Trang 1/4 - Mã đề thi 203
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: HÓA HỌC-LỚP 12 (THPT & GDTX)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 203
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
Câu 1: Trưng hợp nào dưới đây tạo ra kết ta sau khi phn ng xy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dch NaAlO2.
B. Sc CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dch AlCl3.
Câu 2: Nhit phân hoàn toàn 8,40 gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và V lít CO2 (đktc). Giá
tr ca V
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 3: Kim loi Mg tác dng vi dung dch HCl to ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgO. B. Mg(HCO3)2. C. MgCl2. D. Mg(OH)2.
Câu 4: Trong công nghip, kim loi Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thy luyn. B. Đin phân dung dch.
C. Đin phân nóng chy. D. Nhit luyn.
Câu 5: Hai chất nào sau đây đều có th b nhit phân?
A. MgCO3 CaCO3. B. NaHCO3 và NaCl.
C. NaCl và Al(OH)3. D. Na2CO3 và CaSO4.
Câu 6: Cho phương trình hóa hc: aAl + bFe3O4
o
t

cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các s
nguyên, ti gin). Tng các h s a, b, c, d
A. 27. B. 26. C. 25. D. 24.
Câu 7: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loi Fe?
A. Ca2+. B. K+. C. Ag+. D. Na+.
Câu 8: Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho Al vào dung dch NaOH dư.
(c) Cho Na vào dung dch CuCl2 dư.
(d) Dẫn khí CO (dư) qua hỗn hp rn gm FeO, Fe2O3 ( nhit đ cao).
S thí nghim có to thành kim loi sau phn ng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9: điều kiện thưng, kim loi Fe phn ứng được vi chất nào sau đây trong dung dch?
A. BaCl2. B. CaCl2. C. NaCl. D. CuCl2
Câu 10: Kim loi st tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4 đặc ngui.
Trang 2/4 - Mã đề thi 203
C. NaOH. D. HNO3 đặc ngui.
Câu 11: Biết nhôm có Z=13, mô t nào dưới đây không phù hp vi nhôm?
A. S oxi hóa đặc trưng là +3. B. ô th 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
C. Cu hình electron [Ne] 3s2 3p1. D. Có 3 electron lp ngoài cùng.
Câu 12: Nhúng mt lá st nh vào dung dch cha mt trong nhng cht sau: FeCl3, AlCl3,
CuSO4, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 ặc nóng) dư. Số trưng hp phn ng to mui st (II) là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13: Dung dch Ca(HCO3)2 không th tác dng vi dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 14: Sn phm to thành có cht kết ta khi dung dch K2CO3 tác dng vi dung dch
A. KCl. B. NaNO3. C. KOH. D. CaCl2.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng vi dung dch HCl sinh ra mui FeCl3?
A. FeO. B. FeCl2. C. Fe(OH)3. D. Fe.
Câu 16: St (II) oxit có công thc hóa hc là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
Câu 17: Để thu đưc m gam nhôm oxit người ta ly 5,40 gam kim loại nhôm đốt cháy trong khí
oxi dư, giả s hiu sut phn ứng đạt 100%. Giá tr ca m
A. 1,02. B. 10,20. C. 15,30. D. 20,40.
Câu 18: Khi cho st tác dng vi HNO3 đặc, nóng thưng sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, đc và
gây ô nhiễm môi trường. Tên gi ca NO2
A. đinitơ pentaoxit. B. đinitơ oxit. C. nitơ monooxit. D. nitơ đioxit.
Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại kim th?
A. Al. B. Mg. C. Na. D. Fe.
Câu 20: Cho kim loại Na vào nước (dư) thu được dung dch X và cht nào sau đây?
A. Na2O. B. H2O. C. NaOH. D. H2.
Câu 21: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. K. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 22: Để điều chế Fe(NO3)2 có th dùng phn ng ca cp chất nào sau đây?
A. FeCO3 + HNO3. B. Ba(NO3)2 + FeSO4.
C. Fe(OH)2 + HNO3. D. Fe + HNO3 (dư).
Câu 23: Trên b mt ca đ vt làm bằng nhôm được ph kín mt lp hp cht X rt mng, bn
và mịn, không cho nưc và khí thm qua. Cht X
A. nhôm oxit. B. nhôm clorua. C. nhôm nitrat. D. nhôm sunfat.
Câu 24: Phèn chua đưc dùng trong ngành thuc da, công nghip giấy, làm trong nước,…Công
thc phèn chua là
A. Al2(SO4)3.12H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.2H2O. D. K2SO4.H2O.
Câu 25: St đy được kim loại nào sau đây ra khỏi dung dch mui ca chúng?
A. Al. B. Cu. C. Ca. D. Na.
Câu 26: Trong phân t nhôm clorua, t l s nguyên t nhôm và nguyên t clo là
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 2 : 1.
Trang 3/4 - Mã đề thi 203
Câu 27: y gm các kim loi đu phn ng vi nưc nhit đ thưng to ra dung dch có môi
trưng kim là
A. Na, Fe, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Cr, K. D. Na, Ba, K.
Câu 28: Trong s các hp cht: FeO, Fe3O4, FeSO4, Fe2(SO4)3. Cht có t l khi lưng st ln
nht và nh nht lần lượt là:
A. FeO, Fe2(SO4)3. B. Fe3O4, Fe2(SO4)3.
C. FeO, FeSO4. D. FeSO4, Fe3O4.
Câu 29: Mt hn hp gm 13,0 gam km và 5,6 gam st tác dng vi dung dch axit sunfuric
loãng (dư). Th tích (lít) khí hiđro (đktc) to thành sau phn ng là
A. 6,72. B. 2,24. C. 67,20. D. 4,48.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 3,90 gam kim loi M vào ợng dư dung dịch HCl, thu được 3,64 lít
khí H2 (đktc). Kim loi M
A. K. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 31: Tính cng tm thi của nưc do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat
gây ra. Công thc của magie hiđrocacbonat là
A. MgO. B. MgCO3. C. Mg(NO3)2. D. Mg(HCO3)2.
Câu 32: Công thc chung ca oxit kim loi nhóm IIA
A. R2O. B. RO. C. RO2. D. R2O3.
Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng vi dung dch H2SO4 loãng không sinh ra cht khí?
A. Ba. B. CaCO3. C. MgO. D. Mg.
Câu 34: Cht có thng làm mm nưc có tính cng tm thi là
A. NaHSO4. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 35: St có s oxi hóa +3 trong hp chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Fe(NO3)2. C. FeSO4. D. FeCl2.
Câu 36: Kim loại nào sau đây là kim loại kim?
A. Fe. B. Ba. C. Cs. D. Ca.-----------
Câu 37: Cho các phát biu sau:
(a) Fe tác dng vi dung dch H2SO4 loãng thu đưc khí hiđro.
(b) Dung dch HCl tác dng vi dung dch Na2CO3 thu đưc khí cacbonic.
(c) Cho kim loi natri vào dung dch CuSO4 có kết ta to thành sau phn ng.
(d) Sc khí CO2 tới dư vào dung dch NaAlO2 có xut hin kết ta.
(e) Nh dung dch H2SO4 loãng vào ng nghiệm đựng CaCO3 có khí CO2 thoát ra.
(f) FeO tác dng vi dung dch HNO3 loãng có khí thoát ra.
S phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 38: Cho 1,37 gam kim loi Ba vào 100 ml dung dch CuSO4 0,1M. Sau khi các phn ng
xy ra hoàn toàn, khối lượng (gam) kết tủa thu đưc là
A. 3,31. B. 2,33. C. 1,71. D. 0,98.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyn hóa:
2
Ca(OH)
F E E F
Z X Y Z
Trang 4/4 - Mã đề thi 203
Biết: X, Y, Z, E, F là các hp cht khác nhau; mỗi mũi tên ứng vi một phương trình hóa hc ca
phn ng xy ra gia hai chất tương ứng. Các cht E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lưt là:
A. K2SO4, KOH. B. K2CO3, HCl. C. CO2, NaHSO4. D. KHCO3, CaCl2.
Câu 40: Cho 0,425 gam hn hp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí khí H2
(đktc). Khi lưng (gam) kim loi Na trong hn hp X
A. 0,115. B. 0,230. C. 0,276. D. 0,345.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh: ...................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................... Chữ ký của giám thị 2: ...................................