intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN: HOÁ HỌC LỚP 11 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề). (Đề thi có 02 trang) Họ và  tên: .............................................. Số báo danh: ............. Mã đề 003 ............... Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108. I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (dùng chung cho cả 2 ban): Câu 1. Khối lượng phân tử của toluen là A. 100. B. 94. C. 78. D. 92. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ankin X sau phản ứng thu được 1 mol H2O. Công thức của X là A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. CH4. Câu 3. Cho 0,1 mol CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được  a mol Ag. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,02. Câu 4. Ankin C5H8 có bao nhiêu đồng phân có phản  ứng với dung dịch chứa AgNO 3 trong NH3 thu  được kết tủa màu vàng? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 5. Ancol no, mạch hở ứng với công thức phân tử CxH8O. Giá trị của x là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6. Chất X là đồng đẳng của ancol metylic. Chất X là A. C2H3OH. B. C3H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH. Câu 7. Công thức phân tử nào sau đây không phải của một anđehit no, đơn chức, mạch hở? A. C3H8O. B. C4H8O. C. CH2O. D. C2H4O. Câu 8. Isobutan có công thức là A. (CH3)2CHCH3. B. CH3CH2CH2CH3. C. (CH3)3CCH2CH3. D. (CH3)2CHCH2CH3. Câu 9. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A. C3H8 và C4H8. B. C2H2 và C4H4. C. C2H4 và C3H8. D. C2H6và C3H8. Câu 10. Chất hữu cơ X có công thức  CH2=CH–CH2–OH, X tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2 và Na. B. Dung dịch quỳ tím và O2. C. Na và dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Dung dịch NaOH, và CO2. Câu 11. Trong phòng thí nghiệm khí etilen được điều chế trực tiếp từ A. phản ứng tách củabutan. B. C2H5OH (với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC). C. canxi cacbua tác dụng với nước. D. quá trình chưng cất dầu mỏ. Câu 12. Công thức phân tử của 2­metylpropan­1­ol là A. C5H12O. B. C4H8O. C. C4H10O. D. C3H8O. Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 6,6 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 5,40. B. 3,36. C. 2,70. D. 2,24. Câu 14. Cho CH2=CH2 tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 đặc) sản phẩm thu được là A. CH3–CH2–OH. B. CH3–CH3. C. CH3–O–CH3. D. CH2=CH–OH. Câu 15. Số nguyên tử cacbon trong phân tử benzen là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. CH C H OH o Câu   16.  Khiđunnónghỗnhợpancolgồm 3OHvà 2 5 (xúctácH2SO4đặcở140 C)thìsốetethu  Mã đề 003Trang 1/3
  2. đượctốiđalà A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17. Anđehit axetic là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. O=CH­CH=O. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 18. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na. D. Br2. Câu 19. Cho 0,3 mol ancol etylic tác dụng với Na (dư) thì thu được a mol khí H2. Giá trị của a là A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,3 mol. D. 0,45 mol. Câu 20. Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen? A. vị trí 1,3 gọi là meta­. B. vị trí 1, 2 gọi là ortho­. C. vị trí 1,5 gọi là ortho­. D. vị trí 1,4 gọi là para­. Câu 21. Công thức phân tử của butan là A. C4H8. B. C4H12. C. C4H10. D. C4H6. Câu 22. Anđehit có thể được điều chế bằng cách oxi hoá A. ancol bậc 3. B. ancol bậc 1. C. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. D. ancol bậc 2. Câu 23. Cho 0,15 mol hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch   AgNO3 trong NH3, thu được 0,3 mol Ag. Công thức hai anđehit không thể là A. C2H5CHO vàC3H7CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. HCHO vàCH3CHO. D. CH3CHO và C3H7CHO. Câu 24. Cho các mệnh đề sau: (a) Hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ nhất là 12. (b) Ancol có khối lượng phân tử nhỏ nhất là 32. (c) Anđehit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là 44. (d) Anken có khối lượng phân tử nhỏ nhất là 42. Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 25. Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 26. Để phân biệt hai bình dung dịch riêng biệt mất nhãn C2H5OH và C2H5CHO, ta sử dụng dung  dịch A. NaCl. B. AgNO3/NH3. C. quỳ tím. D. NaOH. Câu 27. Tên thay thế của CH3CHO là A. pentanal. B. etanal. C. propanal. D. metanal. Câu 28. Hiện nay,xăng sinh học E5 là loại nhiên liệu đang được khuyến khích người tiêu dùng sử  dụng vì nó giúp bảo vệ  môi trường, giảm thiểu các khí thải độc hại từ  động cơ. Xăng E5 là loại   xăng có chứa 5% etanol. Công thức của etanol là A. C3H8O3. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. II – PHẦN TỰ LUẬN: Phần chung cho 2 ban Câu 1: Viết đồng phân cấu tạo ancol của C3H8O và gọi tên theo danh pháp thay thế? Câu 2: Hoàn thành dãy chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện nếu có: CaC2C2H2 C2H4 C2H5OH  CH3CHO Phần riêng cho từng ban Câu 3a(chỉ  dành cho ban cơ bản):Cho3,65 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit kế  tiếp nhau trong dãy  đồng đẳng của anđehit no, đơn chức mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu  được 16,2 gam Ag và dung dịch Y.  1. Xác định công thức 2 anđehit trong X. Mã đề 003Trang 1/3
  3. 2. Xác định phần trăm khối lượng các chất trong X. Câu 3b (chỉ dành cho ban nâng cao): Hỗn hợp E gồm hai anđehit đơn chức mạch hở  X, Y. Cho2,28  gam E phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 được 0,14 mol Ag và dung dịch  B. Cho dung dịch HCl dư tác dụng với B thu được 0,02 mol CO2. 1. Xác định công thức của X,Y. 2. Nếu sử  dụng hỗn hợp E trên để  tráng một lớp bạc (Ag) dày 0,025mm lên tấm thuỷ  tinh  phẳng hình chữ nhật có kích thước chiều dài 80cm và chiều rộng 50cm thì khối lượng hỗn hợp  E đã  dùng là bao nhiêu gam? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất 100%, lớp bạc đều ở mọi điểm, đồng nhất và  khối lượng riêng của Ag là 10,49 g/cm3. ­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­ Mã đề 003Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2