SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 001
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Chỉ thị nào sau đây thường được dùng để nhận biết dung dịch I2
A. Qùy tím B. Hồ tinh bột C. Phenolphtalein D. Nước vôi trong
Câu 2: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
CuO + H2 → Cu + H2O
Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là:
A. Cu B. CuO C. H2OD. H2
Câu 3: CHydrohalic acid nào sau đâyKkhôngKđược bảo quản trong lọ thủy tinh?
A. KHF. B. KHCl.KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKC. KHI. D. KHBr.CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
Câu 4: CTrong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố halogen thuộc nhóm
A. KVIIA.KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKB. KIA.KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKC. KVIIIA. D. KIIA.
Câu 5: Trong hợp chất CO2 , số oxi hóa của Carbon là:
A. -2 B. +6 C. +4 D. +2
Câu 6: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?K
A. Chất xúc tác B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phăn ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 7: CHình ảnh dưới đây minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng
A. KNhiệt độ.CCCCCCCCCCCCCCCCCC C B. KChất xúc tác.
C. KÁp suất.KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCD. KDiện tích bề mặt tiếp xúc.CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
Câu 8: Dãy các chất: Fluorine, chlorine, bromine, iodine, có tính oxi hóa giảm dần là do
A. có độ âm điện giảm dần. B. nguyên tử đều có 7 electron.
C. có nguyên tử khối tăng dần. D. phân tử đều có hai nguyên tử.
Câu 9: Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau:
“Chất xúc tác là chất làm …. (1) …… tốc độ phản ứng nhưng …. (2) …… trong quá trình phản
ứng.”
A. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.
B. (1) thay đổi, (2) bị tiêu hao không nhiều.
C. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao.
D. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 10: CPhản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. CPhản ứng trong lò nung clinker xi măng. B. CPhản ứng đốt cháy than trong không khí.
C. CPhản ứng tạo gỉ sắt. D. CPhản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
Câu 11: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt
B. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
C. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.
D. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
Câu 12: CYếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh
bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. KNhiệt độ.KKKKKKKKKKKKKKKKKKKB. KÁp suất. C. KNồng độK KKKKKKKKKKKKKKKKKK D. KChất xúc tác.KKKK KKKKK
Câu 13: CHalogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon?
A. KChlorine. B. KBromine. C. KIodine. D. KFluorine.
Câu 14: Hydrogen halide nào có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường:
A. HF B. HBr C. HI D. HCl
Câu 15: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;
B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh;
D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;
Câu 16: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethane (C2H6)
C2H6(g) + 7/2O2(g) →2CO2(g) + 3H2O(l)
Biết: ΔfHo298 của C2H6, CO2, H2O lần lượt là -84,0 kJ.mol-1, -393,5 kJ.mol-1, 285,8 kJ.mol-1
A. -1560,4 kJ. B. -256,8 kJ. C. 256,8 kJ. D. 1560,4 kJ.
Câu 17: Halogen nào đây thường được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
A. Br2. B. F2. C. Cl2.D. I2.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt
B. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể
C. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra
D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn
Câu 19: CEnthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
B. Klà biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. Kbiến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
D. bằng 0.
Câu 20: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố
nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng?
A. Diện tích tiếp xúc. B. Nồng độ. C. Xúc tác. D. Nhiệt độ, áp suất.
Câu 21: Trong hợp chất, nguyên tố Fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. +3. B. -1. C. +1. D. 0.
Câu 22: CHydrohalic acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
Trang 2/4 - Mã đề 001
A. KNaHCO3 B. KCaCO3KC. KNaOH.KKKKKKKKK D. KMnO2.
Câu 23: Trong các dung dịch hydrohalic acid. Acid nào có tính acid yếu nhất?
A. HCl B. HF C. HBr D. HI
Câu 24: Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng có sự nhường và nhận:
A. electron B. Proton C. Cation D. neutron
Câu 25: CCho các phương trình nhiệt hoá học sau:
(1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g)KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK = −137,0kJ.
(2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s)KK = −851,5kJ.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. CCả hai phản ứng đều thu nhiệt.
B. CPhản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
C. CPhản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. CCả hai phản ứng đều toả nhiệt.
Câu 26: Khi đốt cháy acetylene, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi acetylene
A. cháy trong hỗn hợp khí oxi và cacbonic. B. cháy trong không khí.
C. cháy trong khí oxi nguyên chất. D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và nitơ.
Câu 27: Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong
phân tử:
A. Khối lượng B. Số hiệu C. Điện tích D. Hóa trị
Câu 28: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch HCl 0.5M, tốc độ phản ứng sẽ
lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng tấm mỏng. C. Dạng nhôm dây. D.Dạng bột mịn, khuấy đều.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm):CTrong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế theo sơ đồ sau:
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong bình cầu, chỉ chất khử, chất oxi hoá,
quá trình oxi hoá, quá trình khử.
b) Giả s lượng chlorine sinh ra phản ứng vừa đủ với 200 mL dung dịch chứa NaI 0,1M. Tính
khối lượng MnO2Kđã phản ứng để thu được lượng chlorine trên.
Câu 2 (1 điểm):CCho 1,03 gam muối sodium halide (A) tác dụng với dung dịch AgNO3Kdư thì thu
được một kết tủa. Kết tủa sau khi phân huỷ hoàn toàn cho 1,08 gam silver (bạc). Xác định tên
muối (A).
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Giáo viên ra đề Xác nhận của tổ chuyên môn Xác nhận của BGH
Nhóm Hóa Đặng Thị Tường Vân
Trang 4/4 - Mã đề 001