Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn HÓA HỌC 10 - Mã đề 01 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
n: HÓA HỌC - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tun hoàn các nguyên tố hóa hc.
Cho Nguyên tử khối: Ca=40 Na=23 K=39 Cu=64 Zn=65 Mg=24 Fe=56 Al=27
P=31 Si=28 Cl=35,5 S=32 C=12 O=16 H=1 N=14 Mn = 55 Ba=137
I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
1. Cho phương trình: aAl + bH2SO4 đặc 0
t cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Tỉ la:d = ? A. 1:2 B. 1:3 C. 1:1 D. 2:3
2. Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) 0
t Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 ặc) 0
t Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2O
3. m câu sai trong các câu sau
A. Trong hợp chất NaHSO3 , lưu huỳnh có mc oxi hóa là +4
B. Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta thường phân hủy nhng hợp chất giàu oxi, kém bền với
nhit như KMnO4, KClO3...
C. Khí O2 hơi nặng hơn không khí.
D. O2 là phi kim hot động hóa học mạnh.
4. Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
D. S va có tính khử vừa có tính oxi hóa.
5. Dẫn mu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
ợng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máykhí nào sau đây?
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S.
6. Cho sơ đồ : NaOH dd X

Fe(OH)2dd Y

Fe2(SO4)3 dd Z

BaSO4.
Các dd (dung dịch) X, Y, Z ln lượt là:
A. Fe2(SO4)3 , H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. B. Fe2(SO4)3 , H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeSO4 , H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeSO4 , H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
7. Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị biến đổi thành sunfua:
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các cht phản ứng ?
A. Ag là chất oxi hóa , H2S là chất khử B. Ag là chất khử , O2 là chất oxi hóa
C. H2S là chất khử , O2 là chất oxi hóa D. H2S là chất oxi hóa , Ag là chất khử
8. Các oxit ca lưu huỳnh thuộc loại nào ?
A. Oxit axit B. Oxit bazơ C. Oxit không tạo muối D. Oxit lưỡng tính
9. Khi dẫn khí H2S vào dung dịch brom, hiện tượng quan sát được
A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch brom mất màu . D. xuất hiện kết tủa trắng
10. Để đốt cháy hoàn toàn 9 gam Mg cần va đủ bao nhiêut khí O2 (ở đktc) ?
A. 5,6 lít. B. 16,8 lít. C. 4,2 lít. D. 8,4 lít.
11. Hoà tan 5,8 gam hn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư , thu được 1,12 lít khí H2
(đktc). Thành phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 51,72% B. 48,28% C. 32,18% D. 67,82%
12. Mưa axit phá hủy những công trình đượcy dựng bằng đá, tp. Chất nào sau đây góp phần nhiều
nhất vào s hình thành mưa axit ?
A. O3 B. CO2 C. SO2 D. CO
đ
ề: 0
1
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn HÓA HỌC 10 - Mã đề 01 2
13. Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam kim loại có hoá trị II duy nhất vào H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,12 lít
khí SO2 (là sản phm khử duy nhất ở đktc). Kim loại đó là
A. Al B. Zn C. Mg D. Cu
14. Trong hợp chất, các số oxi hóa thường gặp của lưu hunh là
A. -2 , +4 , +6 B. 0 , +4 , +6 C. +2 , +4 , +6 D. -2 , 0 , +2
15. Nung hoàn toàn 63,2 gam KMnO4 . Thch khí O2 sinh ra ở đktc là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít
16. Dung dch H2SO4 loãng tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. HCl, KNO3, Cu(OH)2 B. HNO3, KNO3, Mg
C. Na2SO3, Ba(OH)2, CaO D. Na3PO4, CaCO3, NaNO3
17. Oxit kim loại nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng có khí SO2 thoát ra ?
A. Fe2O3 B. MgO C. CuO D. FeO
18. Cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt vào các chất sau: Na2SO3 , KHSO3, FeS, AgNO3. Số phn ứng có
tạo thành chất khí là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
19. Thuốc thử để phân bit 2 dung dịch mất nhãn : H2SO4 và HNO3
A. dd BaCl2 B. quỳ tím C. dd NaCl D. dd NaOH
20. SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. SO2 + H2O H2SO3 B. SO2 + 2H2S 3S +2H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 D. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
21. Những chất nào sau đây va có tính khử, vừa có tính oxihóa ?
A. H2S, SO2 B. S, SO2 C. S, H2S D. SO2, SO3
22. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
(2) 2H2S + SO2 3S + 2H2O .
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ?
A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. phảnng (2): SO2 là chất oxia, H2S là chất kh.
C. phảnng (1): SO2 chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phn ứng (2): H2S là chất khử
23. Hoà tan 2,7 gam Al bng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X
V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trcủa V là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
24. H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với: (1) Al, (2) HCl, (3) Na2CO3, (4) C, (5) Fe(OH)2
A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,5 C. 1,2,3,4 D. 1,3,4,5
25. Hoà tan hoàn toàn 3,415 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong V ml dung dịch H2SO4 1,2M
(vừa đ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
8,215gam. Giá trị x = ? A. 48. B. 50. C. 40. D. 83.
26. Cho các phát biểu sau:
(1) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH tạo ra muối Na2SO3
(2) S có tính khử và tính oxi hóa
(3) Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon tác dụng làm cho không khí trong lành.
(4) Dung dịch H2S có tính axit yếu, yếu hơn axit cacbonic
(5) SO3 tác dụng với nước tạo ra axit sunfuric
S phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
27. Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào dung dch nưc brom (vừa đủ) thu được dung dịch A. Dung dịch A phản
ứng vừa đủ với 80ml dung dịch KOH 1,5M. Giá trV = ?
A. 2,688 B. 1,344 C. 0,672 D. 0,896
28. a tan hoàn toàn 17,424 gam mt oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dch X và
2,7104 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat
khan. Giá trcủa m là A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.
II. TỰ LUẬN (3đ) Bài toán:
Hòa tan hoàn toàn 8,66gam hỗn hợp gồm Al, Zn vào dung dch H2SO4 lng, vừa đủ thu
được 4,928t k H2 (đktc) và dung dch (X)
a. Tính % theo khối lưng mỗi kim loi trong hỗn hợp đầu.
b. Cho dung dch BaCl2 dư vào dung dịch (X) thu được a gam chất kết tủa. Giá trị a = ?
------------HẾT------------
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn HÓA HỌC 10 - Mã đề 01 3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
n: HÓA HỌC - Lớp: 10
đề: 01
I. Trc nghiệm : 6 điểm
Mỗi câu đúng : 0,25 đim
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Chọn D B B B D C B A C C A C D A
Câu 15 16 17 18
19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
Chọn B C D B A B B A A D B C C D
II. Tự luận: 3 điểm ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
a.
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
x mol x/2 3x/2
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
y mol y y
nH2 = 0,22mol
66,86527
22,02/3
yx
yx
1,0
08,0
y
x
mAl = 2,16gam %Al = 24,94%
mZn = 6,5gam %Zn = 75,06%
1,5đ
b.
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4
0,04mol 0,12mol
ZnSO4 + BaCl2 ZnCl2 + BaSO4
0,1mol 0,1mol
nBaSO4 = 0,22mol
mBaSO4 = 51,26gam
1,5đ