SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
--------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 101
PHẦN I – Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
A. + 5. B. +6. C. +3. D. +2
Câu 2. Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl).
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. đơn chất Cl2.
D. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O).
Câu 3. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
B. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
D. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
Câu 4. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A. .B. .C. .D. .
Câu 5. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nàođiều kiện
chuẩn?
A. những đơn chất bền vững nhất. B. những hợp chất bền vững nhất.
C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên.
Câu 6. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. Iodine. B. chlorine. C. fluorine. D. bromine.
Câu 7. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. đốt cháy. C. phân huỷ. D. oxi hoá – khử.
Câu 8. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.
Câu 9. Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 10. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này
được gọi là
A. Sự thăng hoa. B. Sự phân hủy. C. Sự ngưng tụ. D. Sự bay hơi.
Câu 11. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Khối lượng. B. Hóa trị. C. Điện tích. D. Số hiệu.
Câu 12. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng tăng.
B. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
C. tốc độ phản ứng giảm.
D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
PHẦN II - Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý a, b, c, d học sinh chọn một trong
hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách vào 1 trong 2 ô tương ứng ở phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Thực hiện thí nghiệm cho 3g kim loại Zn dạng bột vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 2M
nhiệt độ thường (25o):
Zn(s) + H2SO4 (aq) → ZnSO4(aq) + H2 (g)
Mã đề 101 Trang 1
Giả định chỉ thay đổi 1 yếu tố và giữ nguyên các yếu tố khác thì các hiện tượng quan sát dưới đây là đúng
hay sai?
a) Thay 50 mL dung dịch H2SO4 2M bằng 100 mL dung dịch H2SO4 2M thấy khí H2 thoát ra nhanh
hơn.
b) Thực hiện phản ứng bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch H2SO4 thấy khí H2 thoát ra nhanh hơn.
c) Thay dung dịch H2SO4 2 M bằng dung dịch H2SO4 4 M thấy khí H2 thoát ra nhanh hơn.
d) Thay 3g Zn bột bằng 3g Zn hạt thấy khí H2 thoát ra nhanh hơn.
Câu 2. Các nguyên tố halogen nằm nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm:
Fluorine(F), Chlorine(Cl), Bromine(Br), Iodine(I). Các nhận xét dưới đây là đúng hay sai?
a) Nhiệt độ sôi của iodine (I₂) cao hơn so với fluorine (F₂) vì tương tác van der Waals giữa các phân tử
I₂ lớn hơn.
b) Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
c) Trong phản ứng với hydrogen (H₂), bromine (Br₂) phản ứng nhanh hơn Chlorine (Cl₂)
d) Iodine (I₂) ở điều kiện thường tồn tại ở thể rắn màu tím sẫm.
PHẦN III - Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho các hợp chất sau: Na2SO3, H2S, H2SO4, Na2S. bao nhiêu hợp chất chứa nguyên tử Sulfur
có số oxi hoá -2?
Câu 2. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 2,33M. Sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo N2O5 trong khoảng thời gian 184 giây là x.10−3 mol/(L.s) .Giá trị của x là bao nhiêu?
Câu 3. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Chất Fe2O3(s) CO(g) CO2(g)
(kJ/mol) -824,4 -110,5 -393,5
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng : Fe2O3(s) + 3CO(g) 2Fe (s) + 3CO2(g) có giá trị bằng bao
nhiêu kj?
(Nếu tính ra giá trị +a (kj) thì HS tô giá trị a; nếu tính ra giá trị -a (kj) thì HS tô -a)
Câu 4. Cho các đơn chất: (1) I2, (2) F2, (3) Br2, (4) Cl2. Hãy sắp xếp các halogen theo khả năng phản ứng
với hydrogen giảm dần thành bộ bốn số (ví dụ 1234, 2341, …)
PHẦN IV – Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng của các thí nghiệm sau:
a. Cho chlorine(Cl2) vào dung dịch NaOH tạo dung dịch nước Javel được dùng làm chất tẩy màu sát
trùng.
b. Cho 1ml nước chlorine(Cl2) vào 2ml dung dịch NaBr.
c. Cho mẫu nhỏ sodium(Na) vào 2ml bromine (Br2).
Câu 2: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín theo phương trình hóa học:
N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g)
(a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng.
(b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi:
- Nồng độ N2 tăng 3 lần, nồng độ H2 không đổi?
- Nồng độ H2 giảm 2 lần, nồng độ N2 không đổi?
------ HẾT ------
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Mã đề 101 Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
--------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 102
PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương
án.
Câu 1. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây
của nguyên tử?
A. Số mol. B. Số khối. C. Số hiệu D. Số oxi hóa.
Câu 2. Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. Cl2. B. I2. C. F2. D. Br2.
Câu 3. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. proton. C. neutron. D. cation.
Câu 4. Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%
A. NaCl. B. NaBr. C. NaF. D. CaCl2.
Câu 5. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
A. Iodine. B. fluorine. C. chlorine. D. bromine.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
A. Áp suất. B. Diện tích tiếp xúc.
C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác.
Câu 7. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2
A. +4. B. +6. C. +2. D. 1.
Câu 8. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
Câu 9. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A. .B. .C. .D. .
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol (đối với chất
tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
B. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
C. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ
Câu 11. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
A. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường.
B. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
C. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
D. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường.
Câu 12. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
B. bằng 0.
C. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
PHẦN II - Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý a, b, c, d học sinh chọn
một trong hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách vào 1 trong 2 ô tương ứng phiếu
trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Thực hiện thí nghiệm cho 2gam đá vôi dạng viên vào bình tam giác đựng 50 mL dung dịch
HClŒ2M ở nhiệt độ thường (25o):
Mã đề 101 Trang 3
CaCO3 (s)Œ+ 2HCl(aq)Œ→ŒCaCl2(aq)ŒŒ+ CO2 (g)ŒŒ+ H2O (l)Œ
Giả định chỉ thay đổi 1 yếu tố và giữ nguyên các yếu tố khác thì các hiện tượng quan sát dưới đây là đúng
hay sai?
a) Thay 50 mL dung dịch HClŒ2M bằng 30 mL dung dịch HClŒ2M thấy khí CO2 thoát ra chậm hơn.
b) Thay dung dịch HCl 2 M bằng dung dịch HCl 1 M thấy khí CO2 thoát ra chậm hơn.
c) Thay 2 gam đá vôi dạng viên bằng 2 gam đá vôi dạng bột, thấy khí CO2 thoát ra nhanh hơn.
d) Thực hiện phản ứng bằng cách ngâm dung dịch HCl 2M vào nước đá thấy khí CO2 thoát ra chậm
hơn.
Câu 2. Các nguyên tố halogen nằm nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm:
Fluorine(F), Chlorine(Cl), Bromine(Br), Iodine(I). Các nhận xét dưới đây là đúng hay sai?
a) Nhiệt độ sôi của bromine (Br₂) thấp hơn so với iodine (I₂) vì tương tác van der Waals giữa các phân
tử Br₂ nhỏ hơn.
b) Chlorine (Cl₂) ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng, màu vàng lục
c) So với chlorine (Cl₂), bromine (Br₂) có tính oxi hóa mạnh hơn.
d) Trong phản ứng với hydrogen (H₂), fluorine (F₂) phản ứng nhanh hơn Chlorine (Cl₂)
PHẦN III - Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Chất TiCl4(g) H2O(l) TiO2(s) HCl(g)
(kJ/mol) -763 -286 -945 -92
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng : TiCl4(g) + 2H2O(l) → TiO2(s) + 4HCl(g) có giá trị bằng bao
nhiêu kj?
(Nếu tính ra giá trị +a (kj) thì HS tô giá trị a; nếu tính ra giá trị -a (kj) thì HS tô -a)
Câu 2. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,007 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH x.10-5 mol/(L.s). Giá trị của
x là bao nhiêu?
Câu 3. Cho các hợp chất sau: NaCl, HCl, KClO3, MgCl2. Có bao nhiêu hợp chất chứa nguyên tử Chlorine
có số oxi hoá -1?
Câu 4. Cho các đơn chất: (1) F2, (2) I2, (3) Br2, (4) Cl2. Hãy sắp xếp các halogen theo tính oxi hóa tăng
dần thành bộ bốn số (ví dụ 1234, 2341, …)
PHẦN IV – Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng của các thí nghiệm sau:
a. Cho chlorine(Cl2) vào dung dịch NaOH tạo dung dịch nước Javel được dùng làm chất tẩy màu sát
trùng.
b. Cho 1ml nước chlorine(Cl2) vào 2ml dung dịch NaBr.
c. Cho mẫu nhỏ sodium(Na) vào 2ml bromine (Br2).
Câu 2: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín theo phương trình hóa học:
N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g)
(a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng.
(b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi:
- Nồng độ N2 tăng 3 lần, nồng độ H2 không đổi?
- Nồng độ H2 giảm 2 lần, nồng độ N2 không đổi?
------ HẾT ------
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Mã đề 101 Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
--------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 103
PHẦN I – Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.
Câu 2. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
D. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
Câu 3. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Điện tích. B. Hóa trị. C. Số hiệu. D. Khối lượng.
Câu 4. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. chlorine. B. bromine. C. fluorine. D. Iodine.
Câu 5. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nàođiều kiện
chuẩn?
A. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên.
B. những oxide có hóa trị cao nhất.
C. những hợp chất bền vững nhất.
D. những đơn chất bền vững nhất.
Câu 6. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +6. B. +3. C. +2 D. + 5.
Câu 7. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này
được gọi là
A. Sự ngưng tụ. B. Sự phân hủy. C. Sự bay hơi. D. Sự thăng hoa.
Câu 8. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng giảm.
B. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
C. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
D. tốc độ phản ứng tăng.
Câu 9. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A. .B. .C. .D. .
Câu 10. Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. muối NaCl có trong nước biển. B. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O).
C. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl). D. đơn chất Cl2.
Câu 11. Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
D. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 12. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
A. phân huỷ. B. oxi hoá – khử. C. đốt cháy. D. trao đổi.
PHẦN II - Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý a, b, c, d học sinh chọn một trong
hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách vào 1 trong 2 ô tương ứng ở phiếu trả lời trắc nghiệm.
Mã đề 101 Trang 5