SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: LỊCH SỬ 12- KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 40 câu- Số trang của đề thi: 04 trang
- 2020
- H và tên thí sinh: .................................................... S báo danh : ........................
Câu 1. Tinh thần gì được phát huy qua hai cuc Tng tuyn c bu Quc hội năm 1946 và 1976?
A. Đại đoàn kết dân tc.
B. Yêu nước chng ngoi xâm.
C. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
D. Đoàn kết quc tế vô sn.
Câu 2. Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1975 ca quân và dân Vit Nam không tri qua các chiến dch
o?
A. Đưng 14 - Phước Long. B. Huế - Đà Nẵng.
C. H Chí Minh. D. Tây Nguyên.
Câu 3. Chiến dch nào sau đây thắng lợi đã cho thấy kh năng can thiệp tr li bng quân s của Mĩ rt hn
chế?
A. p Bc. B. H Chí Minh.
C. Đưng 14 - Phước Long. D. nh Giã.
Câu 4. t độc đáo v ngh thut ch đạo quân s của Đảng ta trong cuc kháng chiến chng M, cu nước là
gì?
A. Kết hợp đấu tranh chính tr vi đấu tranh vũ trang.
B. Kết hp khi nghĩa với chiến tranh cách mng, tiếnng và ni dy.
C. Kết hợp đấu tranh trên ba mt trn chính tr, quân s và ngoi giao.
D. Kết hợp đấu tranh quân s với đấu tranh ngoi giao.
Câu 5. Quân đội Mĩ trực tiếp tham chiến chính trong chiến lược chiến tranh nào Vit Nam?
A. Chiến tranh tng lc. B. Chiến tranh cc b.
C. Chiến tranh đc bit. D. Chiến tranh đơn phương.
Câu 6. Cuc tng tuyn bu Quc hi chung trong c c ngày 25-4-1976 có ý nghĩa gì?
A. Kết qu thng li ca 30 năm chiến tranh gi c (1945-1975).
B. Ln th 2 cuc tng tuyn c đưc t chc trong c c.
C. Là 1 bưc quan trng cho s thng nht đất nưc v mt N c.
D. Ln đu tn nhân dân c c thc hin quyn ca nh.
Câu 7. S kin lch s nào trong giai đon 1919-1930 được coi là bước ngoặt đánh dấu mt thi kì phát trin
ca lch s dân tc?
A. S thành lập Đảng Cng sn Vit Nam.
B. S thành lp ba t chc cng sản trong năm 1929.
C. S thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
D. S thành lập đội Vit Nam tuyên truyn gii png quân.
Câu 8. Thng li nào buc Mĩ phải tuyên b "Mĩ a" tr li cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam (1954-
1975)?
A. Chiến thng Mu Thân 1968.
B. Chiến thng Vạn Tường.
C. Chiến thng hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
D. Cuc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 9. Thun lợi cơ bản nht của đất nước sau năm 1975?
A. Đt nước đã đưc đc lp, thng nht.
B. Nhân dân phn khi vi chiến thng va giành đưc.
C. Các nưc XHCN tiếp tc ng h ta.
D. Có min Bc xã hi ch nghĩa, min Nam hoàn toàn gii png
MÃ ĐỀ THI: 132
Câu 10. Chiến thắng nào dưới đây của quân và dân Miền Nam đã mở ra kh năng đánh bại chiến lược Chiến
tranh đặc bit của Mĩ?
A. Vạn Tường (1965) B. Bình Giã (1964).
C. ng khi" (1960). D. p Bc (1963).
Câu 11. Thng li nào ca quân và dân Việt Nam đã buộc Mĩ phi kí kết Hip đnh Pari v chm dt chiến
tranh lp li hòa bình Vit Nam?
A. Chiến dch H Chí Minh kết thúc thng lợi năm 1975.
B. Chiến dch Tây Nguyên kết thúc thng lợi m 1975.
C. Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Trận "Điện Biên Ph trên không" cui năm 1972.
Câu 12. S sáng to và linh hot ca Đảng khi đề ra kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam th hin đim
o?
A. Tranh th thi cơ, tiến công thn tốc để đỡ thit hi v người và ca cho nhân.
B. Quyết định gii phóng min Nam trước tháng 5 năm 1975.
C. Quyết định chuyn sang tiến công chiến lược trên toàn min Nam.
D. Đề ra kế hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
Câu 13. B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Vit Nam quyết đnh chọn địa bàn nào là hướng tiếnng
ch yếu trong năm 1975?
A. Đà Nẵng. B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nam B. D. Tây Nguyên.
Câu 14. Nội dung nào là âm mưu của Mĩ khi gây chiến tranh phá hoi bng không quân và hi quân ra min
Bc ln th hai năm 1972?
A. Nhm nhanh chóng kết thúc cuc chiến tranh xâm c.
B. Nhm cu nguy cho chiến lược Vit Nam hóa chiến tranh.
C. Nhm cu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc bit.
D. Nhm cu nguy cho chiến lược Chiến tranh cc b.
Câu 15. Mc tiêu của đường li Đổi mới được đề ra trong Đại hi đại biu toàn quc ln th VI?
A. Đưa Vit Nam tiến nhanh, tiến mnh lên ch nghĩa xã hội.
B. Đưa Việt Nam hòa nhp vi nn kinh tế khu vc và thế gii.
C. Khc phc sai lm, khuyết điểm, đưa Vit Nam vượt qua khng hong.
D. Đưa Vit Nam tr thành nưc công nghip mi (NIC).
Câu 16. Nguyên tắc Đổi mi của Đảng đề ra trong Đại hi đại biu toàn quc ln th VI (1986)?
A. b qua giai đon phát triển tư bản ch nghĩa tiến thng lên xây dng ch nghĩa xã hội.
B. thc hin công nghip hóa, hin đại hóa đất nước.
C. đổi mi mc tiêu phát trin kinh tế - xã hi.
D. không thay đổi mc tiêu ca ch nghĩa xã hi, mà làm cho mc tiêu y thc hin hiu qu hơn.
Câu 17. T ny 15 đến ngày 21-11-1975, Hi ngh hiệp thương chính tr thng nhất đất nước tại Sài Gòn, đã
nht trí hoàn toàn các vấn đề gì?
A. Ly tên nưc nưc Cng hòa ch nghĩa xã hi Vit Nam.
B. Đi tên Tnh phô Sài Gòn-Gia Đnh là Thành ph H Chí Minh.
C. Quc kì c đ sao vàng, Quc ca là bài Tiến quân ca.
D. Ch trương, bin pháp nhm thng nht đất nưc v mt Nhà nưc.
Câu 18. Nội dung đường li đi mới đi lên chủ nghĩa xã hi c ta?
A. Đổi mi lần lượt trên các nh vực: kinh tế, chính tr, văn hóa.
B. Thay đổi toàn diện, đồng b, trọng tâm là đổi mi kinh tế.
C. Thay đổi toàn b mc tiêu chiến lưc.
D. Thay đổi toàn din, đồng b, trọng tâm là đổi mi chính tr.
Câu 19. Đại hi đại biu toàn quc ln th III của Đảng Lao động Vit Nam đã thông qua nội dung nào?
A. Đề ra ch trương, biện pháp thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
B. Đồng ý cho nhân dân min Nam s dng bo lc cách mng chng lại Mĩ - Dim.
C. Quyết định đưa cả c tiến lên xây dng ch nghĩa xã hội.
D. Đề ra nhim v chiến lược ca cách mng c c và nhim v ca cách mng tng min.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây là nội dung ca Hiệp định Pari năm 1973 về chm dt chiến tranh lp li hòa
bình Vit Nam?
A. Pháp công nhn Vit Nam là mt quc gia t do.
B. Vit Nam tm thi b chia ct tuyến 17.
C. ng nhận Vit Nam là mt quc gia t do.
D. Hai bên trao tr tù binh và dân thường b bt.
Câu 21. Chiến dch nào kết thúc đã đánh dấu s thng li hoàn toàn ca cuc Tng tiến công và ni dy Xuân
1975?
A. Huế - Đà Nẵng B. Đưng 14 - Phước Long.
C. H Chí Minh. D. Tây Nguyên.
Câu 22. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, quân đi Sàin s dng ph biến chiến thut nào?
A. Trực thăng vận, thiết xa vn. B. Bao vây, đánh lấn.
C. Tràn ngp lãnh th D. Tìm diệt và bình định.
Câu 23. Hành động phá hoi Hiệp đinh Pari của chính quyền Sài Gòn đã thể hiện rõ âm mưu gì?
A. Tiếp tc chiến lưc " Vit Nam hóa chiến tranh".
B. Cng c nim tin cho binh lính Sài n.
C. H tr cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" Lào.
D. Thc hin chiến lược phòng ng " quét và gi".
Câu 24. Công cuộc đổi mi của Đảng cng sn Vit Nam ln đầu tiên đưc thông qua tại Đại hi nào?
A. Đại hi Đảng toàn quc ln th VI (12-1986).
B. Đại hi Đảng toàn quc ln th VII (1986-1991).
C. Đại hi Đảng toàn quc ln th V (03-1982).
D. Đại hi Đảng toàn quc ln th IV (12-1976).
Câu 25. Đim khác biệt cơ bản gia nn kinh tế c ta trước và sau thời điểm đổi mi là gì?
A. Xóa b nn kinh tế tp trung bao cp hình thành nn kinh tế mi.
B. Xóa b nn kinh tế th trường hình thành nn kinh tế mi.
C. Chuyn t nn kinh tế th trường sang nn kinh tế tp trung bao cp.
D. Chuyn t nn kinh tế tp trung bao cp sang nn kinh tế th trường.
Câu 26. Đảng đề ra nhim v cho cách mng tng min và nhim v chung cho cách mng c c xut phát
t bi cnh nào?
A. T nhim v chung là "kháng chiến chng Mĩ cứu nước".
B. Tình hình đất nước đang trong giai đon gp rút chống Mĩ xâm lược.
C. T mi quan h gia cách mng hai min.
D. Tình hình đất nước tm thi b chia ct làm hai min.
Câu 27. Hi ngh ln th 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhim v gì?
A. Xây dng ch nghĩa hội hai min Bc - Nam.
B. Hoàn thành thng nhất đất nước v mt nhà nước.
C. Hiệp thương chính tr thng nhất đất nước.
D. Hoàn thànhng cuc khôi phc và phát trin kinh tế sau chiến tranh.
Câu 28. Tên nước là Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam được thông qua ti s kin chính tr nào?
A. Hi ngh ln th 24 Ban Chấp hành Trung ương (9-1975).
B. Cuc Tng tuyn c bu Quc hi chung (4-1976).
C. Kì hp th nht Quc hi khóa hội khóa VI nước Vit Nam thng nht (7-1976).
D. Hi ngh Hiệp thương chính trị thng nhất đất nước (11-1975).
Câu 29. Ni dung nào không phi là nguyên nhân ch quan dn ti thng li ca cuc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước 1954 - 1975?
A. Truyn thống yêu nước ca nhân dân ta.
B. S lãnh đạo tài tình, sáng sut của Đảng.
C. Hậu phương miền Bc ln mạnh đã chi viện cho min Nam.
D. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
Câu 30. Ngày 10 tháng 10 năm 1954 gn lin vi s kin nào trong lch s dân tc?
A. Pháp buc phi kết Hiệp định Giơnevơ.
B. Toán lính Pháp cui cùng rút khỏi đảo Cát Bà.
C. Quân đội Vit Nam tiếp qun th đô Hà Nội.
D. Chiến dịch Điện Biên Ph kết thúc thng li.
Câu 31. Trong thi kì 1954-1975, nhim v chung ca cách mng Vit Nam là gì?
A. ớc đầu xây dựng cơ sở vt cht ca ch nghĩa xã hội.
B. hoàn tnh cách mng dân tc dân ch nhân dân.
C. hoàn thành cách mng rung đất.
D. kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
Câu 32. Đến ngày 20-9-1977, Vit Nam tr thành hi viên th bao nhiêu ca Liên Hip Quc?
A. 110. B.160. C.149. D.150.
Câu 33. Ch tch nước đầu tiên của nước Cng hoà Xã hi Ch nghĩa Vit Nam?
A. Tôn Đc Thng. B. Trn Đc ơng.
C. H Chí Minh. D. Nguyn Lương Bng.
Câu 34. Là thành vn ca Ln Hp Quc, Vit Nam đã có đóng góp gì trong vic gi gìn hòa bình
an ninh thế gii?
A. Chng phân bit chng tc, phòng chng HIV/AIDS.
B. Thc hin v phát trin ph n, tr em.
C. ng h gii quyết tranh chp quc tế bng phương pháp hòa bình.
D. Thc hin an ninh lương thực, tài chính cho phát trin, nhà , nhân quyn, dân s.
Câu 35. Nội dung nào dưới đây không phi là th đon ca chính quyền quân độiin trong chiến lược
Chiến tranh đặc bit?
A. Tham gia o các cuc hành quân "tìm dit" ca quân viễn chinh .
B. Tiến hành nhng hoạt động phá hoi min Bc.
C. Thc hin dn dân lp "p chiến lược".
D. M các cuc hành quânn quét nhm tiêu dit lc lượng cách mng.
Câu 36. Chiến thng nào ca quân và dân miền Nam đã m ra kh năng đánh bại chiến lược Chiến tranh cc b
của Mĩ?
A. Đồng khi (1960). B. Vạn Tường (1965).
C. p Bc (1963). D. nh Giã (1964).
Câu 37. Vic hoàn thành thng nhất đất nước v mặt Nhà nước có ý nghĩa quan trọng gì?
A. Tạo điu kin thng nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hi.
B. Là cơ sở để Vit Nam m rng quan h vi các nước trên thế gii.
C. Đưa miền Nam đi lên ch nghĩa xã hội.
D. Tạo điu kin chính tr cơ bản để phát huy sc mnh toàn din của đất nước.
Câu 38. Thng li quân s nào quyết định đến vic kí kết Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương?
A. Chiến thng Vit Bc thu - đông năm 1947.
B. Chiến thắng trong Đông - Xuân năm 1953-1954.
C. Chiến thắng Điện Biên Ph năm 1954.
D. Chiến thng Biên gii thu - đông năm 1950.
Câu 39.i hc kinh nghim t cuc kháng chiến chng Mĩ cứu nước đối ving cuc xây dng Ch nghĩa
hi hin nay là
A. t qua thách thức, đẩy lùi nguy cơ.
B. xây dng khối đoàn kết toàn trong Đảng.
C. phát huy vai trò lãnh đo sáng sut của Đảng.
D. phát huy vai trò ca cá nn.
Câu 40. Nội dung nào sau đây không phi là th đoạn của Mĩ khi thực hin chiến lược Vit Nam hóa chiến
tranh?
A. ạt đưa quân đội vào trực tiếp tham chiến Min Nam.
B. Tăng cường vin tr kinh tế cho chính quyn Sài Gòn.
C. Tha hip vi Trung Quc, hòa hoãn vi Liên Xô.
D. Tăng cường vin tr quân s cho quân đi Sài n.
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: LỊCH SỬ 12- KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 40 câu- Số trang của đề thi: 04 trang
Đáp án mã đề: 132
01. A 11. D 21. C 31. B
02. A 12. A 22. A 32. C
03. C 13. D 23. A 33. A
04. B 14. B 24. A 34. C
05. B 15. C 25. D 35. A
06. C 16. D 26. D 36. B
07. A 17. D 27. B 37. D
08. D 18. B 28. C 38. C
09. A 19. D 29. D 39. C
10. D 20. D 30. C 40. A
Đáp án mã đề: 209
01. A 11. B 21. D 31. A
02. D 12. C 22. A 32. B
03. B 13. A 23. B 33. A
04. B 14. B 24. B 34. D
05. A 15. D 25. B 35. D
06. D 16. B 26. D 36. A
07. A 17. B 27. A 37. B
08. B 18. A 28. C 38. A
09. C 19. A 29. D 39. A
10. D 20. A 30. A 40. A
Đáp án mã đề: 357
01. C 11. D 21. A 31. A
02. D 12. D 22. C 32. A
03. C 13. C 23. D 33. B
04. B 14. B 24. D 34. C
05. A 15. A 25. A 35. B
06. C 16. B 26. D 36. C
07. C 17. D 27. A 37. A
08. D 18. A 28. D 38. D
09. B 19. C 29. D 39. D
10. C 20. D 30. A 40. D
Đáp án mã đề: 485
01. B 11. C 21. B 31. B
02. A 12. C 22. B 32. B
03. A 13. A 23. B 33. C
04. A 14. D 24. A 34. A
05. A 15. C 25. A 35. A
06. D 16. D 26. D 36. C
07. B 17. B 27. B 37. B
08. C 18. D 28. B 38. A
09. C 19. D 29. D 39. D
10. B 20. A 30. C 40. D