
TRƯỜNG THCS
LÊ HỒNG
PHONG-TAM KỲ
Họ tên
HS: ........................
...............................
...
Lớp: 8 /.....
KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 –
2023
Ngày kiểm
tra: ....../ ...... / 2023
Số TT:
MÔN KIỂM TRA:
HÓA HỌC
Thời gian 45 phút
SBD Phòng KT số Họ tên và chữ ký của GV coi KT: MS:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lời ghi, họ tên và
chữ ký của GV
chấm bài:
Điểm bài kiểm tra: Số tờ của bài KT MS:
Bằng số Bằng chữ
Số TT:
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Phần I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 1: Khi thu khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy không khí, ta đặt bình thu khí như
thế nào?
A. Đặt ngửa bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt bình nằm ngang. D. Đặt bình nằm nghiêng.
Câu 2: Thành phần theo thể tích của không khí là
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí
oxi.
C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. D. 21% khí oxi,78% khí nitơ,1% các khí khác.
Câu 3: Dãy chất nào sau gồm các kim loại không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. K, Na, Ca, Ba. B. Ag, Na, Cu, Ba. C. Mg, Fe, Zn, Cu. D. Al, Na, Ca, Mg.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam nước.
B. Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. Độ tan của một chất trong nước cho biết số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành
dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
D. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Câu 5: Phản ứng nào sau thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2Ba + O2 2BaO. B. C + O2 CO2
C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu D. Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 6: Hòa tan đường vào nước được nước đường, diễn đạt nào sau đây đúng:
A. Nước là chất tan, đường là dung môi, nước đường là dung dịch.
B. Nước là dung môi, đường là chất tan, nước đường là dung dịch.
C. Nước là dung dịch, đường là dung môi, nước đường là chất tan.
D. Nước là dung môi, đường là dung dịch, nước đường là dung môi.
Câu 7: Cặp chất dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Ag và H2SO4. B. Al và H2SO4. C. Zn và H2O. D. HCl và Cu.
Câu 8: Công thức hóa học nào sau đây viết sai:
A.Fe(OH)2. B. H3PO4. C. KHSO4 D. Zn(NO3)3.
Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit:

A. Na2CO3. B. H2CO3. C. NaHCO3. D. K2CO3.
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric là
A. có khí màu vàng thoát ra. B. có khí không màu thoát ra, mảnh kẽm tan dần.
C. có khí màu nâu thoát ra. D. có khí màu xanh nhạt thoát ra, mảnh kẽm tan dần.
Câu 11: Chất nào sau đây là oxit bazơ?
A. CO2. B. SO2. C. BaO. D. N2O5.
Câu 12: Chất nào tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. Na2O. B. P2O5.C. N2O5 D. MgO
Câu 13: Khí hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu là do khí hiđro có tính chất nào?
A. Là khí nhẹ nhất trong các chất khí. B. Là khí ít tan trong nước.
C. Là khí không màu, không mùi. D. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
Câu 14: Dãy chất nào gồm các chất không tan trong nước?
A. HNO3, Ba(OH)2, CaCO3.B. H2SO4, Fe(OH)3, BaSO4.
C. H2SiO3, Cu(OH)2, AgCl. D. KOH, HCl, BaSO4.
Câu 15: Để nhận biết dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 ta dùng chất nào?
A. Dùng nước. B. Dùng quỳ tím. C. Dùng dung dịch HCl. D. Dùng dung dịch KOH.
Phần II. Tự luận: (5.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu
có); cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Câu 2: (1.0 điểm) Viết công thức hóa học của các hợp chất sau:
a. Bari clorua. b. Nhôm nitrat. c. Kali sunfit. d. Magie đihidrophotphat.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho 26 gam kim loại kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric 15%.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.
(Cho biết: H = 1; O = 16; S = 32; Zn = 65)
BÀI LÀM
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

…………………………………………………….
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN HÓA HỌC 8 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điêm)
- Đúng 1 câu 0.3 điểm;
- Đúng 2 câu 0.7 điểm;
- Đúng 3 câu 1.0 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D C A D B B D C B C A A C B
Phần II. Tự luận (5.0 điêm)
Nội dung Đáp án Điểm
Câu 1: (1) 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 : Phản ứng phân hủy.
(2) 3Fe + 2O2 Fe3O4 : Phản ứng hóa hợp.
(3) Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4 H2O : Phản ứng thế.
(4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 : Phản ứng thế.
( Học sinh viết pthh khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Thiếu điều
kiện, cân bằng sai -0,1 điểm)
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0.5 đ
Câu 2:
a. Bari clorua: BaCl2
b. Nhôm nitrat: Al(NO3)3
c. Kali sunfit: K2SO3
d. Magie đihidrophotphat: Mg(H2PO4)2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3:
:
a, PTHH: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
1 1 1 1 (mol)
0,4 0,4 0,4 0,4 (mol)
b)
m ZnSO4 = 0,4. 161 =64,4 (g)
c) m H2SO4 = 0,4 .98 = 39,2 (g)
mddH2SO4 = (39,2.100) : 15 = 261,33 (g)
mH2 = 0,4.2 = 0,8 (g)
mddspư = 26 + 261,33 – 0,8 = 286,53 (g)
c% ZnSO4= (64,4.100): 286,53 = 22,48 %
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,2 đ
0,2đ
0,2 đ
0,2đ
0,2 đ
*Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.

TRƯỜNG THCS
LÊ HỒNG
PHONG-TAM KỲ
Họ tên
HS: ........................
...............................
...
Lớp: 8 /.....
KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 –
2023
Ngày kiểm
tra: ....../ ...... / 2023
Số TT:
MÔN KIỂM TRA:
HÓA HỌC
Thời gian 45 phút
SBD Phòng KT số Họ tên và chữ ký của GV coi KT: MS:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lời ghi, họ tên và
chữ ký của GV
chấm bài:
Điểm bài kiểm tra: Số tờ của bài KT MS:
Bằng số Bằng chữ
Số TT:
ĐỀ DỰ BỊ:
Phần I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric là
A. có khí màu vàng thoát ra. B. có khí không màu thoát ra, mảnh kẽm tan dần.
C. có khí màu nâu thoát ra. D. có khí màu xanh nhạt thoát ra, mảnh kẽm tan dần.
Câu 2: Chất nào sau đây là oxit bazơ?
A. CO2. B. SO2. C. BaO. D. N2O5.
Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí là
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí
oxi.
C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. D. 21% khí oxi,78% khí nitơ,1% các khí khác.
Câu 4: Khi thu khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy không khí, ta đặt bình thu khí như
thế nào?
A. Đặt ngửa bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt bình nằm ngang. D. Đặt bình nằm nghiêng.
Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit:
A. Na2CO3. B. H2CO3. C. NaHCO3. D. K2CO3.
Câu 6: Chất nào tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. Na2O. B. P2O5.C. N2O5 D. MgO
Câu 7: Dãy chất nào sau gồm các kim loại không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. K, Na, Ca, Ba. B. Ag, Na, Cu, Ba. C. Mg, Fe, Zn, Cu. D. Al, Na, Ca, Mg.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam nước.
B. Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. Độ tan của một chất trong nước cho biết số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành
dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
D. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Câu 9: Cặp chất dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Ag và H2SO4. B. Al và H2SO4. C. Zn và H2O. D. HCl và Cu.
Câu 10: Công thức hóa học nào sau đây viết sai:
A.Fe(OH)2. B. H3PO4. C. Ba(H2PO4)2. D. Zn(NO3)3.
Câu 11: Phản ứng nào sau thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2Ba + O2 2BaO. B. C + O2 CO2
C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu D. Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 12: Hòa tan đường vào nước được nước đường, diễn đạt nào sau đây đúng:
A. Nước là chất tan, đường là dung môi, nước đường là dung dịch.
B. Nước là dung môi, đường là chất tan, nước đường là dung dịch.
C. Nước là dung dịch, đường là dung môi, nước đường là chất tan.
D. Nước là dung môi, đường là dung dịch, nước đường là dung môi.
Câu 13: Để nhận biết dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 ta dùng chất nào?
A. Dùng nước. B. Dùng quỳ tím. C. Dùng dung dịch HCl. D. Dùng dung dịch KOH.
Câu 14: Dãy chất nào gồm các chất không tan trong nước?
A. HNO3, Ba(OH)2, CaCO3.B. H2SO4, Fe(OH)3, BaSO4.
C. H2SiO3, Cu(OH)2, AgCl. D. KOH, HCl, BaSO4.
Câu 15: Khí hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu là do khí hiđro có tính chất nào?
A. Là khí nhẹ nhất trong các chất khí. B. Là khí ít tan trong nước.
C. Là khí không màu, không mùi. D. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
Phần II. Tự luận: (5.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu
có); cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Câu 2: (1.0 điểm) Viết công thức hóa học của các hợp chất sau:
a. Bari nitrat. b. Kẽm clorua. c. Canxi hidrosunfua. d. Nhôm sunfat.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho 7,2 gam kim loại magie tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric
12%.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.
(Cho biết: H = 1; O = 16; S = 32; Mg = 24)
BÀI LÀM
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….