Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC 8 Cấp Nhận Thông Vận Tổng độ biết hiểu dụng Tên Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết - Phân - Tính Oxi - điều chế loại, đọc khối không và thu được lượng khí khí oxi tên các oxi, kali trong hợp chất peman phòng vô cơ. ganat. thí C2. nghiệm. - Nhận biết được C4 oxit. C2,3 Số câu 2,0 1,0 1,0 4,0 Số 1,0 2,0 2,0 5,0 điểm Tỉ lệ % 10% 2,0% 20% 50% Hiđro- - Biết - Nhận - Vận - Dựa nước thành biết dụng vào tính phần dung tìm chất vật của dịch được lí của H2 H2O. axit, khối giải - Biết bazơ. lượng thích tính của hiện chất hóa H2O. tượng họccủa C6 thực tế. H2O. C1 C1,7 C3 Số câu 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Số 1,0 1,0 0,5 1,0 3,5 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 5% 10% 35% - Xác . - Từ Dung định nồng độ dịch được độ mol của tan của dung
- một chất dịch tính trong số mol nước, chất tan. nồng độ phần trăm của dung dịch. C4,8 C5 Số câu 2,0 1,0 3,0 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Tổng số 5,0 3,0 3,0 1,0 12 câu Tổng số 3,0 3,0 30 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC8 Ngày kiểm tra: …/5/2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1.Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hiđro và oxi, chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là A. một phần khí hiđro và hai phần khí oxi. B. hai phần khí hiđro và hai phần khí oxi. C. một phần khí hiđro và một phần khí oxi. D. hai phần khí hiđro và một phần khí oxi. Câu 2. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. KMnO4hoặc KClO3. B. H2O, KMnO4. C. KMnO4, không khí. D. KClO3, CaCO3. Câu 3. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO,Ca(OH)2,BaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO,SO2. C. SO2, CO2, NaOH,BaSO4. D. CaO,Ca(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 4.Ở 250C hòa tan hết 555 g muối AgNO3 trong 250 g nước thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối AgNO3 trong nước ở 250C là A. 221 g. B. 2,22 g. C. 222 g. D. 22,2 g. Câu 5.Số mol trong 400 ml dung dịch NaOH 6M là A. 2,4 mol. B. 1,2 mol. C. 1,5 mol. D. 4,2 mol. Câu 6. Phân hủy 9 gam nước. Thể tíchkhíhiđro ở đktc thu được là A. 1,12( l). B. 0,112(l). C. 2,24(l). D.11,2(l).
- Câu 7. Nước phản ứng được với: A. HCl, Na, CaO. B. Na, CaO, P2O5. C. P2O5, CaO, CH4. D.Na, CH4, HCl. Câu 8. Có 30 g NaOH trong 200g dung dịch NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH là A. 1,5 % B. 51% C. 15% D. 5,1% II. Phần tự luận: (6,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm) Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây: NaCl, NaOH, H2SO4. Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 dung dịch trên. Câu 2 (2,0 điểm) Cho các công thức sau: Al2O3, SO3, H2SO4, NaOH, Fe(OH)3, CaSO4, NaHCO3, HCl. Phân loại và gọi tên các hợp chất trên? Câu 3 (1,0 điểm) Tại sao quả bóng bay thổi bằng hơi thở của ta không bay lên được còn nếu được bơm khí hiđro vào thì bay lên được? Câu 4 (2,0 điểm) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. a. Tính khối lượng oxi cần dùng để điều chế được 11,6 g oxit sắt từ. b. Tính khối lượng kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên. (Cho biết nguyên tử khối của:H=1, Fe = 56, O = 16, K= 39, Mn= 55 ) ------------------ Hết ------------------ - Học sinh không sử dụng tài liệu.Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TR TRƯỜNG THCS THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC8 I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A B C A D B C II. Phần tự luận: (6,0 điểm)
- Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1. (1,0 điểm) - Nhỏ lần lượt 3 0,25 dung dịch trên vào 3 mẩu giấy quì tím khác nhau. 0,25 + Dung dịch nào 0,25 làm cho quì tím chuyển sang màu 0,25 xanh thì đó là dd N aOH. + Dung dịch nào làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ thì đó là dd H2SO4. + Dung dịch nào quì tím vẫn giữ nguyên màu thì đó là NaCl. Câu 2. (2,0 điểm) - Oxit: Al2O3: Nhôm oxit. 0,25 SO3: Lưu huỳnh tri 0,25 oxit. - Axit: 0,25 H2SO4: Axit 0,25 sunfuric HCl: Axit 0,25 Clohiđric 0,25 - Bazơ: NaOH: Natri 0,25 hiđroxit. 0,25 Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit. - Muối:
- CaSO4: Caxi sunfat. NaHCO3: Natri hiđrocacbonat. Câu 3. (1,0 điểm) Vì trong hơi thở 0,5 của ta có khí cacbon đioxit, khí 0,5 này nặng hơn không khí nên khi thổi vào bóng làm bóng không bay được.Còn khí hiđro do nhẹ hơn không khí nên khi bơm vào bóng làm bóng bay lên được. Câu 4. (2,0 điểm) a, n= = 0,05( mol) 0,25 PTHH : 3Fe + 2O2 Fe3O4 (1) 0,25 Theo PTHH: n= 2 0,25 n= 2.0,05= 0,1 (mol) 0,25 Khối lượng khí oxi cần dùng là m= n.M= 0,1 . 32 = 3,2 (g) b, 2KMnO4 K2MnO4 0,25 +MnO2+ O2 (2) 0,25 Theo PTHH: n= 2. n= 2.0,1 = 0,2 0,5 (mol) Khối lượng KMnO4 cần dùng là m= n. M= 0,2. 158 = 31,6 (g)
- Tổng toàn bài 10 Chú ý: - Nếu phương trình không cân bằng hoặc không điền đủ điều kiện thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó. - Nếu phương trình không cân bằng được sử dụng để tính theo phương trình thì không tính điểm phần tính toán. - Học sinh có cách giải khác đúng bản chất hóa học vẫn cho đủ số điểm của phần đó theo biểu điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 694 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn