
UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: HOÁ – LỚP 9- THỜI GIAN: 45 PHÚT
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
1.Sơ lược về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
1
1
0,3
2.Khái niệm về hợp chất
hữu cơ và hoá học hữu cơ –
Cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ
1
1
0,3
3.Mêtan – Etylen - Axetilen
3
1
1(1 đ)
1
4
2,3
4. Dầu mỏ - khí thiên nhiên-
nhiên liệu
1
1
0,3
5. Ancol etylic- Axit axetic
3
2(2 đ)
2
1(2 đ)
3
5
5,7
.
7. Chất béo
2
2
0,7
8.Glucozơ
1
1
0,3
Số câu
12
2
3
1
1
4
15
19
Điểm số
4
2
1
2
1
5
10
Tổng số điểm

UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: HOÁ – LỚP 9- THỜI GIAN: 45 PHÚT
Chủ đề
Câu/bài
Mô tả
SƠ LƯỢC BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC
NTHH
Câu 1
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn
HIDDROCACBON
NHIÊN LIỆU
Câu 2
Phân loại hợp chất hữu cơ
Câu 3
Cấu tạo phân tử một số HC đã học
Câu 4
Tính chất hoá học của một số HC
Câu 5
ứng dụng của axetilen
Câu 6
Dầu mỏ - nhiên liệu
Câu 13
Tính chất hoá học của HC
Câu 19
Tính chất ứng dụng của một số HC
Dẫn xuất HC
Câu 7
Cấu tạo của rượu etylic
Câu 8
Cấu tạo của axit axetic
Câu 9
Tính chất hoá học của rượu etylic
Câu 10
Tính chất hoá học của chất béo
Câu 11
Cấu tạo của chất béo
Câu 12
Trạng thái tự nhiên của glucozơ
Câu 14
Độ rượu
Câu 15
Tính chất hoá học của axit
Câu 16
Tính chất hoá học của rượu etylic và axit
axetic
Câu 17
Tính chất hoá học của rượu etylic và axit
axetic
Câu 18
Độ rượu, hiệu suất của phản ứng

ĐỀ CHÍNH
THỨC
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1: Nguyên tử X có 3 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng. Vậy X thuộc chu kì
mấy trong bảng tuần hoàn ?
A.Chu kì 2 B. Chu kì 3 C. Chu kì 4 D. Chu kì 5
Câu 2. Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hidrocacbon?
A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. CH3Cl.
Câu 3: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn?
A. Mêtan B. Etilen C. Etylen và axetilen D. Axetilen
Câu 4. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có chứa liên kết đôi trong phân tử là
phản ứng
A. thủy phân. B. thế. C. phân hủy. D. cộng.
Câu 5. Một trong những ứng dụng của axetilen là
A. làm giấm ăn B. làm dung môi pha chế thuốc
C. sản xuất nhựa PVC D. sản xuất xà phòng
Câu 6. Để tăng lượng xăng trong quá trình chế biến dầu mỏ người ta dùng phương pháp
A.chiết B. lọc C. crăcking D. chưng cất
Câu 7. Công thức phân tử của ancol etylic là
A. C2H6O. B. C2H4. C. C2H4O2. D. C3H8O.
Câu 8. Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có
A. hai nguyên tử oxi. B. nhóm –OH.
C. một nguyên tử oxi và một nhóm –OH. D. nhóm –COOH.
Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng được với rượu etylic?
A. Na B. Zn C. O2 D. CH3COOH
Câu 10. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm, thu được
A. este và nước. B. glyxerol và muối của các axit béo.
C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp nhiều axit béo.
Câu 11. Công thức chung của chất béo là
A. RCOOC3H5. B. R(COOC3H5)3.
C. RCOOH. D. (RCOO)3C3H5.
Câu 12: Glucozơ có nhiều nhất trong
A. thân cây mía. B. quả nho chín. C. gạo lứt. D. củ cải đường.
Câu 13. Thể tích O2 cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí axetilen là
A. 4,48 lit. B. 3,36 lit. C. 2,24 lit. D. 11,2 lit.
Câu 14.Từ 30ml rượu etylic nguyên chất pha được bao nhiêu ml rượu etylic 150 ?
A. 100 ml B. 200ml C. 300 ml D. 400ml
Câu 15. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic?
A. CaCO3. B. CaCl2. C. CaSO4. D. Ca(NO3)2.
II. TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1 a. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt hai chất lỏng sau đây: CH3COOH và
C2H5OH.
UBND HUYỆN DUYXUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: A

b. - Viết phương trình hoá học xảy ra
ở thí nghiệm như hình vẽ
- H2SO4 có vai trò gì trong phản ứng
trên.
Câu 2: Viết phương trình thực hiện chuyển hoá sau:
C2H5OH → CH3COOH → (CH3COO)2Cu
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu cần 20,16 lít khí oxi (ở đktc)
a. Viết phương trình hoá học xảy ra
b. Tính độ rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml
c. Nếu đem lượng rượu trên tác dụng với axit axetic dư. Tính khối lượng este thu được.
Biết hiệu suất của phản ứng là 75%
Câu 4. Cho nhiệt lượng (Q) toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen là 2602 kJ/mol.Tính
nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam axetilen và hãy liên hệ đến ứng dụng của
axetilen dựa vào tính chất này.
Cho biết: C= 12, H = 1, O = 16

UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Hóa học – Lớp 9
HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ A
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm;
đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trả lời
B
D
A
D
C
C
A
D
B
B
D
B
D
B
A
B. Tự luận (5 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a.Dùng quỳ tím để nhận ra CH3COOH (quỳ tím hoá đỏ)
Không đổi màu quỳ tím là C2H5OH
0,25
b. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
Viết đúng phương trình ghi đầy đủ đk. Nếu thiếu trừ 0,25 đ
H2SO4 có vai trò là chất xúc tác
0,5 đ
0,25 đ
2
Men giấm
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
Viết đúng phương trình ghi đầy đủ đk. Nếu thiếu trừ 0,25 đ/1 pt
0,5
0,5
3
C2H5OH+3O2→2CO2+3H2O
nO2 = 20,16/ 22,4 = 0,9 (mol)
nC2H5OH = 0,9 /3 =0, 3 (mol)
mC2H5OH = 0,3×46 = 13,8 (g)
VC2H5OH = 13,8 /0,8=17,25 (ml)
Đr = 86,250
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3b. . CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5+ H2O
nCH3COOC2H5(lt) = 0,3 (mol)
mCH3COOC2H5(lt) = 0,3.88 = 26,4 (g)
mCH3COOC2H5(tt) = 19,8 (g)
0,25
0,25
0,25
4
Nhiệt toả ra khi đốt cháy 1 gam C2H2 là : 2602 : 26 = 100 kJ
Axetilen dùng để làm nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại
0,5
0,5
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa.

