1/3
1
0
2
3
4
-10000
A×1000
1000
6000
5
5000
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA XÂY DỰNG
NGÀNH CNKT CT XÂY DỰNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021
Môn: KINH TẾ XÂY DỰNG
môn học: COEC321119
Nhóm: COEC321119_07 Đề thi có 03 trang.
Thời gian: 75 phút. Được phép sử dụng tài liệu.
Hướng dẫn chung:
- Sinh viên làm bài tự luận, trình bày rõ cách tính toán trên giấy thi (A4) của mình.
- Các trang giấy bài làm được chụp ảnh theo thứ tự, cho vào trong 1 file word theo thứ tự tương ứng (1-
2-3-4...).
- Lưu file word đó dưới tên MSSV_Hovaten_Nhom07.doc sau đó nạp bài trên trang dạy học số trước
thời gian quy định.
- Bài giấy giữ lại làm minh chứng và nạp lại về khoa theo yêu cầu.
- Các số liệu A, B, C trong đề thi được lấy theo thứ tự 3 số cuối mã số sinh viên (MSSV) của thí sinh.
Nếu có giá trị A, B, C nào bằng 0 thì thay bằng 10.
Ví dụ: thí sinh có MSSV là 18149153 thì các số liệu: A = 1, B =5 và C =3.
thí sinh có MSSV là 18149297 thì các số liệu: A = 2, B =9 và C =7.
thí sinh có MSSV là 18149097 thì các số liệu: A = 10, B =9 và C =7.
thí sinh có MSSV là 18149090 thì các số liệu: A = 10, B =9 và C =10.
Đề bài
Câu 1 (1,0đ): Một công trình xây dựng dân dụng cấp 2 có thiết kế 2 bước, có chi phí xây dựng
sau thuế 22 t đồng. Hãy tính chi phí thiết kế của công trình (hệ số điều chỉnh định mức chi phí
thiết kế bằng 1).
Câu 2 (3,0đ): u ý: số liệu A,B,C lấy theo hướng dẫn chung ở trên.
Cho dự án I có thời gian 5 năm với biểu đồ dòng tiền tệ như ở dưới (đơn vị: tỷ đồng). Lãi suất
ngân hàng là 10%/năm.
2.a (1,0đ): Tính thời gian hoàn vốn dự án theo nhóm chỉ tiêu động tính từ thời điểm bỏ vốn.
2.b (1,0đ): Tính giá trị NPV của dự án I.
2.c (1,0đ): Tính giá trị IRR của dự án I.
2/3
Câu 3(6,0đ): Lưu ý: số liệu A,B,C lấy theo hướng dẫn chung ở trên.
Hạng mục ván khuôn thép móng thuộc một ng trình dân dụng (liên tuyến) tại QUẬN 2
- TP HCM bao gồm hai công việc như sau:
Công việc 1 làm 20000 m2 ván khuôn móng dài
Công việc 2 làm 20000 m2 ván khuôn móng cột
Biết đơn giá nhân công, máy tính theo TT05/2019/TT-BXD, TT11/2019/TT-BXD và
2207/QĐ- UBND (Quyết định của UBND Tp HCM); đơn giá vật tư và định mức như sau:
3.a (0,5đ): Nêu mã hiệu các công việc
3.b (1,5đ): Tính chi phí vật tư (bỏ qua vật liệu khác) cho cả hạng mục.
3.c (1,0đ): Tính chi phí nhân công cho cả hạng mục.
3.d (1,0đ): Tính chi phí máy (bỏ qua máy khác) cho cả hạng mục.
3.e (1,0đ): Tính chi phí gián tiếp của cả hạng mục theo kết quả của các câu trên.
3.f (1,0đ): Tính chi phí xây dựng của cả hạng mục theo kết quả của các câu trên.
Chủng loại
Thép tấm
Thép hình
Que hàn
Đơn giá
35 000 đồng/kg
25 000 đồng/kg
30 000 đồng/kg
Loại máy
Số
ca
Định mức %
Chi phí nhiên
liệu
(đồng/ca)
Nhân công điều
khiển máy
Nguyên g
tham khảo
(đồng)
Khấu
hao
Sửa
chữa
Chi Phí
khác
Máy hàn
23 KW
200
21
4.8
5
84 924
1 x 4/7
16 000 000
3/3
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
G1.1 Biết được những khái niệm về quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh trong xây
dựng, vấn đề đầu tư trong xây dựng. Nêu được ý nghĩa của áp dụng tiến bộ khoa học
kỹ thuật.
Câu 1
G1.2 Trình bày được các giai đoạn dự án, đặc biệt trong giai đoạn hình thành dự án.
Đánh giá hiệu quả kinh tế ở từng giai đoạn dự án.
Câu 1, 2
G1.3 Trình bày được các giai đoạn thiết kế của một dự án xây dựng, các chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật cơ bản thiết kế. Hiểu, áp dụng được những quy định nhà nước trong quá trình
thiết kế
Câu 2,3
G1.4 Trình bày được các loại chi phí, lập dự toán cho công trình nhỏ và vừa theo tiêu
chuẩn, văn bản pháp luật hiện hành.
Câu 3
G1.5 Trình bày được các loại vốn trong xây dựng
Câu 3
Ngày 07 tháng 06 năm 2021
Thông qua bộ môn