
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TPHCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT
LƯỢNG CAO NGÀNH
CNKTCT XÂY DỰNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn:
KINH TẾ XÂY DỰNG
Mã môn học: COEC321119
Đề số/Mã đề: T03 Đề thi có 06 trang. Thời gian:
75 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Điểm và chữ ký
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................
Số TT: .......................Phòng thi: ...............................
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại:
1 2 3 4 5
A
B
C
D
PHẦN BÀI TẬP

Câu Đáp án Câ
u
Đáp án
6 Sinh viên vẽ biểu đồ dòng tiền
vào mặt sau
12
7 13
8 14
9 15
10 16
11
Câu 6
Biểu đồ dòng tiền

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 x 0,3 = 1,5đ)
Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi, trả lời vào bảng trắc nghiệm ở trang 1/5.
1. Một người gửi ngân hàng 5 tỷ đồng với lãi suất là 10% năm trong thời hạn 4 năm. Như vậy cuối
năm thứ 4 người đó nhận được bao nhiêu tiền khi lãi suất là lãi ghép:
a. 7.000.000.000 đồng c. 2.000.000.000 đồng
b. 7.320.500.000đồng d. 2.320.500.000 đồng
2. Phát biểu nào là đúng:
a. Khi phân tích tài chính dự án, chỉ cần xem xét dự án có lợi nhuận hay không.
b. Khi so sánh dự án đầu tư, dự án nào có thời gian hoàn vốn lớn hơn thì tốt hơn.
c. Khi so sánh dự án đầu tư, dự án nào có suất sinh lợi nội tại nhỏ hơn thì tốt hơn.
d. Khi đánh giá dự án đầu tư, dự án được xem là có hiệu quả khi có giá trị hiện tại lớn hơn 0
(NPV >0).
3. Dự toán xây dựng công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
b. Chi phí tư vấn xây dựng
c. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
d. Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
4. Nhà ở chung cư có 18 tầng nổi và 1 tầng nửa hầm. Cấp công trình theo Thông tư số
06/2021/TT-BXD là:
a. Cấp 1 b. Cấp 2 c. Cấp 3 d. Cấp 4
5. Thiết kế 2 bước là:
a. Thiết kế kết cấu và thiết kế MEP
b. Thiết kế kiến trúc và thiết kế kết cấu.
c. Thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công
d. Thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công.

PHẦN 2: TỰ LUẬN(8,5 đ)
Sinh viên điền kết quả vào bảng trả lời câu hỏi ở trang 1/6.
Dữ liệu cho câu 6,7,8: (2,5đ)
Cho dự án I có vòng đời thực hiện là 6 năm. Biết các thông số sau:
Dự án chi tiêu 10 tỷ đồng vào năm 0 và chi tiêu tiếp 4 tỷ đồng vào năm 2.
Dự án tạo doanh thu 4 tỷ đồng vào năm 1; tạo doanh thu 8 tỷ đồng vào năm 3; tạo doanh
thu 7 tỷ đồng vào năm 4; tạo doanh thu 7 tỷ đồng vào năm 5; tạo doanh thu 8 tỷ đồng vào
năm 6.
Lãi suất ngân hàng là 10%/năm.
Câu 6 (0,5đ): Vẽ biểu đồ dòng tiền của dự án I.
Câu 7 (1,0đ): Tính giá trị NPV của dự án I.
Câu 8 (1,0đ): Tính giá trị IRR của dự án I. (Cho phép sai số đến ±1%)
Dữ liệu cho câu 9,10,11,12,13,14: (5đ)
Hạng mục nối cọc ống bê tông cốt thép thuộc một công trình dân dụng (theo tuyến) tại
QUẬN 2 - TP HCM bao gồm hai công việc như sau:
Công việc 1: nối 100 mối nối cọc bê tông cốt thép đường kính 600mm.
Công việc 2: nối 200 mối nối cọc bê tông cốt thép đường kính 800mm.
Biết đơn giá nhân công tính theo TT13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng và đơn giá nhân
công xây dựng bình quân theo khu vực 1 là 274500 đồng/công, khu vực 2 là 253000
đồng/công. Biết định mức hao phí và đơn giá vật tư, định mức ca máy như bên dưới:
Chủng
loại
Bulong M24x85 Thép tấm Nhựa đường Que hàn
Đơn giá 50 000 đồng/ bộ 30 000 đồng/kg 40 000
đồng/kg
35 000 đồng/kg
Loại
máy Số ca
Địn
h
mứ
c %
Chi phí
nhiên
liệu
(đồng/ca
)
Nhân
công
điều
khiển
máy
Nguyên giá tham khảo
(đồng)
Khấu
hao
Sửa
chữa
Chi Phí
khác
Máy hàn
23 KW 200 21 4,8 5 90 000 1 x 4/7 16 000 000

Định mức hao phí:
Hãy tính
Câu 9 (0,5 đ): Nêu mã hiệu của công việc 1.
Câu 10 (1,0 đ): Chi phí vật tư (bỏ qua vật liệu khác) cho cả hạng mục.
Câu 11 (0.5 đ): Chi phí nhân công cho cả hạng mục.
Câu 12 (1,0 đ): Chi phí máy (bỏ qua máy khác) cho cả hạng mục.
Câu 13 (1,0 đ): Chi phí gián tiếp của hạng mục công việc.
Câu 14 (1,0 đ): Chi phí xây dựng trước thuế của hạng mục công việc.
Dữ liệu cho câu 15,16: (1đ)
Một công trình dân dụng, cấp 2 có chi phí xây dựng trước thuế là 15 tỷ, chi phí thiết bị trước thuế là
5 tỷ. Hãy tính:
Câu 15 (0,5 đ): Chi phí quản lý dự án của công trình.
Câu 16 (0,5 đ): Chi thiết kế 2 bước của công trình (hệ số điều chỉnh thiết kế k =1).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.