
Trang 1/2 - Mã đề thi 901
Trường THCS Gia Thụy
Tổ Hóa – Sinh – Địa
Mã đề thi: 901
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày thi: 10/4/2021
Năm học: 2020 - 2021
Họ và tên thí sinh:........................................................................................ Lớp: .............................
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với một
chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho 13,8g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Natri. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là:
A. 11,2 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 2: Phân tử khối của axit axetic là
A. 16.
B. 28.
C. 46.
D. 60.
Câu 3: Giấm ăn là dung dịch axetic có nồng độ
A. 5 – 10%.
B. 2 – 5%.
C. 9 – 12%.
D. 6 – 8%.
Câu 4: Để sản xuất giấm ăn, người ta thường dùng phương pháp lên men
A. metan.
B. nước.
C. rượu etylic loãng.
D. axit axetic.
Câu 5: Chất nào là hidrocacbon?
A. C2H6O
B. CH4
C. C2H4O2
D. CH3Cl
Câu 6: Chất nào tác dụng được với dung dịch axit axetic?
A. NaCl.
B. H2O.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 7: Hiđrocacbon A có dA/H2 = 8 . Công thức phân tử của A là
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. CH4.
Câu 8: Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. C2H4
B. CH4
C. C2H5OH
D. CH3COOH
Câu 9: CH3COOH là công thức cấu tạo thu gọn của
A. metan.
B. rượu etylic.
C. axit axetic.
D. etilen.
Câu 10: Chất nào là dẫn xuất hidrocacbon?
A. C2H2.
B. C2H6O.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 11: Rượu etylic tác dụng được với
A. Na.
B. CaCO3.
C. H2O.
D. NaOH.
Câu 12: Phản ứng nào viết đúng?
A. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5.
C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
D. 2CH3COOH + 2C2H5OH 2CH3COOC2H5 + H2O.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ là:
A. CO.
B. H2CO3.
C. CaCO3.
D. C2H4.
Câu 14: Axit axetic không có tính chất nào?
A. Là chất lỏng không màu.
B. Tan vô hạn trong nước.
C. Không tan trong nước.
D. Có vị chua.
Câu 15: Phản ứng nào là phản ứng cộng?
A. CH2 = CH2 + Br2 CH2Br – CH2Br
H2SO4 đặc, to
H2SO4 đặc, to
H2SO4 đặc, to

Trang 2/2 - Mã đề thi 901
B. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
D. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
Câu 16: Chất nào trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C2H6O.
B. C2H4.
C. C2H4O2.
D. C2H2
Câu 17: Pha 45ml rượu etylic nguyên chất với 55 ml nước thì thu được rượu có độ rượu là
A. 30o.
B. 40o .
C. 20o.
D. 45o.
Câu 18: Chất nào vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng NaOH ?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 19: Chất nào được dùng để làm sạch chất rắn trắng bám bên trong đáy ấm đun nước?
A. Xà phòng.
B. Nước.
C. Rượu etylic.
D. Giấm ăn.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn rượu etylic thu được H2O và chất nào?
A. H2.
B. CO.
C. O2.
D. CO2.
Câu 21: Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. CO2.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. CH4.
Câu 22: Lên men tinh bột là phương pháp điều chế
A. metan.
B. giấm ăn.
C. rượu etylic.
D. etilen.
Câu 23: Công thức phân tử của rượu etylic là
A. CH3Cl.
B. C2H6O.
C. CH4.
D. C2H4O2.
Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là:
A. CH2 – CH2 –OH2.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH3 – CH2 – OH.
D. CH2 – CH3 – OH.
Câu 25: Mạch cacbon nào là mạch thẳng?
A. C C C
C
B . C C C
C
C.
D. .
Câu 26: Cho chuỗi phản ứng sau:
C2H4 X. X là
A. CH4.
B. C2H5OH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COONa.
Câu 27: Nhỏ vài giọt giấm ăn vào mẩu quỳ tím thấy quỳ tím
A. chuyển xanh.
B. chuyển đỏ.
C. không chuyển màu.
D. mất màu.
Câu 28: Để nhận biết dung dịch axit axetic và nước có thể dùng
A. muối ăn.
B. Na.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 29. (2,5 điểm) Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch natri hiđroxit 1M.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra
b. Tính phần trăm khối lượng của các chất có trong hỗn hợp X.
Câu 30. (0,5 điểm) Vì sao cồn (rượu etylic) được dùng để sát trùng?
----------- HẾT --------
to
H2SO4 đặc, to
+ H2O
axit

