Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG Năm học: 2022- 2023 Họ và tên: …………………………………… Môn: Hóa 8 Lớp: …… SBD............ Thời gian làm bài: 45 phút Chữ kí của giám thị Điểm bài thi Chữ kí của giám khảo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) *Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. CaCO3 → CaO + CO2 to o C. MgO + 2HCl MgCl + H2O D. 4Fe + 3O2 t 2Fe2O3 Câu 2: Dãy các chất sau gồm toàn muối: A. NaCl, Fe(NO3)2. B. HCl, H2SO4. C. NaOH, Fe(OH)3. D. CuO, FeO. Câu 3:Càng lên cao khí oxi càng ít (loãng) là do: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí. B. Khí oxi nặng hơn không khí. C. Khí oxi không tan trong nước. D. Khí oxi tan nhiều trong nước. Câu 4: Để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm người ta cho kim loai (Zn hoặc Fe) tác dụng với chất sau: A. NaOH B. CuO C. HCl D. NaCl Câu 5: Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?. A. Fe2O3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. H2O Câu 6: Khi cho kimloaij Fe vào dd HCl, khí thoát ra là A. CO2 B. N2 C. O2 D. H2 Câu 7: Khi cho Na vào cốc nước có mẩu giấy quì tím, hiện tượng xảy ra là: A. Mẩu natrri nóng chảy thành giọt tròn, tan dần, có khí thoát ra, Quì tím biến thành màu xanh B. Không có biến đổi gì C. Có chất rắn màu đỏ xuất hiện D. Có chất rắn màu trắng xuất hiện Câu 8: Dãy chất sau thuộc loại axit: A. HCl, H2SO4 B. NaOH, Ca(OH)2 C. CaO, Fe2O3 D. NaCl, AlCl3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng: a. P + ......... ...P2O5...........................; là phản ứng ............................... to b. KMnO4 ..K2MnO4 + MnO2 + ...........; là phản ứng ............................... c. Zn + HCl ZnCl2 + .............. ; là phản ứng ............................... d. H2O + Na2O ............................. ; là phản ứng ............................... Câu 10: (3đ) a) Trình bày PP hóa học nhận biết các khí sau đựng riêng trong các bình bị mất nhãn: H2, O2. b) Phân loại các chất sau và gọi tên chất đó : H2SO4, NaOH, FeCl2. c) Tính thể tích khí thoát ra(ở đktc) khi cho 9,2g Na vào 90g nước (Nước dư). Câu 11: (1đ) Khi cho 9,2g Na vào 90g nước thì khối lượng dd tăng hay giảm bao nhiêu gam? (Na = 23; H = 1) Bài làm ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................
- ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ....................................................................................
- ........................................................................................................................... Trường THCS Yên Phương MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa học 8 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Oxi- không khí 15% (1đ) 5% (0,5đ) 20%(2đ) 5 câu(3,5 đ) Câu 3, ,5 Câu 6 Câu 10. a, c Hiđro- nước 10% (1,5đ) 5% (0,5đ) 10%(1đ) 3,5 câu (3 đ) Câu 4, 7, 8 Câu 2 Câu 10.b Bài tập tổng 5% (0,5đ) 20% (2đ) 10%(1đ) 2,5 câu (3,5 đ) hợp Câu 1 Câu 9 Câu 11 Cộng 6 câu (3 đ) 3 câu (4 đ) 1 câu (2 đ) 1 câu(1`đ) 11 câu(10 đ) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC K̀Ì II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : HÓA HỌC 8 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) (Khoanh đúng mỗi câu 0,5 đ) Số câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B C B D A A II.PHẦN TỰ LUẬN:( 7đ ) Câu Đáp án Điểm Câu 9 a/ SO3 + H2O to H2SO4 (phản ứng hóa hợp) 0,5 to 0,5 b/ 2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy) 0,5 c/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (phản ứng thế) 0,5 d/ H2O + Na2O 2NaOH (phản ứng hóa hợp) Câu 10 a) Nhận biết đúng 2 mẫu chất O2, H2. 1đ b) Gọi tên và phân loại đúng các chất 1đ n(Na) = 9,2 : 23 = 0,4(mol) c) 1đ PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2mol 1mol 0,4mol 0,2mol V(H2) = 0,2 . 22,4 = 4,48(l) Câu 11 Theo phần c câu 10: mdd tăng: 9,2 – 0,2 . 2 = 8,8(g) 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn