
SO2
b. Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
c. Fe2O3 + 3H2SO4(đ)
o
t
Fe2(SO4)3 + 3H2O
d. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
e. 8Al + 15H2SO4(đ)
o
t
4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Câu 14 (1,25 đim).
+ S mol Cl2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol 0,25 điểm
+ PTHH: MnO2 + 4HCl
o
t
MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,5 điểm
+ 0,1 0,1*4 0,1 (mol)
+ Khi lưng ca MnO2 là: 0,1*87= 8,7 gam 0,25 điểm
+ Vdd HCl =0,1*4/1 =0,4 lít 0,25 điểm
Câu 15 (1,0 điểm).
+ nFe= 5,6/56 = 0,1 mol nS =6,4/32= 0,2 mol
+ PTHH: Fe + S
o
t
FeS 0,25điểm
0,12 → 0,12 → 0,12 (mol)
Ta có nFe/ 1= 0,1/1 < nS/1 = 0,2/1 ; vì phản ứng hoàn toàn → Fe hết, S dư 0,25điểm
+ mFeS = 0,1* 88 = 8,8 gam 0,25điểm
+ mS(dư) = (0,2 -0,1)* 32 = 3,2 gam 0,25điểm
Câu 16 (2,25 đim).
a) (1đ)
+ S mol H2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol 0,25 điểm
+ PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 điểm
0,2 ← 0,2 (mol)
+ S mol Fe = 0,2 mol → mFe= 0,2* 56 =11,2 gam
mCu = 30,4 11,2 = 19,2 gam 0,25 điểm
+%mFe=11,2/30,4*100=36,84% %mCu=10036,84=63,16% 0,25 điểm
b)( 0,75đ) nCu = 19,2/64 = 0,3 mol
+ PTHH: 2Fe + 6H2SO4 c)

0
t
Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O 0,25 điểm
0,2 →1,5*0,2 (mol)
+ PTHH: Cu + 2H2SO4 c)

0
t
CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,25 điểm
0,3 0,3 (mol)
+ S mol SO2 = 1,5*0,2 + 0,3 = 0,6 mol → VSO2 = 0,6*22,4 = 13,44 lít 0,25 điểm
c) (0,5 đ)Viết phương trình phản ứng đúng được 0,25 điểm
Tính khi lưng dung dch H2SO4 98% =1*98/(100*98)= 100 gam 0,25 đim