SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYÊT TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN: KHTN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 20 câu)
ĐÊ SÔ 1
(Đề có 03 trang)
Họ tên : .......................................... Số báo danh (Lơp) : ...................
Mã đề 101
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu lựa chọn đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Công thức hóa học của một chất là cách biểu diễn chất bằng
A. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên trái kí hiệu hóa học.
B. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên phải kí hiệu hóa học.
C. kí hiệu hóa học của hai nguyên tố trở lên.
D. kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng không mang năng lượng vì không có tác dụng lực
B. Năng lượng ánh sáng rất cần cho sự phát triển của thực vật
C. Mặt Trời là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất
D. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển thành nhiệt năng
Câu 3: Nguyên tố hoá học có kí hiệu Na là
A. neon. B. sodium.
C. calcium. D. nitrogen.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nam châm
A. Nam châm có hai cực: Cực Bắc kí hiệu là S; Cực Nam kí hiệu là N
B. Hai cực khác tên đặt gần nhau sẽ hút nhau
C. Hai cực cùng tên đặt gần nhau sẽ đẩy nhau
D. Nam châm có hai cực: Cực Bắc kí hiệu là N; Cực Nam kí hiệu là S
Câu 5: Từ trường tồn tại ở vị trí nào dưới đây?
A. Xung quanh nam châm hoặc một dây dẫn mang dòng điện
B. Xung quanh một lá nhôm
C. Xung quanh một dây dẫn không mang dòng điện
D. Xung quanh điện tích đứng im
Câu 6: Công thức hoá học của calcium chloride là
A. Ca2Cl. B. Ca2Cl2.
C. CaCl2. D. CaCl.
Câu 7: Kí hiệu hoá học của nguyên tố sắt là
A. Ca. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 8: Số hiệu nguyên tử của oxygen là 8. Số hạt proton trong nguyên tử oxygen là
A. 24. B. 16 C. 8. D. 4.
Trang 1/3
Câu 9: Nội dung nào sau đây đúng so với định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
B. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
C. Tia sáng phản xạ không nằm trong mặt phẳng tới
D. Góc phản xạ bằng góc tới
Câu 10: Hematite là một loại quặng sắt có chứa Fe2O3. Hàm lượng của sắt trong Fe2O3
A. 80%. B. 50%.
C. 70%. D. 60%.
Câu 11: Vật nào sau đây phản xạ âm kém?
A. Mặt đá hoa B. Mặt tường gạch C. Mặt đệm mút D. Tấm kim loại
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa biên độ dao động
và độ to của âm?
A. Biên độ dao động càng lớn âm phát ra càng bé
B. Biên độ dao động càng lớn âm phát ra càng to
C. Biên độ dao động càng tăng âm phát ra càng giảm.
D. Biên độ dao động càng nhỏ âm phát ra càng to
Câu 13: Dụng cụ nào sau đây không dùng để chế tạo nam châm điện đơn giản?
A. Pin B. Lõi sắt non
C. Một lá nhôm D. Cuộn dây đồng
Câu 14: Nguyên tố hoá học chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong cơ thể người là
A. carbon. B. hydrogen.
C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 15: Công thức hoá học của calcium carbonate là
A. Ca2CO3.B. Ca(CO3)3.
C. Ca(CO3)2. D. CaCO3.
Câu 16: Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật cùng chiều B. Ảnh của vật ngược chiều
C. Không quan sát được ảnh của vật D. Ảnh của vật rõ nét
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: (2 điểm): Hãy nêu cách dựng và vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng?
Câu 18: (1 điểm): Tiếng ồn là gì? Hãy lấy ví dụ về tiếng ồn?
Câu 19:(1,5 điểm): Kể tên và viết kí hiệu hóa học của 20 nguyên tố hóa học mà em biết.
Câu 20: (1,5 điểm): Nêu ý nghĩa hóa học của các công thức hóa học sau:
Trang 2/3
A
B
a. CaCO3
b. Fe2O3
------ HẾT ------
Trang 3/3