Trang 1/3 - đthi 301
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT YÊN LC 2
K KSCL KHỐI 10 LN 2 NĂM HỌC 2020-2021
Đ thi môn: Hóa Học
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 03 trang.
NTK của các nguyên tố: Na=23, K=39, O=16, S=32, Cl=35,5, H=1, Fe=56, Al=27, N=14, Cu=64,
Li=7, Ca=40, Mg=24, F=19,Br=80, Mn=55, Ag=108.
Mã đ thi 301
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
S o danh:...............................................................................
Câu 1: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo 2 đồng v là 35Cl và 37Cl vi t ltương ng
là 70:30. Nếu cho dung dịch X tác dụng vi dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu đưc bao nhiêu
gam kết ta ?
A. 57,4. B. 14,36. C. 57,44. D. 14,35.
Câu 2: Phản ng gia c loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ng oxi hóa kh?
A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 3: Thch k NO (duy nht ở đktc) sinh ra khi cho 5,6 gam Fe phn ứng với axit HNO3 loãng (dư)
A. 4,48 lit . B. 2,24 lit . C. 6,72 lit . D. 3,36 lit.
Câu 4: Số oxi hóa của nito trong NO2-,NO3-,NH3 lần lưt là
A. +3,+5,-3. B. +4,+5+,-3. C. +3,-3,+5. D. +4,+6,+3.
Câu 5: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion cấu hình e như sau: A- : 1s22s22p6; B+:
1s22s22p63s23p6; C-: 1s22s22p63s23p6. D2+: 1s22s22p63s23p6; E3+: 1s22s22p6, F2+: 1s22s22p63s23p63d6,
G2-: 1s22s22p6. Các nguyên tp là
A. A, C, E, G. B. A, B, E, G. C. A, C, E, F, G. D. B, C, D, F.
Câu 6: Hãy ch ra mệnh đề không chính xác:
A. Clo tồn tại ch yếu i dạng đơn chất trong t nhiên.
B. Clo tan nhiều trong các dung môi hu .
C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là : 35Cl và 37Cl.
D. điều kiện thưng, clo là chất khí, màu vàng lc.
Câu 7: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lưng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được
dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,757%. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch
Y là
A. 15,757%. B. 84,243%. C. 88,213%. D. 11,787%.
Câu 8: Tng số hạt p, n, e trong nguyên t của nguyên tố X bằng 10. Nguyên tố X là
A. Be (Z = 4). B. C (Z = 6). C. N (Z = 7). D. Li (Z = 3).
Câu 9: Trong phương trình phản ng:
a FeSO4 + bKMnO4 + cKHSO4 →nFe2(SO4)3 + dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c.. là
những số nguyên, tối giản). Tng hsố các cht tham gia phản ng là
A. 25. B. 28. C. 20. D. 23.
Câu 10: Sắp xếp tính Bazơ của các hiđroxit sau NaOH, Mg(OH)2, Si(OH)4, Al(OH)3 theo chiều giảm
dần
A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4. B. NaOH; Mg(OH)4; Si(OH)4; Al(OH)3.
C. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4. D. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng A + B
0
t

FeCl3 HCl + B

C + H2
A, B , C lần lượt là
A. Fe, FeCl2, Cl2. B. Cl2, FeCl2, Fe. C. Cl2, Fe, FeCl2. D. Fe, Cl2, FeCl2.
Câu 12: Chia 22,0 gam hỗn hp X gồm Mg, Na, Ca thành 2 phần bằng nhau :
Trang 2/3 - Mã đ thi 301
Phần 1 cho tác dụng hết với O2 thu đưc 15,8 gam hỗn hp 3 oxit.
Phần 2 cho tác dụng vi dung dịch HCl dư thu đưc V(l) H2 (đktc)
Giá tr của V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 8,96. D. 13,44.
Câu 13: Sắp sếp theo chiều giảm dần bán nh nguyên t của các nguyên tố sau 12Mg, 17Cl, 16S, 11Na
A. Na; Mg; S; Cl. B. Cl; S; Mg; Na. C. S; Mg; Cl; Na. D. Na; Mg; S; Cl.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Trong chu kỳ, c nguyên tố đưc sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Các nguyên tố trong ng phân nhóm chính có số e ngoài ng bằng nhau.
C. Trong chu kỳ, c nguyên tố đưc sắp xếp theo chiều tăng dần hóa tr nguyên tố.
D. c nguyên tố trong ng chu kỳ có cùng slớp e.
Câu 15: Ion X2+ có cấu hình electron 1s²2s²2p6. V trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô th10, chu 3, nhóm IA. B. ô th8, chu 2, nhóm VIA.
C. ô th12, chu 3, nhóm IIA. D. ô th 12, chu 2, nhóm VIIA.
Câu 16: Phản ng Fe3+ + 1e → Fe2+ biểu th quá trình nào sau đây ?
A. Quá tnh phân hy. B. Quá trình oxi hóa.
C. Quá tnh khử. D. Quá tnh hòa tan.
Câu 17: Hãy ch ra câu phát biểu không chính xác
A. Trong hợp chất vi hiđro và kim loại, c halogen luôn thhiện số oxi hóa là -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen ch có số oxi hóa là -1.
C. Tính oxi hóa của halogen giảm dần t Flo đến Iôt.
D. Trong tất cả các hợp chất, Flo ch có số oxi hóa -1.
Câu 18: Đồng 2 đồng v 63Cu và 65Cu. Khối lưng nguyên t trung nh của Đồng là 63,54. c
định thành phn phần trăm của đồng v 65Cu trong hợp chất CuSO4 ( NTKTB của S=32, O=16)
A. 39,82%. B. 11,00%. C. 29,74%. D. 40,74%.
Câu 19: Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion) thì chất kh là
A. Na+ . B. Mg2+ . C. Al. D. Al3+.
Câu 20: Liên kết trong phân t NaCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa tr không phân cực.
C. cho nhận. D. ion.
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
(2) 3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 + 4NO + 2HNO3 + 2H2O
(3) Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
(4) H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 + H2O
Phản ng H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (1), (3).
Câu 22: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, X là nguyên t thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M
chiếm 71,43% khối lưng, X chiếm 38,8% khối lưng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cho–nhận.
C. Cả liên kết ion và liên kết cộng hóa tr. D. Liên kết cộng hóa tr.
Câu 23: Sắp xếp theo chiều ng dần tính kim loại của c nguyên tố: 14Si, 13Al, 12Mg, 11Na.
A. Si; Mg; Na; Al. B. Na; Mg; Al; Si. C. Si; Al; Mg; Na. D. Al; Mg; Na; Al.
Câu 24: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron, nơtron. B. proton, nơtron. C. electron. D. proton, electron.
Câu 25: Nguyên tử đưc cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt bản?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26: Số phân lớp e của của lp M (n = 3) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27: Các nguyên tử nhóm halogen đều
Trang 3/3 - Mã đ thi 301
A. 7e ở lp ngoài ng. B. 8e ở lp ngoài ng.
C. 5e ở lp ngoài ng. D. 3e ở lớp ngoài ng.
Câu 28: Số khối của nguyên t bằng tng
A. số n và e. B. số p và e. C. tng số n, e, p. D. số p và n.
Câu 29: Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất kh, vừa đóng
vai trò chất oxi hóa là
A. Cu. B. O2 . C. Ca2+ . D. Fe2+.
Câu 30: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí
NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là?
A. N2O và Fe. B. N2O và Al. C. NO và Mg. D. NO2 và Al.
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố R tng số e, p, n là 177 trong đó 56 proton. Số notron của R
A. 65. B. 56. C. 37. D. 81.
Câu 32: H tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu
được 53,76 lít NO2 (sản phẩm kh duy nhất, đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vi
dung dịch NaOH , lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đi thì khối
lưng chất rắn thu đưc là
A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.
Câu 33: Luận điểm nào sau đây đúng
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và không theo một qu
đạo xác định.
B. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố vào các khu vc xác định.
C. Trong nguyên tử, các electron ch chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài.
D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân theo các qu đạo xác
định.
Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. điều kiện thường là chất khí. B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính kh. D. Tác dụng mạnh vi nưc.
Câu 35: Các phân t nào sau đây đều có liên kết cộng htr không phân cực:
A. NO2, Cl2, HI, H2, F2. B. N2, Cl2, HCl, H2, F2.
C. N2, Cl2, I2, H2, F2. D. N2, Cl2, CO2, H2, HF.
Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lp e, lp ngoài ng có 1e. Vậy số hiệu nguyên t của R là
A. 16. B. 14. C. 15. D. 19.
Câu 37: Cho 23,7g KMnO4 phản ng hết vi dung dịch HCl đặc thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 8,40 lít. D. 5,60 lit.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hp hai kim lọai X và Y hai chu liên tiếp của nhóm IA vào
nước thì thu 0,224 lít khí hidro đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K. B. K và Rb. C. Rb và Cs. D. Li và Na.
Câu 39: Trong phân t chất A công thc M2X, tng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M ln hơn số khối của X là 23. Tng
số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức của A là
A. Li2O. B. Na2O. C. Rb2O. D. K2O.
Câu 40: Oxit cao nhất của R là R2O5, trong hợp chất khí của R vi hiđro thì hiđro chiếm 17,65% v
khối lượng. Nguyên tố R là
A. K= 39. B. N = 14. C. P = 31. D. Br = 80.
----------------------------------------------- ----------- HT ----------
mamon made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
L2-H10 301 1 B 302 1 C 303 1 B 304 1 B 305 1 B 306 1 D
L2-H10 301 2 C 302 2 B 303 2 B 304 2 D 305 2 C 306 2 C
L2-H10 301 3 B 302 3 B 303 3 D 304 3 C 305 3 C 306 3 A
L2-H10 301 4 A 302 4 D 303 4 D 304 4 B 305 4 A 306 4 B
L2-H10 301 5 A 302 5 B 303 5 C 304 5 B 305 5 D 306 5 D
L2-H10 301 6 A 302 6 D 303 6 C 304 6 D 305 6 D 306 6 A
L2-H10 301 7 D 302 7 C 303 7 B 304 7 B 305 7 D 306 7 D
L2-H10 301 8 D 302 8 B 303 8 C 304 8 C 305 8 D 306 8 D
L2-H10 301 9 B 302 9 A 303 9 C 304 9 A 305 9 C 306 9 D
L2-H10 301 10 C 302 10 C 303 10 B 304 10 D 305 10 D 306 10 C
L2-H10 301 11 C 302 11 B 303 11 B 304 11 C 305 11 B 306 11 A
L2-H10 301 12 B 302 12 A 303 12 C 304 12 A 305 12 A 306 12 C
L2-H10 301 13 A 302 13 C 303 13 A 304 13 A 305 13 C 306 13 C
L2-H10 301 14 C 302 14 A 303 14 D 304 14 C 305 14 C 306 14 C
L2-H10 301 15 C 302 15 C 303 15 B 304 15 A 305 15 C 306 15 B
L2-H10 301 16 C 302 16 B 303 16 D 304 16 D 305 16 A 306 16 B
L2-H10 301 17 B 302 17 D 303 17 D 304 17 D 305 17 B 306 17 A
L2-H10 301 18 B 302 18 C 303 18 D 304 18 D 305 18 A 306 18 C
L2-H10 301 19 C 302 19 A 303 19 A 304 19 B 305 19 A 306 19 A
L2-H10 301 20 D 302 20 D 303 20 B 304 20 B 305 20 B 306 20 D
L2-H10 301 21 D 302 21 A 303 21 B 304 21 C 305 21 D 306 21 C
L2-H10 301 22 A 302 22 C 303 22 A 304 22 C 305 22 C 306 22 B
L2-H10 301 23 C 302 23 B 303 23 C 304 23 C 305 23 C 306 23 A
L2-H10 301 24 D 302 24 B 303 24 C 304 24 B 305 24 B 306 24 B
L2-H10 301 25 A 302 25 D 303 25 B 304 25 B 305 25 D 306 25 A
L2-H10 301 26 B 302 26 B 303 26 D 304 26 D 305 26 A 306 26 B
L2-H10 301 27 A 302 27 A 303 27 D 304 27 A 305 27 B 306 27 C
L2-H10 301 28 D 302 28 D 303 28 C 304 28 A 305 28 B 306 28 B
L2-H10 301 29 D 302 29 C 303 29 A 304 29 A 305 29 B 306 29 A
L2-H10 301 30 B 302 30 A 303 30 A 304 30 B 305 30 A 306 30 D
L2-H10 301 31 A 302 31 A 303 31 C 304 31 A 305 31 D 306 31 D
L2-H10 301 32 A 302 32 D 303 32 A 304 32 B 305 32 A 306 32 A
L2-H10 301 33 A 302 33 D 303 33 B 304 33 C 305 33 A 306 33 C
L2-H10 301 34 B 302 34 A 303 34 D 304 34 C 305 34 C 306 34 B
L2-H10 301 35 C 302 35 D 303 35 A 304 35 D 305 35 D 306 35 A
L2-H10 301 36 D 302 36 C 303 36 D 304 36 D 305 36 A 306 36 D
L2-H10 301 37 C 302 37 A 303 37 C 304 37 A 305 37 D 306 37 B
L2-H10 301 38 D 302 38 C 303 38 A 304 38 D 305 38 C 306 38 B
L2-H10 301 39 D 302 39 B 303 39 A 304 39 A 305 39 B 306 39 C
L2-H10 301 40 B 302 40 D 303 40 A 304 40 C 305 40 B 306 40 D