Trang 1/3 - Mã đề 132
Đề gồm có 40 câu
(C = 12; H = 1; O = 16; Al = 27; N = 14; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; S =32; Cl = 35,5; Zn = 65; Cr =
52; Ca = 40; Mg = 24; Be = 9)
Câu 1: Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)3
A. +3. B. +2. C. -2. D. -3.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. Cacbon. B. Khí hiđro.
C. Cacbon đioxit. D. Cacbon mono oxit.
Câu 3: em h n h p l l(OH 3 tan h t trong dung d ch NaOH đ c lít H2 (đktc . N u
đem h n h p tr n nung trong kh ng khí đ n khối l ng kh ng đ i thu đ c duy nhất gam
m t chất rắn. Số mol l và l(OH 3 l n l t là
A. và . B. và . C. . D. .
Câu 4: Kim loại M tác dụng đ c với các dung d ch: H2SO4 loãng, AgNO3, HNO3 đặc ngu i M
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Câu 5: Sản phẩm thu đ c khi điện phân dung d ch NaCl (điện cực trơ màng ngăn xốp là
A. Na và Cl2. B. Na, H2Cl2. C. NaOH, H2 và Cl2. D. NaOH, O2 và HCl.
Câu 6: Cho sơ đồ: Cr(OH)3
KOH

X
2
( , )Cl KOH

Y (Y là h p chất của crom).
Vậy Y là
A. CrCl2. B. CrCl3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 7: Nung nóng m gam h n h p X gồm Mg Fe2O3 Cu trong O2 d thu d cc 8 gam
h n h p Y gồm các oxit. Hòa tan h t Y bằng l ng vừa đủ dung d ch HCl 7 M H2SO4
M . Thu đ c dung d ch chứa 49 gam h n h p muối trung hòa . Mặt khác dẫn m gam X
qua HNO3 loãng , d sau phản ứng hoàn toàn thu đ c 7 lít NO (đktc sản phẩm khử duy
nhất của
5
N
.Ph n trăm khối l ng của Fe2O3 trong X là
A. 63,31 %. B. 55,56%. C. 75,65% . D. 65,65%.
Câu 8: Dung d ch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. KCl.
Câu 9: Ở nhiệt đ th ờng Fe tác dụng với dung d ch H2SO4 loãng thu đ c sản phẩm gồm H2
A. FeSO4. B. Fe(OH)2 C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 10: M t mẫu n ớc cứng chứa các ion: Ca2+ , Mg2+ , HCO3- , Cl- , SO42- . làm mềm mẫu
n ớc cứng tr n ta có thể dùng
A. HCl. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. H2SO4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) H p chất Na2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh.
(2) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
(3) CrO3 là m t oxit l ỡng tính.
(4) Cr2O3 tan đ c trong dung d ch NaOH loãng.
(5) Crom là kim loại cứng nhất.
Các phát biểu sai
A. (1);(2);(5). B. (3);(4). C. (2);(3);(4);(5). D. (3).
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung d ch FeCl2.
(b) iện phân dung d ch CuSO4 với điện cực trơ.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 -2021
Môn: Hóa học, lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút.
(không tính thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ
132
Trang 2/3 - Mã đề 132
(c) Cho dung d ch NaHCO3 vào dung d ch Ca(OH 2
(d) Cho dung d ch KHSO4 vào dung d ch Ba(HCO3)2,
(e) Cho chất rắn l2O3 và Na2O ( tỷ lệ mol :4 vào H2O.
(f) Cho BaO vào dung d ch (NH4)2CO3.
Có bao nhi u thí nghiệm thu đ c cả chất rắn và chất khí?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn 8 gam Ca(HCO3)2 nhiệt đ cao thu đ c V lít khí CO2 (đktc .
Giá tr của V
A. 5,6. B. 22,4. C. 11,2. D. 33,6.
Câu 14: Trong c ng nghiệp kim loại kiềm và kim loại kiềm th đ c điều ch bằng ph ơng pháp
A. điện phân nóng chảy. B. nhiệt luyện.
C. điện phân dung d ch. D. thủy luyện.
Câu 15: Chất X tác dụng đ c với dung d ch HCl. N u cho X tác dụng với dung d ch Ca(OH 2
thì sinh ra k t tủa. Chất X là
A. NaOH. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 16: Cho x mol Fe tác dụng với y mol gNO3 đ n phản ứng hoàn toàn thu đ c dung d ch
chứa hai muối của cùng m t kim loại. Số mol hai muối l n l t là
A. (y - x) và (2x - y). B. (3x - y) và (y - 2x).
C. x và (y - x). D. (y - 3x) và (4x - y).
Câu 17: điều ch đ c 78 gam Crom từ Cr2O3 bằng ph ơng pháp nhiệt nh m (trong điều kiện
kh ng kh ng khí với hiệu suất của phản ứng lả 9 % thì khối l ng b t nh m c n dùng tối
thiểu là
A. 36,45 gam. B. 45 gam. C. 40,5 gam. D. 22,5 gam.
Câu 18: Natri hidroxit hay xút ăn da chất rắn kh ng màu dễ nóng chảy tan nhiều trong n ớc
có c ng thức là
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaHSO3. D. NaOH.
Câu 19: Cho từ từ ml dung d ch FeCl2 vào ống nghiệm chứa ml dung d ch NaOH hiện t ng
quan sát đ c là
A. xuất hiện k t tủa màu trắng hơi xanh và có khí thoát ra.
B. xuất hiện k t tủa màu nâu đỏ m t lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.
C. xuất hiện k t tủa màu trắng hơi xanh m t lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.
D. xuất hiện k t tủa màu nâu đỏ.
Câu 20: Chất nào sau đây có tính chất l ỡng tính?
A. NaOH. B. KNO3. C. Al(OH)3 D. HCl.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 7 8 gam h n h p gồm l Mg trong dung d ch HCl d thu đ c V
lít khí H2(đktc và dung d ch chứa gam muối. Giá tr của V là
A. 8,96. B. 4,48. C. 17,92. D. 11.2.
Câu 22: Hòa tan h t h n h p gồm 78 gam Al 12,24 gam Al2O3 trong dung d ch KOH d ,
thu đ c V ml khí H2 (đktc . Gtr của V là
A. 4704. B. 1008. C. 3024. D. 4032.
Câu 23: Khi phân hủy canxi cacbonat nhiệt đ khoảng 0C thì thu đ c sản phẩm gồm CO2
và chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. Ca. D. O2.
Câu 24: bảo quản các kim loại kiềm trong phòng thí nghiệm ng ời ta ngâm chìm các kim
loại kiềm trong
A. n ớc. B. d u hỏa. C. ancol. D. phenol.
Câu 25: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với n ớc. Sau khi phản ng k t thúc thể tích khí (ở
đktc thoát ra
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
Trang 3/3 - Mã đề 132
Câu 26: Khi điều ch kim loại kiềm các ion kim loại kiềm đóng vai trò là chất
A. b khử. B. khử. C. nhận proton. D. cho proton.
Câu 27: Hoà tan m t l ng b t Fe vào dung d ch H2SO4 đặc (d sinh ra lít khí SO2 đktc
(sản phẩm khử duy nhất và dung d ch chứa m gam muối. Giá tr m là
A. 40. B. 80. C. 20. D. 22,8.
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với n ớc sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Na. C. MgO. D. CaO.
Câu 29: Ngâm gam h p kim Fe- Zn trong dung d ch HCl đ n phản ứng hoàn toàn thu đ c
0,896 lit H2 (đktc . Thành ph n % theo khối l ng của Fe là
A. 75,1%. B. 74,1%. C. 73,1%. D. 72,1%.
Câu 30: Chất X tác dụng với dung d ch HCl d thu đ c muối.Chất X có thể là ?
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. CuO.
Câu 31: Kim loại tác dụng với H2O tạo dung d ch kiềm
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ba.
Câu 32: Hòa tan Fe3O4 bằng l ng vừa đủ dung d ch HCl thu đ c dung d ch X. Cho các chất:
Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4. Có bao nhi u chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33: Baking soda còn gọi “thuốc muối” hay “muối nở” có rất nhiều ứng dụng nh : giảm
i h i trong tủ lạnh; vệ sinh b p; loại bỏ i h i từ thùng rác; tr chứng trào ng c axit dạ dày,
thực quản (chứng nóng …
C ng thức của baking soda là
A. NH4HCO3. B. Na2CO3. C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3.
Câu 34: Nhỏ từ từ dung d ch H2SO4 loãng vào dung d ch K2CrO4 thì màu của dung d ch chuyển
từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam. D. không màu sang màu da cam.
Câu 35: Hấp thụ h t 4 lít khí CO2 (đktc vào dung d ch Ca(OH 2 d thu đ c m gam k t tủa.
Giá tr của m là
A. 3,94. B. 2,59. C. 2,25. D. 1,97.
Câu 36: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm th ?
A. K. B. Fe. C. Mg. D. Na.
Câu 37: Hòa tan h t m gam h n h p X gồm MgO CuO Fe2O3 bằng dung d ch HCl thu đ c
dung d ch Y. Cho toàn b Y tác dụng với dung d ch NaOH d thu đ c (m + 78 gam k t tủa.
Bi t trong X nguy n tố oxi chi m 8% khối l ng. Giá tr của m là
A. 12,0. B. 12,8. C. 8,0. D. 19,2.
Câu 38: Cho gam kim loại kiềm th tác dụng h t với n ớc thoát ra lít khí (đktc . Kim loại
kiềm th đó
A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg.
Câu 39: xác đ nh smol KOH trong ml dung d ch ta ng ph ơng pháp chuẩn đ với
dung d ch chuẩn HCl M. Chuẩn đ ml dung d ch KOH tr n thì dùng h t 8 7 ml
dung d ch chuẩn. Số mol KOH trong ml dung d ch tr n là
A. 0,12150 mol. B. 0,00215 mol. C. 0,00430 mol. D. 0,10764 mol.
Câu 40: Trong tự nhi n canxi sunfat tồn tại d ới dạng muối ngậm n ớc CaSO4.2H2O đ c gọi là
A. thạch cao nung. B. đá v i. C. thạch cao khan. D. thạch cao sống.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
STT 132 209 357 485
1 A B D D
2 D C C D
3 C A B D
4 B C D A
5 C C D B
6 D A C A
7 A D C C
8 B A A D
9 A D D B
10 C C A C
11 B B B C
12 A B C C
13 B A C C
14 A D D B
15 D C D D
16 B A D B
17 B B B D
18 D C A B
19 C B D B
20 C C B C
21 A D C A
22 A D C B
23 B B B D
24 B A A A
25 D B A D
26 A B A A
27 C B D B
28 B D A B
29 D D A D
30 B A B C
31 D B B B
32 C A B A
33 D B B C
34 C C C A
35 C C B C
36 C A C D
37 A C D A
38 C D A B
39 D D C A
40 D D B C
ĐÁP ÁN HÓA 12 HK II NĂM 2020-2021