Trang 1
Lưu ý: Học sinh làm bài mi phân môn trên giy riêng.
A. PHÂN MÔN VT LÍ (5,0 đim)
I. PHN TRC NGHIM (2,5 đim)
Câu 1. Tần số là
A. các công vic thc hin trong 1 giây. B. quãng đường dch chuyn trong 1 giây.
C. s dao động trong 1 giây. D. thi gian thc hiện 1 dao động.
Câu 2. Trong nhng trường hợp dưới đây, trường hp nào ng dng phn x âm?
A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoi.
C. Nói trong phòng thu âm qua h thng loa. D. Nói trong hội trường thông qua h thng loa.
Câu 3. Nhng vt phn x âm tt là
A. gch, g, vi. B. thép, vi, xp. C. vi nhung, gm, thép. D. sắt, thép, đá.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng n?
A. Trường hc, trm y tế gn ch. B. Loa phát thanh vào bui sáng.
C. Tiếng sm. D. Tiếng còi xe cứu thương.
Câu 5. Đứng trên Trái Đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
A. Ban đêm, khi Mặt Trời bna kia ca Trái Đt che khuất nên ánh sáng Mt Tri không đến được nơi ta đng.
B. Ban ngày, khi Mt Tng che khut Mt Tri, không cho ánh sáng Mặt Tri chiếu xung mặt đt nơi ta đng.
C. Ban ngày, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
D. Ban đêm, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
Câu 6. Phản xạ khuếch tán là
A. hiện tượng các tia sáng song song truyền đến b mt nhn b phn x theo một hướng.
B. hiện tượng các tia sáng phân kỳ truyền đến bề mặt nhẵn bị phản xạ theo một hướng.
C. hiện tượng các tia sáng hội tụ truyền đến bề mặt không nhẵn bị phản xạ theo mọi hướng.
D. hiện tượng các tia sáng song song truyền đến bề mặt không nhẵn bị phản xạ theo mọi hướng.
Câu 7. Chiếu mt tia sáng ti lên một gương phẳng đặt nm ngang ta thu được mt tia sáng phn x to vi
tia sáng ti mt góc 40o. Độ ln ca góc ti là
A. i = 40o. B. i = 80o. C. i = 20o. D. i = 60o.
Câu 8. Khi có phản xạ khuếch tán
A. ta thấy ảnh của vật ngược chiều. B. ta thấy ảnh của vật cùng chiều.
C. ta thấy ảnh của vật quay một góc bất kì. D. ta không nhìn thấy được ảnh của vật.
Câu 9. Một người cao 1,6m đứng trước gương phng, cho ảnh cách gương 1,5m. Khong cách t người đó ti
gương
A. 3m B. 1,5m C. 3,2m D. 1,6m
Câu 10. Có hai thanh kim loại A và B bề ngoài giống hệt nhau, trong đó một thanh là nam châm. Làm thế nào
để xác định được thanh nào là nam châm?
A. Đưa thanh A lại gần B, nếu A hút B thì A là nam châm.
B. Đưa thanh A lại gần B, nếu A đẩy B thì A là nam châm.
C. Dùng một sợi chỉ mềm buộc vào giữa thanh kim loại rồi treo lên, nếu khi cân bằng thanh đó luôn nằm theo
hướng Bắc Nam thì đó là nam châm.
D. Đưa thanh kim loại lên cao rồi thả cho rơi, nếu thanh đó luôn rơi lệch về một cực của Trái Đất thì đó
nam châm.
II. PHN T LUN (2,5 đim)
Câu 11. (1,25 đim)
a) Phát biểu định lut phn x ánh sáng. V hình minh ha.
b) Chiếu mt tia sáng SI lên một gương phẳng. Góc to bi tia
sáng SI vi mặt gương bằng 30o. Vn dụng định lut phn x ánh
sáng em hãy v tia phn x và tính góc phn x.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: Khoa hc t nhiên Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
S
30o
I
Trang 2
Câu 12. (1,25 điểm) Mt vật AB đặt trước một gương phẳng G như hình vẽ.
a) V ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng G. Ảnh A’B’ của vt AB
qua gương phẳng là nh tht hay nh o?
b) Gi nguyên gương G. Phải đặt vật AB như thế nào để thu được nh
A’B’ của AB qua gương cùng phương, ngược chiu vi vt AB? V hình
minh ha.
B. PHÂN MÔN HÓA HC (2,5 điểm)
I. PHN TRC NGHIM (1,25 điểm)
Câu 1. Cho các chất sau: O2, K2O, N2, NaOH, Fe, Cl2, BaCO3. Số đơn chất và hợp chất lần lượt là
A. 3 và 4. B. 4 và 3. C. 2 và 5. D. 6 và 1.
Câu 2. Trong pn t KCl, nguyên t K (potassium) nguyên t Cl (chlorine) ln kết vi nhau bng ln kết
A. cng hóa tr. B. kim loi. C. ion. D. phi kim.
Câu 3. Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng
A. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. B. góp chung proton.
C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron.
Câu 4. Đèn neon chứa
A. các nguyên t neon (Ne) riêng r không liên kết vi nhau. B. các phân t khí neon Ne2.
C. một đại phân t khng l cha rt nhiu nguyên t neon. D. mt nguyên t neon.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp electron và có 2 electron lớp electron ngoài cùng. Vtrí của M
trong bảng tuần hoàn (ô, nhóm, chu kì)
A. M thuộc ô số 12, nhóm IIA, chu kì 3. B. M thuộc ô số 13, nhóm IIIA, chu kì 2.
C. M thuộc ô số 11, nhóm IIA, chu kì 3. D. M thuộc ô số 12, nhóm IIIA, chu kì 3.
II. PHN T LUN (1,25 điểm)
Câu 6. (1,25 điểm) Carbon dioxide thành phần tạo ra bọt khí trong nước giải khát gas. Khi hình thành
phân tử carbon dioxide, hai nguyên tử O đã liên kết với một nguyên tử C.
a) Hãy v đồ t s hình thành liên kết cng hoá tr trong phân t carbon dioxide. Biết s hiu
nguyên t ca O và C lần lượt là 8 và 6.
b) Tính khối lượng phân t carbon dioxide.
c) Da trên tính cht ca liên kết gia các nguyên t trong phân t hãy gii thích sao carbon dioxide
là cht khí nhiệt độ phòng?
(Cho biết khối lượng nguyên t ca mt s nguyên t: C = 12 amu; O = 16 amu)
C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm)
I. PHN TRC NGHIM (1,25 điểm)
Câu 1. Ct mt cành cây hoa dâm bt già cm xuống đất sau mt thi gian thì cành phát trin thành cây
mi. Hình thc sinh sn này là?
A. Chiết cành. B. Sinh sn hu tính. C. Giâm cành. D. Ghép cành.
Câu 2. Trong các loài hoa sau, hoa nào là hoa đơn tính?
A. Hoa sen. B. Hoa hng. C. Hoa mướp. D. Hoa bưởi.
Câu 3. Mục đích của việc điều khin gii tính của đàn con trong chăn nuôi là?
A. Làm cân bng t l đực, cái. B. Làm gim s ợng con đực.
C. Làm gim s ng con cái. D. Phù hp vi nhu cu sn xut.
Câu 4. Quá trình sinh sn hu tính động vt lần lượt diễn ra theo các giai đoạn nào?
A. Hình thành phôi Th tinh Phát trin giao t. B. Hình thành giao t Th tinh Phát trin phôi.
C. Hình thành giao t Th phn Phát trin phôi. D. Hình thành ht phn Th tinh Phát trin phôi.
Câu 5. thc vt khi kích thích hormone florigen s kích thích?
A. S ra hoa. B. S to qu. C. S ra r. D. Sinh trưởng nhanh.
II. PHN T LUN (1,25 điểm)
Câu 6. (0,75 điểm) Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính? Cho ví d?
Câu 7. (0,5 điểm)
a) Có nhng yếu t bên trong nào ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt?
b) Em hãy ly ví d v ng dng điều khin sinh sn hu nh thc vt mà con ni đã áp dụng thành công.
--------- Hết ---------
A
B