Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đồng Lộc
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đồng Lộc tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đồng Lộc
- SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20192020 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề : 01 Họ và tên:......................................................................S ố báo danh: .................. Lớp: ………… I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1: Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n 6( n 6) C. CnH2n (n 2) D. CnH2n2 (n 2) Câu 2: Phân biệt toluen, benzen, stiren có thể dùng hóa chất: A. ddBr2 B. ddKMnO4 C. H2 D. ddAgNO3/NH3 Câu 3: Metan có công thức phân tử là: A.CH4 B.C2H6 C.C2H4 D. C3H8 Câu 4: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. Na. B.dd NaHCO3. C. Dd Br2. D.dd NaOH. Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3: A. CH3 C CH3 B.CH3 C CC2H5 C. CH CCH3 D.CH2=CHCH3 Câu 6: Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
- Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (gam ) hỗn hợp X gồm metan, propen và butan thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O . Giá trị của m là : A . 1,48 g B . 2,48 g C . 1,84 gam D . 2,47 gam Câu 8: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu ete: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B.dung dịch axetanđehit khoảng 40%. C. Tên gọi của H–CH=O. D. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. Câu 10 Nhận biết glixerol và etanol, có thể dùng thuốc thử là: A. Cu(OH)2 B. Na C. Dd NaOH D. Kim loại Cu II.TỰ LUẬN Câu 1(2 đ):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a.CH4 + Cl2 (tỉ lệ 1:1) b.CH2= CHCH3 + HClA (sản phẩm chính). c.C2H5OH + Na d. CH2= CH2 + dd Br2 Câu 2(2đ):Cho11 gam hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng với hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) . a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b.Tính phần trăm về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp đầu . Câu 3(1đ):Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và butan dư.Thêm một lượng hidro vào hỗn hợp thu được 12,8 gam hỗn hợp X. Cho X đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 17,92 lít CO2 đktc và a gam H2O. Tính V và a. BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (mã đề 01) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
- II.TỰ LUẬN ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20192020 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề : 02
- Họ và tên:......................................................................S ố báo danh: .................. Lớp: ………… I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1: Công thức tổng quát của ankin là: A. CnH2n2 (n 3) B. CnH2n 6( n 6) C. CnH2n (n 2) D. CnH2n2 (n 2) Câu 2: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. C. dung dịch axetanđehit khoảng 40%. D. Tên gọi của H–CH=O. Câu 3: etan có công thức phân tử là: A.CH4 B.C2H4 C.C2H6 D. C3H8 Câu 4: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. Na. C. Dd Br2. D.dd NaOH. Câu 5. Nhận biết glixerol và etanol, có thể dùng thuốc thử là: A.Kim loại Cu B. Na C. Dd NaOH D. Cu(OH)2 Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3: A. CH3 C CH B.CH3 C CC2H5 C. CH3 CCH3 D.CH2=CHCH3 Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H10 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 8: Phân biệt toluen, benzen, stiren có thể dùng hóa chất: A. ddBr2 B. ddKMnO4 C. H2 D. ddAgNO3/NH3 Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m (gam ) hỗn hợp X gồm metan, propen và butan thu được 8,8 gam CO2 và 5,04 gam H2O . Giá trị của m là : A .2,69 g B .4,96 g C. 2,96 gam D . 4,94 gam Câu 10: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu ete: A.3. B. 2. C.1. D. 4. II.TỰ LUẬN
- Câu 1(2 đ):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a.CH4 + Cl2 (tỉ lệ 1:1) b.CH2= CHCH3 + HClA (sản phẩm chính). c.CH3OH + Na d. CH2= CH2 + dd Br2 Câu 2(2đ): Cho12,4 gam hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng với hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) . a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b.Tính phần trăm về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp đầu . Câu 3(1đ):Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và butan dư.Thêm một lượng hidro vào hỗn hợp thu được 23,8 gam hỗn hợp X. Cho X đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 35,84 lít CO2 (đktc) và a gam H2O. Tính V và a. BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (mã đề 0 2 ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 II.TỰ LUẬN ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn