Trang 1/2 - Mã đề 301
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NH 2020-2021
Môn: HOÁ HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 2 trang)
Mã đề 301
Họ, tên học sinh:................................................................. Số báo danh:.....................
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; S = 32;Cl= 35,5; Mg =24; K = 39;
Mn = 55; Ba = 137;
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Clorua vôi có công thức
A. CaCl2. B. CaOCl. C. CaOCl2. D. Ca(OCl)2.
Câu 2: Dãy kim loạio trong các y sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nguội?
A. Al, Fe, Cr. B. Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Mg. D. Al, Fe, Zn.
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. FeCl3, MgO, Cu. B. Al, Fe(OH)3, BaCl2. C. NaOH, CuO, Ag. D. Mg(OH)2, Cu, SO2.
Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế oxi bằng cách nào?
A. Nhiệt phân Cu(NO3)2. B. Nhiệt phân KMnO4.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 5: Để pha loãng axit sunfuric đặc, an toàn nên
A. cho đồng thời axit và nước vào cốc và dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều.
B. cho nhanh axit vào nước và dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều.
C. cho từ từ nước vào axit và dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều.
D. cho từ từ axit vào nước và dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều.
Câu 6: Chúng ta đều biết hơi thủy ngân rất độc, vậy trong trường hợp ta làm vỡ nhiệt kế thủy ngân,
chúng ta dùng chất gì rắc lên thủy ngân và gom lại?
A. Bột than. B. Lưu huỳnh. C. Muối hạt. D. Cát mịn.
Câu 7: Tìm câu sai khi nhận xét về H2S
A. Là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí. B. Tan ít trong nước.
C. Làm xanh quỳ tím ẩm. D. Chất rất độc.
u 8: Để nhận biết iot, ta dùng
A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch HCl. C. quỳ tím. D. hồ tinh bột.
Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tác dụng với khí clo cho cùng loại
muối?
A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 10: Oxi không phản ứng trực tiếp với
A. Cacbon. B. Natri. C. Flo. D. Lưu huỳnh.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách cho axit clohidric đặc tác dụng
với
A. MnO2. B. MnCl2. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 12: Cho phản ứng: Cl2 + H2O

HCl + HClO, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước đóng vai trò chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá.
Câu 13: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cl2 + NaBr. B. Br2 + KI. C. Cl2 + KI. D. I2 + NaBr.
Trang 2/2 - Mã đề 301
Câu 14: Phn ng nào th hin tính oxi hoá ca khí SO2?
A. SO2 + H2O H2SO3. B. SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O.
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. D. SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl.
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh?
A. Làm nguyên liệu sản xuất H2SO4. B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất. D. Điều chế thuốc súng đen.
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z =16)
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 17: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. S + O2
o
t
SO2. B. 3S + 2Al
o
t
Al2S3.
C. S + Hg HgS. D. S + H2
o
t
H2S.
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np3. D. ns2np4.
Câu 19: Ở điều kiện thường, flo tồn tại ở trạng thái
A. lỏng. B. khí. C. plasma. D. rắn.
Câu 20: Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. tính oxi hóa.
C. không có tính oxi hóa, không có tính khử. D. tính khử.
Câu 21: Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng với axit HCl đặc, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 11,2. D. 22,4.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. (1,0 điểm). Khi cho m gam kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
thì thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất).
- Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
- Tính khối lượng m gam Mg đã tham gia phản ứng.
b. (1,0 điểm). Cho 8,32 gam BaCl2 tác dụng hết với V lít dung dịch K2SO4 0,1M.
- Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
- Tính V lít dung dịch K2SO4 0,1M đã dùng.
Câu 2. (1,0 điểm).
a. (0,5 điểm). Nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt sau:
HCl, Na2SO4, KNO3.
b. (0,5 điểm). Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí A đối với hiđro là 19,2.
Hỗn hợp khí B gồm có H2 và CO, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí B đối với hiđro là 3,6.
Tính số mol hỗn hợp khí A cần để đốt cháy hết 5 mol hỗn hợp khí B cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.