Trang 1/3 - Mã đề 301
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA HỌC - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 301
* Cho nguyên t khi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;
Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5.
H và tên: ……………………………………..Lớp:………………..SBD:…………………….
Câu 1: Kim loi Al không phn ng vi dung dch nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội. D. Cu(NO3)2.
Câu 2: Kim loi st phn ng vi lượng dư cht nào sau đây to thành mui FeCl2?
A. MgCl2. B. NaCl. C. Cl2. D. HCl.
Câu 3: Đặc đim nào sau đây sai đối vi kim loi nhôm?
A. Màu trắng bạc, khá mềm. B. Nhẹ, bền với không khí và nước.
C. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. D. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.
Câu 4: Hp cht Fe2O3.nH2O là thành phn hóa hc chính ca quặng nào sau đây?
A. Manhetit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Hematit nâu.
Câu 5: Gang hp kim ca st vi cacbon một lượng nh các nguyên t khác như: Si,
Mn, S,…, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. dưới 2%. B. trên 6%.
C. từ 2% đến 6%. D. từ 2% đến 5%.
u 6: Cht X phn ng vi NaOH trong dung dch to thành NaAlO2 H2O. Cht X có th
A. Al. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2O3.
Câu 7: Natri cacbonat hóa cht quan trọng được dùng trong ng nghip thy tinh, bt
git, phm nhum, giy, si, ... Công thc a hc ca natri cacbonat là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng được vi nưc nhit đ thưng?
A. Cu. B. Fe. C. Ca. D. Be.
Câu 9: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cng toàn phn?
A. NaHSO4. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 10: Hp cht Fe(OH)2 có tên gi là
A. sắt (III) hiđroxit. B. sắt (II) oxit.
C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) hiđroxit.
Câu 11: Hp cht ca st (X) màu đỏ nâu, không tan trong ớc, dùng để luyn gang.
Cht X có th
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 12: Phương pháp điều chế kim loi Cu bng cách kh CuO bi H2 nhit đ cao gi là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 13: S oxi hóa ca Ca trong hp cht là
A. +1. B. 2+. C. +2. D. 1+.
Trang 2/3 - Mã đề 301
Câu 14: Hòa tan kim loi st trong dung dch H2SO4 loãng, muối thu được là
A. Fe(SO4)2. B. Fe2SO4. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 15: Chất nào sau đây là hợp cht ca kim loi kim?
A. LiCl. B. Cu(NO3)2. C. CaSO4. D. Al(NO3)3.
Câu 16: Đin phân dung dch CuSO4 với dòng điện có ờng độ 1,0 A trong 20 phút
(hiu sut 100%). Khi lượng (gam) kim loi đng to thành là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,4.
Câu 17: Cho các phát biu sau v kim loi kim:
(1). Cứng hơn kim loại kim th nhưng mềm hơn so vi nhôm.
(2). Ch th hin s oxi hóa +1 trong mi hp cht.
(3). Phn ứng được với nước to thành dung dịch bazơ và giải phóng khí oxi.
(4). Có s electron lớp ngoài cùng ít hơn các kim loại khác trong cùng chu k.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 18: Cho 2,7 gam bt nhôm vào 100 ml dung dch NaOH 0,1M. Sau khi phn ng xy ra
hoàn toàn, th tích (lít) khí hiđrô thoát ra (đktc) là
A. 3,360. B. 0,336. C. 0,672. D. 2,240.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được Fe2O3.
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D. Hợp chất FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với HNO3.
Câu 20: Cho m gam Fe phn ng vi dung dch CuSO4 . Sau khi phản ng xy ra hoàn
toàn, thu đưc 19,2 gam Cu. Giá tr ca m là
A. 5,6. B. 16,8. C. 11,2. D. 8,4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số hợp chất của nhôm có tính lưỡng tính vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính
bazơ.
B. Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước khi đun nóng.
C. Trong công nghiệp, người ta điều chế Na kim loại bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
D. Kim loại sắt chiếm trữ lượng lớn nhất (về khối lượng) trong vỏ trái đất nên được ứng
dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất.
Câu 22: Bin pháp chống ăn mòn kim loại nào sau đây thuộc phương pháp bảo v b mt
nhưng cũng có tác dụng bo v điện hóa (khi có try xước đến sâu lp kim loi bên trong)?
A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt sắt, thép. B. Mạ thiếc lên sắt.
C. Mạ kẽm lên sắt. D. Gắn kẽm bên ngoài vỏ tàu.
Câu 23: Cho dung dch NaOH vào dung dch Ca(HCO3)2 thì
A. sủi bọt khí không màu. B. không có hiện tượng gì.
C. xuất hiện kết tủa trắng. D. xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
B. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
C. Nhôm khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch HCl thành H2.
D. Hợp chất Al2O3Al(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Trang 3/3 - Mã đề 301
Câu 25: Cho các thao tác:
(1). Hòa vào nưc ct.
(2). Ly dung dịch thu được sau khi hòa vào nưc ct cho phn ng vi dung dịch HCl đặc.
(3). Ly dung dịch thu được sau khi hòa vào nưc ct cho phn ng vi dung dch NaOH.
(4). Hòa hn hp vào dung dch HCl.
Cho các mu th cha riêng bit các cht: CuSO4.5H2O, FeSO4.(NH4)2SO4.6H2O (mui kép,
màu trng xanh), CaCO3 Fe2O3. Để nhn biết mu th cha CaCO3, s thao tác ti thiu
(trong s các thao tác nêu trên) cn thc hin là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Mt loi qung boxit cha 60% Al2O3 v khối ợng, được dùng để sn xut
nhôm trong công nghip. Khối lượng (tn) nhôm sn xuất đưc t 2,5 tn qung trên (Biết
hiu sut ca quá trình sn xut là 70%)
A. 0,567. B. 1,134. C. 0,278. D. 0,556.
Câu 27: Cho sơ đồ phn ng sau:
Mỗi mũi tên ứng vi mt phn ng hóa hc. Các cht X, Z, T lần lượt có th
A. H2SO4 loãng; MgCl2; Cu. B. H2SO4 loãng; Cl2; Zn.
C. H2SO4 đặc; Cl2; Mg. D. H2SO4 đặc; BaCl2; H2.
Câu 28: Cho 1,792 lít CO2 (đktc) phản ng hoàn toàn vi 200 ml dung dch cha Ca(OH)2
0,24 M, thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 0,0. B. 1,6. C. 8,0. D. 4,8.
Câu 29: Một học sinh đề xuất thực hiện phản ứng nhiệt nhôm qua các bước (theo hình vẽ
kèm chú thích) dưới đây:
Số bước (theo hình vẽ kèm chú thích) đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng 0,18 mol
dung dịch HCl, thu được dung dịch Y 0,03 mol khí H2. Cho toàn bộ dung dịch Y o dung
dịch AgNO3 dư, phảnng kết tc thu được 30,69 gam chất rắn. Giá trcủa m gần nhất với
A. 10,3. B. 3.4. C. 20,6. D. 5,2.
------ HT ------
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324
1 C B B A B B C C D D D A B C A B D B B D B D D C
2 D C D C A D A A C A A D D D D C B C C B B C D A
3 D B D A A A B D A B A B D B B D D B B B A A C C
4 D A B C C C D A C B B C B D A B D C A B A D A D
5 D A B B D C D C A A C D B A D A A B B C B A B A
6 D A A C C A C C C C D A B B D A B C B A B C D C
7 B B B C B B B C A A A B D C D B B D D B D B C A
8 C A B D C B C D C B A B C C C B D A D C B C D B
9 D B D A A C A A D C B A C C C D A D C C D B A B
10 D B D D A D D A B C B C B C A D C A B A D D D A
11 C C A D D D A D D C C D B A B C B A C C D C C C
12 C C C A B A A A A D C A C B D B A A B C A C D B
13 C D A D B D A C B B A A C B C B B A A D A D D D
14 C D D C A B D B D D C A A A B C D B C B B C A B
15 A B A B A C A A B C C C D B D D D B A C A B C D
16 D D C C A C C D D D B B D D D A B B D D C A D D
17 D B B C D C D B B B A A D B B B D A B D C B B C
18 B D A A C C A D D C D D D B B A A A B A D A D A
19 C D D C A C C C C C D A B B D A D A C C C C B A
20 B C C D A D D D A A C B B C B A A B C A D C B B
21 A B B B A D B C C B B A C D B A A A C C B B C D
22 C C D A D D A D C B B B A A C A D A C B D C C D
23 C A D D C D C C C C A B B A C C A A D A B A D D
24 A A B A D A B C A C C A D B B D B D A B A D A C
25 A A C B B B C D C C D B A A C A B C C A B B C A
26 D C C C A A D C A D A D D A C B A D B A D B C A
27 C A A C B C D C A C B C D A D A A B C D D B C A
28 B A C B A B B C C D A B B B D D C C D C B D D B
29 B D B C C A C A D D D A A D D A D C D A D D A D
30 D A B C D D B A D B C B B D B A D D A B D B B D
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 12- HÓA HỌC NĂM HỌC 2020-2021