Trang 1/2 Mã đ 103
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 2, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HOÁ HC 10
Thi gian làm bài : 45 phút.
có 2 trang)
Mã đề 103
I. Trc nghm: (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nht!
Câu 1: Chọn phương trình hóa học đúng.
A. Cl2 + 2KBr
2KCl +Br2 B. Br2+ 2KCl
2KBr +Cl2
C. I2+ 2KBr
2KI + Br2 D. Cl2 + 2KF
2KCl +F2
Câu 2: Có phương trình phn ng: S + 2H2SO4 đặc nóng → 3SO2↑ + 2H2O. Vai trò ca S trong
phn ng này là?
A. Va là cht oxi hóa va là cht kh. B. Chất môi trường .
C. Cht kh. D. Cht oxi hóa.
Câu 3: Lưu hunh th hin tính oxi hóa khi tác dng vi cht nào sau đây ?
A. Hg (nhit đ thưng). B. F2(đun nóng).
C. dung dch H2SO4 đc nóng. D. O2 (đun nóng).
Câu 4: Khi m mt l cha dung dch HCl 37%, trong không km thy có “khói trắng” bay ra
là: A. Do HCl phân hu to ra H2 và Cl2.
B. Do hơi nước trong dung dch bay ra, to nhng git nh H2O.
C. Do HCl d bay hơi, hút ẩm to ra nhng git nh axit HCl.
D. Do khí hidroclora (HCl) bay hơi.
Câu 5: Bình thy tinh không được dùng để đng axit
A. HF B. HBr C. HI D. HCl
Câu 6: Oxit nào sau đây khi tác dng vi axit H2SO4 đặc, nóng có th gii phóng khí SO2?
A. Fe3O4 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. ZnO
Câu 7: Các kim loi nào b th động trong H2SO4 đặc, ngui ?
A. Fe, Al. Cr B. Cu, Fe. Cr C. Zn, Al. Cr D. Zn, Fe.Cr
Câu 8: y chn nhận xét đúng:
A. Đốt cháy lưu hunh trong khí oxi tạo thành lưu hunh trioxit.
B. Khi đun nóng, lưu hunh b oxi hóa khi tác dng vi khí hiđro to thành khí hiđro
sunfua.
C. nhiệt độ thường, lưu hunh tác dng vi bt đng to thành mui đng (II) sunfua.
D. Lưu hunh th hin tính oxi hóa khi tác dng vi bt sắt đun nóng.
Câu 9: Hòa tan chất khí (X) không màu nước, cho dung dịch thu được tác dng vi AgNO3 to
ra kết ta màu trng. X
A. HF. B. HI. C. HBr. D. HCl.
Câu 10: Đin phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sn phm chính là:
A. khí clo. B. nước gia-ven và khí Clo.
C. dung dch NaOH. D. khí hiđro và nước gia-ven.
Câu 11: Cho phn ng hóa hc sau: 2H2S + SO2 3S + 2H2O. Nhận xét nào sau đây giải thích
đúng tính cht của hiđro sunfua ?
A. Là oxit axit. B. Là cht b oxi hóa. C. Là axit. D. Là cht b kh.
Câu 12: Chn phát biu nào sai.
A. Kh năng oxi hóa giảm dn t F2 đến I2.
B. Halogen là nhng cht oxi hóa mnh.
C. Các halogen có tính cht hóa hc tương tự nhau.
D. Trong hp cht, flo có th có các s oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
Trang 2/2 Mã đề 103
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam kim loi Al vào dung dịch HCl dư, đến khi phn ng xy ra
hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Giá tr ca V là:
A. 10,08 lít. B. 5,04 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 14: Cho m gam hn hp gm FeS và Zn tác dng vi dung dịch HCl dư thu đưc 4,928 lít
hn hp khí A đktc. Cho hn hp khí A qua dung dch Pb(NO3)2 dư thu đươc 23,9 gam kết ta.
Giá tr ca m là:
A. 20,4. B. 16,6. C. 15,3. D. 17,6.
Câu 15: Để sát trùng lên da khi b thương, có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cn clo. B. Dung dch H2SO4 đc.
C. Cn iôt. D. c Cl2
Câu 16: Cho các phát biu sau:
a) Nguyên t oxi chu kì 3, nhóm VIA.
b) Phân t oxi có liên kết cng hóa tr phân cc.
c) Trong công nghip, khí oxi ch được điu chế bằng cách điện phân nưc.
d) Trong phòng thí nghim, khí oxi đưc điu chế bng cách nhit phân nhng hp cht
giàu oxi như KMnO4 (rn), KClO3 rn... S phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
II. T lun: 6 đim
Câu 1 (2đ): Viết các pthh sau (ghi rõ điều kin nếu có):
a) Al + S →
b) NaI + AgNO3
c) NaCl + H2SO4đặc / t0<2500C
d) Cu(OH)2 + HBr→
Câu 2 (2đ): Tính khi ng mui sinh ra khi dn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 200g dung dch NaOH
4%.
Câu 3 (2đ): Cho 13,6 g hn hp X gm Mg Fe vào dung dch H2SO4 loãng thì thu được 6,72
lít khí hiđro (đktc).
a) Tính % khi lưng mi kim loi trong X?
b) Nếu cho hn hp trên tác dng vi H2SO4 đặc, nóng. Hp th toàn b ng khí SO2
sinh ra (là sn phm kh duy nht) vào dung dch KMnO4(vừa đủ), sau phn ứng được dung dch
A. Cho A tác dng vi lượng dung dịch BaCl2 thu được m gam kết ta. Gii thích hiện tượng
xy ra và tính m.
(Cho nguyên t khi: S=32; O=16; H=1; Na=23; Mg=24; Fe=56; Ba=137; Zn=65; Pb=207)
---------------- Hết ---------------
Lưu ý: 1) Hc sinh không đưc s dng Bng tun hoàn.
2) Cán b coi kim tra không đưc gii thích gì thêm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đề
302
B
D
C
A
D
B
B
A
C
A
C
A
B
B
D
A
Đề
406
A
B
C
A
C
B
A
A
D
C
B
B
B
B
D
A
Đề
103
A
C
A
C
A
A
A
D
D
D
B
D
B
B
C
B
Đề
205
B
C
B
A
B
A
C
C
A
D
D
D
D
A
A
D
Câu
406&205
Đim
302&103
Đim
1
(2đ)
a) 2K + S K2S
b) 2Fe +3Cl2 2FeCl3
c) HBr + AgNO3→ AgBr + HNO3
t0>4000C
d)2NaCl + H2SO4đặc Na2SO4 + 2HCl
0,5
0,5
0,5
0,5
a) 2Al + 3S Al2S3
b) NaI + AgNO3AgI + NaNO3.
t0<2500C
c)NaCl + H2SO4đặc NaHSO4 + HCl
d) Cu(OH)2 + 2HBr→ CuBr2 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2đ)
Ta có: nSO2=0,15; nNaOH=0,15
- T l mol nSO2 : nNaOH = 1
=> thu được mui NaHSO3
NaOH + SO2 → NaHSO3
0,15 → 0,15 → 0,15
m NaHSO3 = 0,15.104= 15,6 gam
0,5
0,5
0,5
0,5
Ta có: nSO2=0,2; nNaOH=2
- T l mol nSO2 : nNaOH = 1
=> thu được mui NaHSO3
NaOH + SO2 → NaHSO3
0,2 → 0,2 → 0,2
m NaHSO3 = 0,2.104= 20,8 gam
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2đ)
a) Gi nMg=x ; nFe=y; nH2 = 0,25
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
x → x → x → x
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
y → y → y → y
H pt: nH2= x + y = 0,25 (1)
mhh = 24x + 56y = 9,2 (2)
Gii h: x= 015; y =0,1
%mMg = 39,13%; %mFe= 60,87%
b) Gii thích: - khí SO2 làm mt màu tím
ca KMnO4, dung dch A không màu tác
dng BaCl2 to kết ta màu trng.
Áp dng bo toàn nguyên t S
Ta có: n= nso2=0,3
m=0,3.233=69,9g
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a) Gi nMg=x ; nFe=y; nH2 = 0,3
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
x → x → x → x
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
y → y → y → y
H pt: nH2= x + y = 0,3 (1)
mhh = 24x + 56y = 13,6 (2)
Gii h: x= 0,1; y =0,2
%mMg = 17,65%; %mFe= 82,35%
b) Gii thích: - khí SO2 làm mt màu tím
ca KMnO4, dung dch A không màu tác
dng BaCl2 to kết ta màu trng.
Áp dng bo toàn nguyên t S
Ta có: n= nso2=0,4
m=0,4.233=93,2g
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25