
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TPHCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT
LƯỢNG CAO NGÀNH
CNKTCT XÂY DỰNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn:
KINH TẾ XÂY DỰNG
Mã môn học: COEC321119
Đề số/Mã đề: T01 Đề thi có 05 trang. Thời gian:
75 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Điểm và chữ ký
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................
Số TT: .......................Phòng thi: ...............................
SINH VIÊN TRẢ LỜI ĐÁP ÁN VÀO PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Trắc nghiệm: (10 x 0.3 = 3.0đ) Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
1. Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là ước tính chi phí đầu tư xây dựng của dự án trong tài liệu
nào sau đây?
a. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
b. Báo cáo nghiên cứu khả thi
c. Đáp án a và b đúng
d. Báo cáo kinh tế kỹ thuật.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong xây dựng gồm những loại định mức nào?
a. Định mức dự toán xây dựng công trình
b. Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công;
c. Định mức cơ sở
d. a và c
3. Theo quy định hiện hành, có bao nhiêu khoản mục chi phí trong dự toán xây dựng công
trình?
a. 5 khoản mục
b. 6 khoản mục

c. 7 khoản mục
d. 8 khoản mục
4. Dự toán xây dựng công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
b. Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
c. Chi phí tư vấn xây dựng
d. Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
5. Chi phí quản lý dự án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
b. Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư.
c. Chi phí nghiệm thu bàn giao công trình.
d. Chi phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.
6. Chi phí giám sát thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào?
a. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự
toán gói thầu xây dựng được duyệt.
b. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự
toán công trình xây dựng được duyệt.
c. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự
toán gói thầu xây dựng được duyệt.
d. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự
toán công trình xây dựng được duyệt.
7. Thiết kế 2 bước là:
a. Thiết kế bản vẽ thi công
b. Thiết kế cơ sở
c. Thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công.
d. Thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công.
8. Chi phí gián tiếp trong chi phí xây dựng không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
b. Chi phí cho một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
c. Chi phí gián tiếp được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm
d. Thuế giá trị gia tăng
9. Chi phí quản lý dự án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
b. Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư.
c. Chi phí nghiệm thu bàn giao công trình.
d. Chi phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.
10. Theo quy định hiện hành, có bao nhiêu khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng?

a. 5 khoản mục
b. 6 khoản mục
c. 7 khoản mục
d. 8 khoản mục
II.Tự luận:(7.0 đ) Sinh viên điền kết quả vào phiếu trả lời câu hỏi:
Dữ liệu cho câu 11,12,13:
Phòng kế hoạch – vật tư thuộc Công ty xây dựng A đang lập dự án mua sắm 01 máy lu rung để
phục vụ thi công công trình với các thông số đầu vào được liệt kê trong Bảng 1:
Bảng 1. Các thông số của dự án đầu tư
STT Khoản mục Đơn vị Giá trị
1 Đầu tư ban đầu tại năm 0 Triệu
1000
2 Chi phí hàng năm bắt đầu từ
năm 1 đến năm 5
Triệu
110
3 Thu nhập hàng năm bắt đầu
từ năm 1 đến năm 5
Triệu
400
4 Giá trị thu hồi tại năm 5 Triệu
300
5 Mức lãi suất %/năm
10
Câu 11 (0.5đ): Vẽ biểu đồ dòng tiền tệ của dự án
Câu 12 (1.0đ): Xác định giá trị NPV của dự án

Câu 13 (1.0đ): Xác định giá trị IRR của dự án
Dữ liệu cho câu 14,15,16,17, 18, 19, 20, 21:
Hạng mục đào đất bằng máy đào 1,25m3 thuộc một công trình xây dựng dân dụng tại tỉnh X
bao gồm hai công việc sau: Công việc 1 đào 200 m3 đất cấp I và Công việc 2 đào 300 m3 đất
cấp II. Biết:
Đơn giá nhóm nhân công xây dựng bình quân tại tỉnh X là 270.000 đồng.
Giá dầu diezel là 21.000 đồng/lít;
Thuế giá trị gia tăng là 10%;
Giá trị tỷ lệ định mức chi phí chung là 7,3%;
Giá trị tỷ lệ định mức chi phí nhà tạm để ở và điều hành là 1,1%.
Các định mức hao phí và thông số làm việc của máy thi công ở Bảng 2:
Bảng 2. Định mức hao phí
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác
xây dựng
Thành
phâ„n hao
phí
Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2413
Đào xúc đất
bằng máy
đào 1,25m3
Nhân công
3,0/7 -nhóm
1
công 0,37 0,47 0,58 0,81
Máy thi
công
Máy đào
một gầu,
bánh xích -
dung tích
gầu 1,25 m3
ca 0,172 0,198 0,229 0,312
Máy ủi -
công suất
110 CV
ca 0,020 0,027 0,031 0,046

1234
Các thông số làm việc của máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định ở Bảng 3.
Bảng 3.Thông số làm việc của máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca năm
Định mức
(%)
Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng (1
ca)
Nhân công
điều khiển
máy Nguyên giá (đồng)
Khấu hao Sửa chữa Chi phí
khác
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 1,25 m3
280 17 5,8 5 83 lít diezel 1x4/7 1.863.636.000
Máy ủi - công suất 110 CV
280 14 5,8 5 46 lít diezel 1x4/7 851.855.000
Hỏi:
Câu 14 (0.5đ): Đơn giá nhân công xây dựng Nhân công 3,0/7-nhóm 1s
Câu 15 (0.5đ): Đơn giá nhân công xây dựng Nhân công 4,0/7-nhóm 4
Câu 16 (0.5đ): Giá ca máy Máy ủi - công suất 110 CV
Câu 17 (0.5đ): Giá ca máy Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 1,25 m3
Câu 18 (0.5đ): Chi phí trực tiếp của hạng mục công việc
Câu 19 (0.5đ): Chi phí gián tiếp của hạng mục công việc
Câu 20 (0.5đ): Thu nhập chịu thuế tính trước của hạng mục công việc
Câu 21 (1.0đ): Chi phí xây dựng sau thuế của hạng mục công việc
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
G1.1 Biết được những khái niệm về quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh trong xây dựng,
vấn đề đầu tư trong xây dựng. Nêu được ý nghĩa của áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật. Câu 5, 9
G1.2 Trình bày được các giai đoạn dự án, đặc biệt trong giai đoạn hình thành dự án. Đánh
giá hiệu quả kinh tế ở từng giai đoạn dự án. Câu 1, 2, 3, 4
G1.3 Trình bày được các giai đoạn thiết kế của một dự án xây dựng, các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật cơ bản thiết kế. Hiểu, áp dụng được những quy định nhà nước trong quá trình thiết kế Câu 7
G1.4 Trình bày được các loại chi phí, lập dự toán cho công trình nhỏ và vừa theo tiêu chuẩn,
văn bản pháp luật hiện hành. Câu 4, 6, 8, 10, 14,15,16,17,
18, 19, 20, 21
G1.5 Trình bày được các loại vốn trong xây dựng Câu 11, 12, 13