intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 32 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 11 câu, thông hiểu: 5 câu, vận dụng cao: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,25 điểm; Thông hiểu: 1,75 điểm; Vận dụng: 2 điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Trao đổi nước và chất 2 2 dinh 4 1 (0,5đ) (0,5đ) dưỡng ở sinh vật ( 8 tiết) 2. Cảm ứng ở 2 2 0,5 sinh vật ( (0,5đ) 5 tiết) 3. Sinh 4 1 1 4 2
  2. trưởng và phát triển ở sinh (1,0 đ) (1,0 đ) vật (7 tiết) 4. Sinh sản ở 1 1 1,5 sinh vật (1,5 đ) (6 tiết) 5. Sự phản xạ 1 1 0,25 ánh sáng (0,25 đ) (3 tiết) 6. Ảnh của vật qua 1 1 0,25 gương (0,25 đ) phẳng (3 tiết) 7. Nam 1 1 châm (3 1 1 0,75 (0,5 đ) (0,25 đ) tiết) 8. Từ 2 1 trường (4 1 2 1 (0,25 đ) (0,75 đ) tiết) 9. Sơ 1 1 2 0,5đ lược về (0,25đ) (0,25đ) bảng
  3. tuần hoàn các nguyên tố hoá học (3 tiết) 10. Phân tử; đơn 1 chất; hợp 1 0,25đ (0,25đ) chất (4 tiết) 11. Giới thiệu về ½ ½ liên kết 1 1,25đ (0,75đ) (0,5đ) hoá học (5 tiết) 12. Hoá trị; công 1 1 thức hoá 2 0,5đ (0,25đ) (0,25 đ) học (2 tiết) Số câu 1 11 1,5 5 2,5 4 5 20 25 Điểm số 1,25 2,75 1,75 1,25 2 1 5 5 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 10 điểm 10 điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
  5. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN ( Số câu) (Số ý) ( Số câu) - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh Nhận biết vật. Trao đổi nước và chất + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở 2 C1, C2 dinh dưỡng ở sinh vật động vật (lấy ví dụ ở người). (8 tiết) -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng C3, Vận dụng cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn 2 C4 uống, ...). Cảm ứng ở sinh vật (5 Nhận biết - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. C5, 3 tiết) - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. C6 - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Nêu C7, Nhận biết được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. C8, 4 - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm C9, C10 Sinh trưởng và phát và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. triển ở sinh vật (7 tiết) - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật C22 Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: Sinh sản ở sinh vật (6 Thông hiểu + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tiết) tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. C21 Sự phản xạ ánh sáng Nhận biết - Nêu được các vật xảy ra phản xạ ánh sáng 1 C13 (3 tiết) Ảnh của vật qua gương Nhận biết - Nêu được cách vẽ ảnh của một vật qua gương 1 C14 phẳng (3 tiết) - Hiểu được các xác định các cực của nam châm khi mất màu và mất Vận dụng C23 tên cực Nam châm (3 tiết) - Vận dụng kiến thức giải thích được vì sao trái đất là nam châm khổng Vận dụng cao 1 C12 lồ - Nêu được khái niệm lực từ C11 Nhận biết Từ trường (4 tiết) - Xác định từ trường mạnh nhất của Trái Đất C15 Thông hiểu - Nêu được chiều của đường sức từ 1 C24 Sơ lược về bảng tuần - Biết các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn chia thành mấy loại Nhận biết 1 C16 hoàn các nguyên tố chính. hoá học (3 tiết) Thông hiểu - Hiểu các nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm. 1 C17 Phân tử; đơn chất; hợp Thông hiểu - Phân biệt được đơn chất, hợp chất trong các CTHH cụ thể 1 C18 chất (4 tiết)
  6. Giới thiệu về liên kết Nhận biết - Biết khái niệm liên kết ion là gì? Liên kết cộng hóa trị là gì? C25a hoá học (5 tiết) Vận dụng - Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử C25b Hoá trị; công thức hoá Thông hiểu - Xác định được trong hợp chất, hydrogen có hóa trị là bao nhiêu 1 C19 học (2 tiết) Vận dụng cao - Tìm được hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất cụ thể 1 C20 Trường THCS Thạnh Mỹ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:...................................... Năm học: 2022-2023 SBD:.................Phòng thi:............. Môn: KHTN 7 Lớp:............................................... Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Trong cơ thể động vật nước được hấp thụ chủ yếu trong cơ quan nào? A. Ruột già. B. Hậu môn. C. Đại tràng. D. Tá tràng. Câu 2. Cơ thể chúng ta thông thường bổ sung nước bằng cách A. qua thức ăn và đồ uống. B. qua tiêu hóa và hô hấp. C. qua sữa và trái cây. D. qua thức ăn và sữa. Câu 3: Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? A. 0,5 – 1 L. B. 1,5 – 2 L. C. 2 – 2,5 L. D. 2,5 – 3 L.
  7. Câu 4. Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây? A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình. B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình. C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp. D. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao. Câu 5. Tập tính ở động vật có vai trò gì? A. Giúp động vật đó tồn tại. B. Giúp động vật duy trì nòi giống. C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường. Câu 6. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật xảy ra: A. nhanh, dễ nhận thấy. B. chậm, khó nhận thấy. C. nhanh, khó nhận thấy. D. chậm, dễ nhận thấy. Câu 7. Phát triển của sinh vật là A. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan ở các giai đoạn. B. quá trình biến đổi hình thành chức năng mới ở các giai đoạn. C. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn. D. quá trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. Câu 8. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào? A. Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. B. Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển. C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau. D. Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau. Câu 9. Ở cây Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của A. mô phân sinh cành. B. mô phân sinh bên. C. mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh đỉnh. Câu 10. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
  8. B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ. C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ. Câu 11. Lực tác dụng của nam châm lên các vật có từ tính và các nam châm khác gọi là gì? A. Lực từ. B. Lực điện. C. Lực ma sát. D. Lực hấp dẫn. Câu 12. Trái Đất là một nam châm khổng lồ vì A. Ở Trái Đất có nhiều quặng sắt. B. Trái Đất hút mọi vật về phía nó. C. Trái Đất có các cực Bắc và cực Nam. D. Kim của la bàn đặt trên mặt đất luôn chỉ theo hướng Bắc – Nam. Câu 13. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc tạo bởi A. tia sáng tới và tia phản xạ. B. tia sáng tới và mặt gương. C. tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. D. tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. Câu 14. Hình dưới đây vẽ ảnh của mũi tên AB qua gương phẳng theo cách nào? A. Dựa vào định luật khúc xạ ánh sáng. B. Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng. C. Dựa vào tính chất ảnh của vật qua kính. D. Dựa vào tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. Câu 15. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào? A. Ở vùng xích đạo. B. Chỉ ở vùng Nam Cực. C. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực. D. Chỉ ở vùng Bắc Cực. Câu 16. Phần lớn các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại kiềm. Câu 17. Dãy chất nào dưới đây toàn là phi kim ? A. Aluminium, sodium, calcium, copper
  9. B. Aluminium, carbon, calcium, copper C. Oxygen, carbon, nitrogen, sulfur D. Oxygen, sodium, calcium, sulfur Câu 18. Cho các chất: Ca, O2, P2O5, HCl, Na, NH3, Al. Dãy nào sau đây toàn là đơn chất ? A. NH3, HCl, Na, Al. B. Ca, O, HCl, NH3. C. HCl, P2O5, Na, Al. D. Ca, O2, Na, Al. Câu 19. Trong hợp chất H2O, nguyên tố hydrogen có hóa trị là bao nhiêu? A. I B. II C. III D. IV Câu 20. Hóa trị của các nguyên tố Na, Fe trong hợp chất Na2O, FeCl2 lần lượt là A. I, I B. I, II C. II, II D. II, I B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Mô tả các giai đoạn trong sinh sản hữu tính ở thực vật? Cho biết ý nghĩa của thụ tinh trong quá trình hình thành quả và hạt? Câu 22. (1 điểm) Theo em diệt muỗi ở giai đoạn nào là hiệu quả nhất? Vì sao? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi? Câu 23. (0.5 điểm) Có hai thanh nam châm, Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên ghi chữ S, nữa kia màu đỏ trên ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của nam châm này? Câu 24. (0,75 điểm) Xác định chiều đường sức từ của một nam châm thẳng trong hình Câu 25. (1,25 điểm) a. Liên kết ion là gì? Liên kết cộng hóa trị là gì? b. Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydrogen chloride (HCl). Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..
  10. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………
  11. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………
  12. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NH: 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 A. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B D C B C A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D C D C A C D A B B. Phần tự luận: Câu Đáp án Bi * Các giai đoạn trong sinh sản hữu tính ở thực vật. - Tạo giao tử: các giao tử hình thành trong bao phấn, giao tử cái hình thành trong bầu nhụy. - Thụ phấn: chuyển hạt phấn đến đầu nhụy. - Thụ tinh: phấn đến đầu nhụy sau đó nảy mầm thành ống phấn chứa giao tử đực, xuyên qua vòi nhụy vào bầu nhụy. Tại đây giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử. - Hình thành quả và hạt: hợp tử phân chia phát triển thành phôi nằm trong hạt. Hạt do noãn phát triển thành. Mỗi noãn 21 thụ tinh tạo thành một hạt. Bầu nhụy sinh trưởng dày lên, phát triển thành quả chứa hạt. (1,5đ) * Ý nghĩa của thụ tinh trong quá trình hình thành quả và hạt: Thụ tinh là quá trình kết hợp nhân của giao tử đực và giao tử cái. Nếu không có giai đoạn này, hợp tử không thể tạo thành và không thể phân chia hình thành quả và hạt. - Tiêu diệt muỗi vào giai đoạn trứng và ấu trùng là hiệu quả nhất. Vì đây là các giai đoạn dễ tác động tiêu diệt đồng thời, đây cũng là các giai đoạn con vật chưa có khả năng sinh sản (đẻ trứng) nên tiêu diệt ở các giai đoạn này sẽ giúp tiêu diệt hoàn toàn và triệt để (không để lại trứng ở giai đoạn sau). - Các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi như: 22 + Giữ môi trường sống sạch sẽ, khô thoáng. (1đ) + Không sử dụng các dụng cụ chứa nước đọng để muỗi không có môi trường phát triển. + Sử dụng các biện pháp diệt muỗi hiệu quả và an toàn như đuổi muỗi bằng tinh dầu, trồng cây đuổi muỗi, sử dụng đèn bẫy muỗi, phun thuốc diệt muỗi,… 23 - Đưa cực Bắc (hoặc cung Nam) của thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh nam châm thứ nhất
  14. + Nếu thấy chúng hút nhau thì hai đầu khác tên. (0,5đ) + Nếu đẩy nhau thì hai đầu cùng tên. - Xác định đúng cực thanh nam châm - Vẽ được chiều của đường sức từ 24 (0,75đ) a. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. - Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. b. 25 (1,25đ) Kí duyệt TTCM Người ra đề Nguyễn Thị Diễm Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2