Trang 1/2 – Mã đề 301 - https://thi247.com/
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA HỌC Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 3
01
Họ, tên học sinh:................................................................. Số báo danh:.....................
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Br = 80; Ca = 40; Ag = 108.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các chất sau đây, cht nào có nhiệt độ sôi thp nht?
A. CH4. B. C5H12. C. C3H8. D. C2H6.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết mỗi mũi tên là một phương trình phản ng; X, Y là các hợp cht hữu cơ. Hợp chất Y
th
A. C2H4. B. C4H4. C. C6H6. D. C2H6.
Câu 3: Ankan chứa 3 nguyên tử C có tên gọi là
A. butan. B. etan. C. metan. D. propan.
Câu 4: Sc t t đến hết 0,14 mol khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được m gam kết ta. Biết phn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 33,60. B. 33,88. C. 18,62. D. 30,24.
Câu 5: Phn ng giữa metan với khí clo trong điều kin có ánh sáng mt tri thuộc loại
phn ứng gì?
A. Cộng. B. Thế. C. Cháy. D. Tách.
Câu 6: Công thức phân tử của benzen là
A. C6H6. B. C6H8. C. C8H8. D. C7H8.
Câu 7: Glixerol (C3H5(OH)3) thuộc loại ancol
A. đa chức. B. không no. C. thơm. D. đơn chức.
Câu 8: Methol trong tinh dầu bc hà có công thức phân tử là C10H20O. Thành phn phn
trăm về khối lượng ca nguyên tố cacbon trong methol là
A. 32,2. B. 41,7. C. 10,3. D. 76,9.
Câu 9: Đun C2H5OH vi H2SO4 đặc 1700C, thu được sn phẩm chính là
A. CH3OCH3. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H5OC2H5.
Câu 10: Mt trong nhng lý do quan trọng để etanol được dùng làm nhiên liệu là
A. có phản ứng thế. B. nhẹ hơn nước.
C. cháy tỏa nhiều nhiệt. D. tan tốt trong nước.
Câu 11: điều kiện thường, chất nào sau đây rất độc, gây bỏng khi dây vào da?
A. C2H2. B. CH4. C. C6H5OH. D. C6H6.
Câu 12: Cho x mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với natri dư, thu được 3,024 lít khí H2 (
đktc). Giá trị của x là
A. 0,068. B. 0,270. C. 0,135. D. 1,512.
Câu 13: Phân tử buta-1,3-đien chứa
A. 2 liên kết ba. B. 2 liên kết đôi. C. 1 liên kết đôi. D. 1 liên kết ba.
Trang 2/2 – Mã đề 301 - https://thi247.com/
Câu 14: Trong thành phần phân tử ca hp cht hu cơ nhất thiết phi có nguyên tố
A. hiđro. B. cacbon. C. nitơ. D. oxi.
Câu 15: Có th phân biệt benzen và toluen bằng
A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch KMnO4 (t0).
C. dung dịch Ca(OH)2. D. quì tím.
Câu 16: Quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nh ging nhau hoặc tương tự nhau to
thành những phân tử rt lớn được gọi là phản ng
A. oxi hóa. B. hiđro hóa. C. khử. D. trùng hợp.
Câu 17: Sục khí propen t t đến dư vào nước brom (màu vàng), thấy
A. màu nước brom đậm hơn. B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. có kết tủa màu nâu đen. D. nước brom mất màu.
Câu 18: Hp cht CH2=CH2 có tên thông thường là
A. etilen. B. eten. C. axetilen. D. etin.
Câu 19: Phenol (C6H5OH) không phn ứng vi chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Na. C. Br2. D. NaHCO3.
Câu 20: Cho phương trình hóa học: CH3COONa + NaOH
0
,CaO t
→
Na2CO3+ X.
Đặc điểm nào sai v cht X?
A. thành phần chính của khí thiên nhiên. B. Nặng hơn không khí.
C. Không màu, không mùi. D. Hầu như không tan trong nước.
Câu 21: Etanol có công thức hóa học là
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đo ở đktc) hỗn hợp Z gồm metan và propen rồi hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 25 gam kết tủa. Viết các phương
trình phản ứng hóa học xảy ra và tính phần trăm thể tích mỗi khí trong Z.
Câu 2. (2,0 điểm)
Ancol Y công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Phần trăm khối
lượng của C và H trong phân tử Y lần lượt là 52,17% và 13,04%.
a. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của Y.
b. Để góp phần kiềm chế dịch bệnh COVID-19, cùng với việc đeo khẩu trang, giữ
khoảng cách, không tụ tập khai báo y tế, việc rửa tay sát khuẩn tay thường xuyên (có
thể dùng nước rửa tay khô) hết sức cần thiết. Biết rằng thành phần bản của nước rửa
tay khô (theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế thế giới- WHO) gồm: H2O2, H2O, glixerol, tinh
dầu và chất Y (ở câu a), trong đó chất Y chiếm từ 65% đến 85% về thể tích.
- Tính thể tích chất Y cần dùng để pha chế 5 lít nước rửa tay khô chứa 70% chất Y về
thể tích.
- Tại sao cần bảo quản nước rửa tay khô trong bình kín, tránh những nơi có nhiệt độ cao?
------ HẾT ------
Chú ý: Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
S GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HC KÌ II NĂM HC 2020-2021
MÔN: HÓA HC 11
I. PHẦN TRẮC NGHIM (7,0 đ):
MÃ ĐỀ
CÂU
303
306
1 A B C C B D C B
2
D
B
3
A
D
4 A A B A A C A C
5 B C D C C B A A
6
A
C
7
C
A
8 D C B B D C D A
9 B D D C C D B A
10
C
C
11 C B C A B C D A
12 B A B B B D D D
13 B C D D C D C D
14
A
B
15
D
D
16 D B B B C B A D
17 D A A B C C B B
18
B
A
19 D B D B C D C D
20 B D C A D A B A
21 D C B C A A B A
* Lưu ý cách tính điểm: 1 câu đúng được 1/3 điểm.
II. PHN TỰ LUN (3,0 đ):
NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 301, 303, 305, 307
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đo đktc) hn hp Z gm metan và
propen ri hp th hết sn phm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu
được 25 gam kết ta. Viết các phương trình phản ng hóa hc xy ra và tính
phần trăm thể tích mỗi khí trong Z.
1,0
CH4 + 2O2
0
t
→
CO2 + 2H2O.
C3H6 + 9/2O2
0
t
→
3CO2 + 3H2O.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
(HS viết, cân bằng đúng và đủ 2 đến 3 pt được 0,25đ).
0,25
S mol CaCO
3
: 0,25 mol.
S mol hn hp khí Z: 0,15 mol.
0,25
Gi x, y lần lượt là s mol ca CH
4
và C
3
H
6
. Ta có:
x + y = 0,15.
x + 3y = 0,25.
=> x = 0,1; y = 0,05.
0,25
%VCH4 = 66,7%, %VC3H6 = 33,3%.
0,25
2
Ancol Y có công thc phân t trùng vi công thức đơn giản nht. Phn
trăm khối lưng ca C và H trong phân t Y lần lượt là 52,17% và 13,04%.
a. Xác định công thc phân t, công thc cu to ca Y.
b. Để góp phn kim chế dch bnh COVID-19, cùng vi vic đeo khu
trang, gi khoảng cách, không tụ tập khai báo y tế, vic ra tay và sát
khun tay thường xuyên (có th dùng nước rửa tay khô) hết sc cn thiết.
Biết rng thành phn bn của nước ra tay khô (theo hướng dn ca T
chc Y tế thế gii- WHO) gm: H2O2, H2O, glixerol, tinh du và cht Y (
câu a), trong đó chất Y chiếm t 65% đến 85% v th tích.
- Tính th tích cht Y cần dùng để pha chế 5 lít c rửa tay khô chứa
70% cht Y v th tích.
- Ti sao cn bo qun nưc ra tay khô trong bình kín, tránh nhng nơi
có nhit đ cao?
2,0
a. %O = 34,79%.
Gi CTPT ca X là CxHyOz. Ta có:
x: y: z = 52,17/12: 13,04/1: 34,79/16= 2: 6: 1.
CTPT ca X: C2H6O.
CTCT: CH3- CH2OH.
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Th tích Y cn ly là V = 5 x 70/100 = 3,5t.
0,5
- Y d bay hơi nên cn bo qun trong bình kín.
- Y d bt la (d cháy) nên cn tránh nhng nơi có nhiệt độ cao.
0,25
0,25
Lưu ý:
- HS nêu đ các ý được in đậm cho điểm tối đa.
- Chỉ tính điểm câu b khi học sinh làm đúng câu a.
NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 302, 304, 306, 308
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đo đktc) hn hp Z gm propan và etilen
ri hp th hết sn phm cháy vào dung dch nước vôi trong dư, thu được 50
gam kết ta. Viết các phương trình phản ng hóa hc xy ra và tính phần trăm
th tích mỗi khí trong Z.
1,0
C3H8 + 5O2
0
t
→
3CO2 + 4H2O.
C2H4 + 3O2
0
,,t xt p
→
2CO2 + 2H2O.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
(HS viết, cân bằng đúng và đủ 2 đến 3 pt được 0,25đ).
0,25
S mol CaCO
3
: 0,5 mol.
S mol hn hp khí Z: 0,2 mol.
0,25
Gi x, y lần lượt là s mol ca C
3
H
8
và C
2
H
4
. Ta có:
x + y = 0,2.
3x + 2y = 0,5.
=> x = 0,1; y = 0,1.
0,25
%V
C3H8
= 50%, %V
C2H4
= 50%.
0,25
2
Ancol X có công thc phân t trùng vi công thức đơn giản nht. Phn
trăm khối lưng ca C và H trong phân t X lần lượt là 39,13% và 8,70%.
a. Xác định công thc phân t, công thc cu to ca X.
b. Để góp phn kim chế dch bnh COVID-19, cùng vi vic đeo khu
trang, gi khoảng cách, không tụ tập và khai báo y tế, vic rửa tay và sát khuẩn
tay thường xuyên (có th dùng nước rửa tay khô) là hết sc cn thiết. Biết rng
thành phn bn của c ra tay khô (theo hướng dn ca T chc Y tế thế
gii- WHO) gm: C2H5OH, H2O2, H2O, tinh du và cht X ( câu a), trong đó
cht X chiếm khoảng 1,45% v th tích.
- Tính th tích (ml) cht X cần dùng để pha chế 5 lít nưc rửa tay khô nói
trên.
- Hãy cho biết vai trò ca chất X trong nước rửa tay khô.
2,0
a. %O = 52,17%.
Gi CTPT ca X là CxHyOz. Ta có:
x: y: z = 39,13/12: 8,70/1: 52,17/16 = 3: 8: 3.
CTPT ca X: C3H8O3.
CTCT: CH
2
(OH)- CH(OH)- CH
2
(OH).
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Th tích X cn ly là V= 5 x 1,45/100 = 0,0725 lít = 72,5 (ml)
0,5
Vai trò glixerol C
3
H
8
O
3
: Các sn phm cha cồn thường làm khô da.
Glixerol gi m tt nên được cho vào nước ra tay khô (cha nhiu cn)
để hn chế khô da (do cn gây ra).
0,5
Lưu ý:
- HS nêu đ các ý được in đậm cho điểm tối đa.
- Chỉ tính điểm câu b khi học sinh làm đúng câu a.