SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2019-2020
TRƯỜNG THPT LẠI SƠN MÔN: HÓA 12
I. MỤC TIÊU:
Kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập môn Hóa của học sinh trong học kì II.
Phân loại được học sinh.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 30 câu trắc nghiệm.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
Điều chế kim loại
Câu 23
(0,33đ)
1
Kim loại kiềm Kim loại kiềm
thổ và hợp chất quan trọng của
chúng
Câu 1, 13, 30
(1đ)
Câu 10, 18
(0,66đ)
Câu 16, 20, 25
(1đ)
8
Nhôm và hợp chất quan trọng
của nhôm
Câu 11
(0,33đ)
Câu 12, 28
(0,66đ)
Câu 8 (0,33đ)
Câu 3
(0,33đ)
5
Sắt và hợp chất của sắt
Câu 2, 14, 22
(1đ)
Câu 4, 9
(0,66đ)
Câu 21 (0,33đ)
6
Crom và hợp chất
Câu 17
(0,33đ)
Câu 26
(0,33đ)
Câu 15, 19
(0,66đ)
4
Nhận biết chất
Câu 29
(0,33đ)
1
Tổng hợp kiến thức
Câu 5, 6, 24
(1đ)
Câu 7 (0,33đ)
Câu 27
(0,33đ)
5
Cộng
8
(2,67đ)
12
8
(2,67đ)
2
(0,66đ)
30
IV. NỘI DUNG ĐỀ THI:
Câu 1: y gồm các kim loại đều phản ứng với nước nhiệt độ thường tạo ra dung dch môi trường
kiềm là:
A. Ba, Fe, K. B. Na, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
Câu 2: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loi nào sau đây?
A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.
Câu 3: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung nhiệt độ cao (không không khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan o dung dịch NaOH thu được 5,376 lit k(đktc). Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm là:
A. 80%. B. 90%. C. 12,5%. D. 60%.
Câu 4: Dãy gồm các chất chỉ tính oxi hoá :
A. Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3. B. Fe(NO3)2, FeCl3.
C. FeO, Fe2O3. D. Fe(OH)2, FeO.
Câu 5: Dãy các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Ni, Zn, Pb, Sn. B. Ni, Sn, Zn, Pb. C. Pb, Sn, Ni, Zn. D. Pb, Ni, Sn, Zn.
Câu 6: Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
A. Năng lượng nhiệt đin, năng lượng địa nhiệt.
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
Câu 7: Ngâm một kẽm vào 0,2 lit dung dịch AgNO3. Sau khi phản ng kết thúc, lấy kẽm ra, sấy k,
thấy khối lượng lá kẽm tăng 15,1 gam. Nồng đ mol của dung dịch AgNO3 :
A. 1,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 0,5M.
Câu 8: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,36. B. 7,8. C. 3,9. D. 11,7.
Câu 9: Cho phản ứng : aFe + bHNO3
cFe( NO3)3 + dNO2 + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 10: Khi cho dung dch Ca(OH)2 vào dung dch Ca(HCO3)2 thấy
A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hin.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí kết tủa trắng.
Câu 11: Nguyên liệu cnh dùng để sản xuất nhôm là:
A. Quặng hematit. B. Quặng đôlômit. C. Quặng pirit. D. Quặng boxit.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không nh lưỡng tính
A. Na2SO4. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. Cr(OH)3.
Câu 13: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 14: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ tính oxi hóa, chất Z vừa tính
khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe3+, Fe2+. B. Fe, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe, Fe3+. D. Fe3+, Fe, Fe2+
Câu 15: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hoàn toàn trong dung dch HNO3 đặc, nóng thu được
2,688 lit NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Thành phần phn trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là:
A. 21,95%. B. 78,05%. C. 29,15%. D. 68,05%.
Câu 16: Cho 1,38 gam kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ng thu được 672 ml khiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm X là:
A. Rb. B. Na. C. Li. D. K.
Câu 17: Có các phương trình hóa hc sau:
1. CrO + 2HCl

CrCl2 + H2O.
2. CrCl2 + 2NaOH

Cr(OH)2 + 2NaCl.
3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O

4Cr(OH)3
4. Cr(OH)2 + 2HCl

CrCl2 + 2H2O
5. 4CrCl2 + 4HCl + O2

4CrCl3 + 2H2O
Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là
A. 3, 4. B. 2, 4. C. 3, 5. D. 1, 2.
Câu 18: Cặp chất không xy ra phản ứng :
A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dch AgNO3 và dung dịch KCl.
C. K2O và H2O. D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
Câu 19: Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (ly dư) thấy 4,48 t
khí màu nâu đỏ thoát ra (đktc). Phần trăm khi lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 50,00%. B. 53,33%. C. 80,00%. D. 46,66%.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn b khí thu được vào 100 ml dung
dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối:
A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3.
C. NaHCO3 và Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 21: a tan hoàn toàn m gam sắt vào dung dch HNO3 loãng thu được 896 ml kNO sản phẩm
khử duy nhất (đktc). Giá tr của m là:
A. 1,28. B. 1,71. C. 2,56. D. 2,24.
Câu 22: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. xerit, manhetit, pirit, hematit. B. xerit, hematit đỏ, manhetit, pirit.
C. hematit nâu, pirit, manhetit, xiđerit. D. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
Câu 23: Hai kim loại thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 24: Có các nhận định sau:
1. Phương pháp để điều chế Ca là điện phân dung dch CaCl2.
2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng st oxit bng k CO trong lò cao.
3. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (như Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm
giảm m lượng của chúng.
4. Nguyên tắc sản xuất Al là khion Al3+ trong Al2O3 thành Al bằng dòng đin.
Nhận định đúng
A. 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 t khí SO2 (đktc) vào dung dịch cha 16 gam NaOH thu được dung dịch
X. Khi lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
A. 25,2 gam. B. 18,9 gam. C. 23,0 gam. D. 20,8 gam.
Câu 26: Thêm ttdung dịch NaOH đến vào dung dịch Na2Cr2O7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp
H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dch
A. từ ng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.
B. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
C. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
D. từ da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
Câu 27: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng tthu được 1,344 t hỗn hợp khí X, gồm
N2O và NO (ở đktc), tỉ khối của X so với hiđro bằng 18,5 (không có sản phẩm khác). Giá trị của a là:
A. 2,7 gam. B. 2,97 gam. C. 1,98 gam. D. 5,94 gam
Câu 28: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Schất trong dãy vừa phản ứng được
với dung dch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 29: 7 dung dch chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn bao gồm: NH4Cl, NaNO3, AlCl3, FeCl2,
FeCl3, CuCl2, (NH4)2SO4. Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhn biết được tối đa:
A. 7 dung dịch. B. 4 dung dịch. C. 5 dung dịch. D. 6 dung dịch.
Câu 30: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s2 là:
A. K. B. Mg. C. Na. D. Ca.
Cho Al=27, Cu=64, Zn=65, Fe=56, Ag=108, Na=23, Ca=40, Mg=24, K=39, Ba=137, H=1, O=16, C=12,
Cl=35,5, S=32, Cr=52, Li=7, Rb=85,5.
------------------------------------------------------ HẾT ---------
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: Mỗi câu đúng được 0,33 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.A
D
C
A
A
C
B
B
C
B
B
D
A
C
A
B
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.A
B
C
D
B
C
D
B
D
B
A
D
B
A
C
B