
PHONG GDĐT NAM TRA MY
TRƯƠNG PTDTBT THCS TRA TÂP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HOC: 2021 – 2022
MÔN: HÓA HOC – KHÔ$I 8
M
ức độ
Nội
dung
Nhận
biết
Thông
hiê6u
Vân
dung
Tô6ng cộng
TN TL TN TL TN TL
Chươn
g 4 :
Oxi-
không
khí
Biết
được
oxit,
tính
chất của
oxit,
điều chế
oxi,
phản
ứng
phân
hủy
Viết
được
PTHH
và gọi
tên oxit
Số câu 6 1 7
Số điểm 2đ 1,5đ 3,5đ
Tỉ lệ(%) 20% 15% 35%
Chươn
g 5:
Hidro-
nước.
Biết
được
điều chế
hidro,
phản
ứng thế,
tính
chất của
nước,
nhận
biết
axit,
bazơ
Đọc tên
các axit,
bazơ,
muối
Vận
dụng
tính
chất của
hiđro để
giải
thích
cách thu
khí
hiđro
Số câu 5 1 1 7
Số điểm 1,7đ 1,5đ 0,5 3,7đ
Tỉ lệ(%) 17% 15% 5% 37%
Chươn
g 6 :
Dung
dịch
Biết
được
dung
dịch,
Vận
dụng
công
thức

dung
dịch bão
hòa,
dung
dịch
chưa
bão hòa,
độ tan
của một
chất
trong
nước
tính
được
khối
lượng
của
dung
dịch và
nồng độ
phần
trăm
của
dung
dịch
Số câu 4 1 5
Số điểm 1,3đ 1,5đ 2,8đ
Tỉ lệ(%) 13% 15% 28%
Tổng số câu 15 2 2 19
Tổng số điểm 5,0đ 3,0đ 2,0đ 10đ
Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ………....……………………… Lớp: ……..…… SBD: ……………….
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài.
(Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi Câu 1- A)
Câu 1. Nguyên liệu để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là
A. một số kim loại và axit. B. không khí.
C. nước. D. oxit và nước.
Câu 2. Khi nhiệt độ tăng, độ tan của đa số chất rắn trong nước
A. biến đổi ít. B. tăng.
C. không biến đổi. D. giảm.
Câu 3. Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. Nước. B. Muối. C. Bazơ. D. Axit.
Câu 4. Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí
A. ngửa lên. B. úp xuống.
C. nằm ngang. D. đặt sao cũng được.

Câu 5. Oxit là hợp chất của oxi với
A. một kim loại. B. một phi kim.
C. một nguyên tố khác. D. nhiều nguyên tố khác.
Câu 6. Trong không khí, thông thường oxi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích?
A.12% B. 21% C. 2,1% D. 78%
Câu 7. Tất cả những kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li. B. Cu, Pb, Na.
C. K, Na, Ca. D. Al, K, Ca.
Câu 8. Khi càng lên cao, lượng oxi trong không khí
A. càng giảm. B. càng tăng.
C. không thay đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 9. Khí hiđro phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2O. B. O2.
C. H2SO4 D. NaCl.
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây thuôoc loaoi phản ứng thế?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. 2Mg + O2 → 2 MgO
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Câu 11. Phản ứng nào dưới đây thuôoc loaoi phản ứng phân hủy ?
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 12. Độ tan của chất khí tăng khi
A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 13. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của
A. dung môi và chất tan. B. chất khí và chất lỏng.
C. hai chất lỏng trộn vào nhau. D. chất rắn và chất lỏng.
Câu 14. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. K2O B. KClO3
C. H2O D. KOH
Câu 15. Muốn biến dung dịch NaCl chưa bão hòa thành bão hoà, ta có thể dùng biện pháp
nào sau đây ?
A. Đun nóng dung dịch. B. Khuấy dung dịch.
C. Thêm nước vào. D. Thêm NaCl vào.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất:
photpho, nhôm. Biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học: P2O5,
Al2O3. Hãy gọi tên các sản phẩm?
Câu 2. (1,5 điểm) Đọc tên các axit, bazơ và muối sau: HCl, H3PO4,, KOH, Cu(OH)2 , CaCO3,
Na2SO4.
Câu 3. (1,5 điểm) Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước.
a) Tính khối lượng của dung dịch natriclorua?
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?

Câu 4. (0,5 điểm) Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí
ống nghiệm như thế nào? Giải thích vì sao?
-----Hết-----
Lưu ý:
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra;
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
PHONG GDĐT NAM TRA MY
TRƯƠNG PTDTBT THCS TRA TÂP
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HOC – KHÔ$I 8
NĂM HOC: 2021 – 2022
I/ Trắc nghiệm (5,0 điểm)
- Đúng một câu 0,3 điểm;
- Đúng hai câu 0,7 điểm;
- Đúng ba câu 1,0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/á
n
A B D A C B C A B D C D A B D
II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Nôi dung Điê6m

1
( 1,5 điểm)
4P + 5 O2 2 P2O5
(Điphotpho pentaoxit)
4Al + 3O2 2Al2O3
(Nhôm oxit )
0,5
0,25
0,5
0,25
2
( 1,5 điểm)
HCl Axit clohiđric
H3PO4, Axit photphoric
KOH Kali hiđroxit
Cu(OH)2 Đồng (II) hiđroxit
CaCO3 Canxi cacbonat
Na2SO4 Natri sunfat
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,5 điểm)
a. Khối lượng của dung dịch natriclorua :
mdd = 15 + 45 = 60(g)
b. Nồng độ phần trăm của dung dịch:
15
C%= .100% = 25 %
60
0,75
0,75
4
(0,5 điểm) - Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không
khí, phải để úp ống nghiệm.
- Vì khí hiđro nhẹ hơn không khí.
0,25
0,25
Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT