
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2021-2022
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Ngày thi: 18/5/2022
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. ( 2 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có):
a) Fe + Cl2
b) Al + H2SO4 (loãng)
c) CuO + HCl
d) SO2 + Br2 + H2O
Câu 2. ( 2 điểm) Viết phương trình chứng minh:
a) Hiđrosufua (H2S) có tính khử mạnh.
b) Brom có tính oxi hóa mạnh hơn Iot.
c) Axit flohiđric (HF) ăn mòn thủy tinh (có chứa SiO2).
d) Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit.
Câu 3. (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau :
NaCl , H2SO4 , KOH , Na2SO4
Câu 4. (1 điểm) Xét hệ cân bằng của phản ứng sau trong một bình kín:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); ΔH < 0
Cân bằng trên dịch chuyển theo chiều nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau?
a) Tăng áp suất chung của hệ.
b) Tăng nhiệt độ của hệ.
Câu 5. (1 điểm) Dẫn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 14gam NaOH. Tính khối lượng
muối tạo thành sau phản ứng.
Cho biết S = 32, O = 16, H = 1, Na = 23.
Câu 6. (2 điểm) Cho 19,4 gam hỗn hợp A gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
loãng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc)
a, Tính % về khối lượng từng chất trong A.
b, Cũng một lượng hỗn hợp A trên đem hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được khí
SO2. Toàn bộ khí SO2 sinh ra dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cho biết S = 32, O = 16, H = 1, Zn = 65, Cu = 64, Ba =137.
---Hết---

TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2021-2022
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Ngày thi: 18 /5/2022
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl30,5
b) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H20,5
c) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O0,5
d) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO40,5
Câu 2 a) 2H2S +3O2 2SO2 + 2H2O 0,5
b) Br2 + 2NaI 2NaBr + I20,5

c) 4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O 0,5
d) SO2 + H2O H2SO30,5
Câu 3 -Dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử
+ Hoá đỏ là H2SO4
+ Hoá xanh là KOH
+ Không đổi màu là NaCl, Na2SO4
1,0
-Dùng dung dịch BaCl2
+ Có kết tủa trắng là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
+ Còn lại là NaNO3
1,0
Câu 4 a) Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận 0,5
b) Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch 0,5
Câu 5. nSO2 = 0,15 mol, nNaOH = 0,35 mol
T = 2,3> 2, tạo 1 muối trung hoà Na2SO3
0,5
SO2 + 2 NaOHNa2SO3 + H2O
0,15 0,35 0,15
mmuối= 126x0,15 =18,9 gam
0,5
Câu 6 a) nH2 = 0,2 mol
Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2
0,2 0,2
0,5

mMg = 65x 0,2 = 13 gam
%mZn = 67,01%
%mCu = 32,99%
0,5
b) mCu =19,4 - 13 = 6,4 gam
nCu = 0,1 mol
Zn + 2H2SO4 đặc, nóng ZnSO4 + SO2 + 2H2O
0,2 0,4 0,2
Cu + 2H2SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,1 0,2 0,1
0,5
SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O
0,3 0,3
mBaSO3 = 217x0,4 =65,1 gam
0,5