PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HOÁ HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp
độ
Tên chủ
đề
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương 4:
Oxi-
Không khí
- Khái niệm oxit. (c1)
- Thành phần của không
khí. (c2)
- Khái niệm phản ứng
phân huỷ. (c3)
- Cách điều chế khí oxi
trong phòng thí nghiệm,
viết PTHH. (C16)
- Dập tắt đám cháy do xăng dầu
(c4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 câu
1,0 đ
20%
1 câu
1 đ
10%
1 câu
0,3 đ
3%
1 câu
1 đ
10%
6 câu
3,3 đ
33 %
Chương 5:
Hiđrô-
Nước
- TCHH của khí hidro.
(c5)
- Ứng dụng của hidro.(c6)
- Khái niệm phân tử axit.
(c7)
- Tính chất hoá học và cấu
tạo của nước. (c8, 9,10)
- Phân biệt các loại phản ứng hoá
học. (c11)
- Phân biệt các dung dịch axit,
bazơ, muối. (c12,13,15)
- Tính thành phần % về khối lượng
của các nguyên tố trong phân tử
nước. (c14)
- Gọi tên, phân loại các hợp chất.
(c17)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6 câu
1 đ
10%
5 câu
1,7 đ
13%
1 câu
1 đ
20%
1 câu
2 đ
10%
13câu
5.7 đ
57%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
10 câu
4 đ
40%
7 câu
3 đ
30%
19 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HOÁ HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG
CAO
NĂNG LỰC CẦN
HƯỚNG TỚI
Chương 4:
OXI-
KHÔNG
KHÍ
- Tính chất vật hoá
học của khí oxi.
- Biết được cách điều chế
khí oxi trong phòng t
nghiệm.
- Biết được thành phần
không khí.
- Khái niệm của phản ứng
hoá hợp, phản ứng phân
huỷ.
- Khái niệm của oxit.
- Phân loại oxit và
gọi được tên của
chúng.
- Điều kiện xảy sự
cháy và cách dập
tắt đám cháy do
xăng dầu.
- Tính khối lượng chất
tham gia, sản phẩm.
-Tính thể tích chất khí
ở đktc.
- Giải thích
hiện tượng
thực tế.
- Tìm nguyên
tố kim loại
khi biết các
dữ kiện liên
quan.
- Năng lực sử dụng ngôn
ngữ hóa học.
- Năng lực thực hành hóa
học.
- Năng lực giải quyết vấn
đề thông qua hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến
thức hóa học vào thực tế
cuộc sống.
Chương 5:
HIĐRO-
NƯỚC
- Biết tính chất vật lí, tính
chất hoá học của, ứng dụng
của hidro, nước.
- Biết được khái niệm axit,
bazơ ,muối.
- Nêu được cấu tạo thành
phần của nước.
- Hiểu được tính
chất của hiđro.
- Phân biệt dung
dịch axit, bazơ,
muối.
- Phân loại, gọi tên
các axit, bazơ,
muối cụ thể.
- Phân biệt được
- Dựa vào phương
trình điều chế khí
hiđro để tính toán theo
PTHH.
- Dựa vào tính khử
của hiđro để tính khối
lượng của chất tham
gia sản phẩm theo
PTHH.
- Năng lực tính toán hóa
học.
- Năng lực sử dụng ngôn
ngữ hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn
đề thông qua môn hóa học.
các loại phản ứng
hoá học( phản ứng
thế)
Trường: PTDTBT THCS Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………….Lớp:……… Năm học: 2022- 2023
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian gao đề)
Điểm: Lời phê của giáo viên: Giám thị 1: Giám thị 2:
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?
Câu 1. Oxit là
A. hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
B. hỗn hợp trong đó có một nguyên tố là kim loại.
C. hợp chất của 2 nguyên tố trở lên, trong đó có một nguyên tố là oxi.
D. chất có một nguyên tố là oxi.
Câu 2. Thành phần theo thể tích của không khí là
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
B. 21% các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí nitơ.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 3. Phản ứng phân hủy là
A. phản ứng hóa học trong đó có hai chất mới sinh ra từ nhiều chất ban đầu.
B. phản ứng hóa học trong đó có một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
C. phản ứng hóa học giữa kim loại và axit.
D. phản ứng hóa học trong đó có nhiều chất sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Câu 4. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu gây ra ta cần
A. dùng nước tưới vào đám cháy.
B. dùng đất hoặc cát phủ lên đám cháy hay dùng bình khí chữa cháy.
C. dùng quạt thổi gió để dập đám cháy.
D. dùng nước tưới vào sau đó thổi gió vào đám cháy.
Câu 5. Tính chất hóa học nào sau đây thuộc tính chất hóa học của hidro?
A. Tác dụng với axit HCl. B. Tác dụng với dung dịch muối.
C. Tác dụng với dung dịch bazơ. D. Tác dụng với đồng (II) oxit.
Câu 6. Ứng dụng của hiđro là
A. oxi hóa kim loại. B. làm nguyên liệu sản xuất NH3.
C. tạo hiệu ứng nhà kính. D. tạo mưa axit.
Câu 7. Phân tử axit gồm có
A. hai hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axit.
B. hai nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
C. một nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (OH).
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng.
B. Nước tác dụng với oxit bazơ nhưng không tác dụng được với oxit axit.
C. Nước làm đổi màu quỳ tím.
D. Na tác dụng với nước sinh ra khí hiđro toả nhiều nhiệt.
Câu 9. Nước là một hợp chất được tạo nên bởi hai nguyên tố H và O. Chúng đã hóa hợp
với nhau theo tỉ lệ về khối lượng
A. 2 phần H và 1 phần O. B. 1 phần H và 8 phần O.
C. 1 phần H và 2 phần O. D. 8 phần H và 1 phần O.
Câu 10. Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu
A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. không màu.
Câu 11. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. B. SO3 + H2O → H2SO4.
C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O. D. 2KClO3 2KCl + 3O2.
Câu 12. Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng
A. quỳ tím. B. phenolphthalein. C. kim loại. D. phi kim.
Câu 13. Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại phân tử muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH. B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4. D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.
Câu 14. Thành phần % về khối lượng của H và O trong một phân tử nước là
A. 5,56%: 22,2%. B. 22,2%: 177,7%.
C. 88,9%: 11,1%. D. 11,1%: 88,9%.
Câu 15. Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại phân tử bazơ là
A. HCl; NaOH; CaCO3; Ca(OH)2. B. H2O; NaOH; CaCO3; Ca(OH)2.
C. KOH; NaOH; Fe(OH)2; Ca(OH)2. D. HCl; H2S; H2SO4; H3PO4.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16 (1.0 điểm). Trình bày cách điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? Viết phương
trình hoá học của phản ứng?
Câu 17 (1.0 điểm). Hoàn thành bảng sau:
STT Công thức hóa học Tên gọi Phân loại
1 Fe2O3
2 Axit sunfurơ
3 Fe(OH)3
4 Natrihidrocacbonat
Câu 18 (2.0 điểm). Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 20 gam Đồng (II) oxit (CuO) ở nhiệt độ
cao.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên?
b. Tính khối lượng kim loại đồng thu được?
Câu 19 ( 1.0 điểm). T i sao que diêm đang cháy đem ra ch gió b t t, còn đng c i đang
cháy có gió th i l i bùng lên cháy m nh h n? ơ
(Cho biết NTK của H=1, O=16, Cu= 64)
* Chú ý: Học sinh khuyết tật không thực hiện câu 18, 19.
Hết