I. BANG MÔ TA:
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
HÓA HỌC 8
Nô i dung Loa i câu
hoi, ba.i tâ p
Mư2c đô kiê2n thư2c
Nhâ n biê2t Thông hiêu VD thâ2p VD cao
Chủ đề 1.
Ôxi
Câu hoi, BT
đinh tinh
.- Phương pháp
điều chế, thu khí
oxi trong phòng
thí nghiệm.
- Viết được PT
điều chế khí O2
từ KMnO4.
Câu hoi, BT
đinh lương
Câu hoi, BT
thưc nghiêm
Chủ đề 2.
Hiđro
Câu hoi, BT
đinh tinh
- Cách gọi tên axit,
bazơ.
- Phân loại được
bazơ theo công thức
hóa học cụ thể.
- Phương pháp điều
chế hidro trong
PTN.
- Biết được CTHH
của một số muối khi
biết hóa trị của kim
loại và gốc axit.
- Phân biệt được
một số dung
dịch axit, bazơ,
muối cụ thể
bằng giấy quỳ
tìm.
- Biết được
CTHH của một
số axit khi biết
hóa trị của kim
loại và gốc axit.
- Phân loại được
muối theo công
thức hóa học cụ
thể.
Câu hoi, BT
đinh lương
- Tính
được
khối
lượng
của bazơ
tạo
thành
trong
phản
ứng.
Câu hoi, BT
thưc nghiêm
- Phân biệt
được một số
dung dịch
bazơ cụ thể
bằng giấy
quỳ tìm.
Chủ đề 3.
Câu hoi, BT
đinh tinh
Viết được PTHH
của nước với một
số kim loại
(Na,Ca,..), oxit
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1.
Ôxi
- Phương pháp
điều chế, thu khí
oxi trong phòng
thí nghiệm và
trong công nghiệp.
- Viết được PT
điều chế khí O2 từ
KMnO4.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C16)
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 2:
Hiđro
- Cách gọi tên axit, bazơ.
- Phân loại được bazơ
theo công thức hóa học cụ
thể.
- Phương pháp điều chế
hidro trong PTN.
- Biết được CTHH của
một số muối khi biết hóa
trị của kim loại gốc
axit.
- Phân biệt được
một số dung dịch
axit, bazơ, muối
cụ thể bằng giấy
quỳ tìm.
- Biết được
CTHH của một
số axit khi biết
hóa trị của kim
loại và gốc axit.
- Phân loại được
muối theo công
thức hóa học cụ
thể.
-Tính được khối
lượng của bazơ
tạo thành trong
phản ứng.
- Phân biệt
được một số
dung dịch
bazơ cụ thể
bằng giấy
quỳ tìm.
Số câu 5(C2,3,4,6,10) 3(C1,11,14) 1(C18b) 1(C1 10
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG PTDTNT THCS
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC 8
Số điểm
Tỉ lệ %
1,67
16,7 %
1
10%
1
10%
8c)
1
10%
4,67
46,7%
Chủ đề 3.
Nước
Viết được PTHH
của nước với một
số kim loại
(Na,Ca,..), oxit
bazơ, oxit axit.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C18a)
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 5.
Dung dịch
- Tra bảng tính tan để xác
định được chất tan, chất
không tan, chất ít tan
trong nước.
- Biết được dung môi,
chất tan, dung dịch, dung
dịch bão hòa, dung dịch
chưa bão hòa.
Tính được độ tan
của một vài chất
rắn ở những
nhiệt độ xác định
dựa theo các số
liệu thực
nghiệm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7(C5,7,8,9,12,13,15)
2,33
23,3%
1(C17)
1
10%
8
3,33
33,3%
Tổng số câu 12 5 2 1 20
Tổng số
điểm
432 1 10
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Đông Giang, ngày 20 tháng 4 năm 2023
Duyệt của BGH Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề
(Đã kí) (Đã kí) (Đã kí)
Nguyễn Thị Phương Thảo Arất Pin Alăng Thị Duyên
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG PTDTNT THCS
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Hóa 8
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Kim loại. D. Phi kim.
Câu 2: Tên gọi của NaOH:
A. Natri oxit. B. Natri hidroxit. C. Natri (II) hidroxit. D. Natri hidrua.
Câu 3: Bazơ không tan trong nước là:
A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. KOH. D. Ca(OH)2.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào?
A. Điện phân nước. B. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ.
C. Nhiệt phân KMnO4. D. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl,H2SO4,…)
Câu 5: Chất không tồn tại là:
A. NaCl. B. CuSO4. C. BaCO3. D. HgCO3.
Câu 6: Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4;
K2SO4; BaCl2; CuSO4.
A. K2SO4; BaCl2 . B. Al2(SO4)3. C. BaCl2; CuSO4. D. Na2SO4.
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. H3PO4 là axit mạnh.
B. Ag2SO4 là chất ít tan.
C. CuSO4 là muối không tan.
D. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan.
Câu 8: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì?
A. Chất tan. B. Dung môi. C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa.
Câu 9: Trong các muối sau đây muối nào không tan được trong nước?
A. CuSO4. B.AgCl. C. CaCl2 . D. NaCl.
Câu 10: Tên gọi của H2SO3 là:
A. Hidro sunfua. B. Axit sunfuric. C. Axit sunfuhiđric. D. Axit sunfurơ.
Câu 11: Oxit tương ứng với axit H2SO3là:
A. SO2. B. SO3. C. SO. D. CO2.
Câu 12: Hai chất không thể hòa tan với nhau để tạo thành dung dịch là:
A. Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng.
C. Rượu và nước. D. Dầu ăn và cát.
Câu 13: Dung dịch chưa bão hòa là:
A. Làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi.
C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi.
D. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
Câu 14: Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối?
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2. B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3.
C. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S. D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 15: Chất tan tồn tại ở dạng
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất hơi. D. Chất rắn, lỏng, khí.