1/6 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN LỊCH SỬ Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ có tác dụng như thế nào đối với phong trào cách mạng thế
giới?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Là thời cơ cho các nước thuộc địa đứng lên giành độc lập dân tộc.
C. Là biểu tượng của phong to giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Ảnh hưởng đến cách mạng Lào và Campuchia.
Câu 2. Phong trào “Đồng Khởi” mạng lại kết quả là
A. lực lượng vũ trang hình thành và phát triển.
B. nông thôn miền Nam được giải phóng.
C. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy chính quyền của địch ở thành thị.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
Câu 3. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ khác với “Chiến tranh đặc biệt” ở ch
A. quân Mĩ và quân đồng minh trực tiếp tham chiến.
B. giữ vai trò cố vấn.
C. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ.
D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng.
Câu 4. Lực lượng nòng cốt của Mỹ thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam là
A. quân độii Gòn đảm nhiệm, không có sự chi viện của Mĩ.
B. quân độii Gòn.
C. quân độii Gòn và quân đồng minh của .
D. quân Mĩ và quân đồng minh.
Câu 5. Quyết định của chính quyền Sài Gòn sau khi mất thị xã Buôn Ma Thuột?
A. Quyết tâm tử thủ Tây Nguyên.
B. Rút khỏiy Nguyên về giữ vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Chấp nhận rút bỏ vùng Bắc Tây Nguyên để về giữ vùng duyên hải Nam Trung Bộ..
D. Chấp nhận bBuôn Ma Thuột để bảo vệ các vùng còn lại của Tây Nguyên.
Câu 6. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là
A. n định tình hình cnh tr xã hội ở miền Nam.
B. khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục phát triển kinh tế hội.
C. m rộng quan hệ giao lưu với các nước.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt n nước.
Câu 7. Những lần chiến tranh phá hoại bằng không quân, hải quân của Mĩ để lại hậu quả gì đối với miền
Bắc?
A. Tàn phá nặng nề, gây hậu quả lâu dài đối với miền Bắc.
B. Cản trở công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Làm chậm quá trình tiến lên sản xuất lớn.
D. Nền kinh tế phát triển mất cân đối.
Câu 8. y dựng nền dân chủ XHCN, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện trong lĩnh vực
o của đường li đổi mới?
A. Xã hội. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Văn hóa.
Câu 9. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước vmặt nhà nước là
A. to điều kiện chính tr cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
B. là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hvới các nước trên thế giới.
C. góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
Mã đề 001
2/6 - Mã đề 001
D. to điều kin đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 10. Trong thời kì 1954-1975, sự kin nào đánh dấu bước phát triển của cách mng miền Nam chuyển
t thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Chiến thắng Bình Giã. B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường. D. phong toĐồng khởi”.
Câu 11. Bộ chính trị Trung ương Đảng đã dựa trên sở nào để đề ra kế hoạch gii phóng hoàn toàn miền
Nam?
A. cắt giảm viện chợ cho chính quyềni Gòn..
B. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, đch mất chdựa.
C. So sánh lực lượng có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
D. Khnăng chi viện của hậu phương miền Bắc ngày càng lớn.
Câu 12. Khó khăn cơ bản nhất của đất nước sau 1975
A. số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm t lệ cao.
B. hậu quả của chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại rất nặng nề.
C. bọn phản động trong nước vẫn còn.
D. nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu.
Câu 13. Đại hội nào của Đảng ta đã mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước?
A. Đại hội VIII (1996). B. Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D. Đại hi V (19 82).
Câu 14. Vì sao i, đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lao động Việt Nam lần thứ III (1960) đã đưa ra
đường li cách mng khoa học và sáng to?
A. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở min Bắc cách mạng Dân tộc, dân
chủ, nhân dân ở miền Nam.
B. Đảng đã xác định vai trò quyết định của min Nam đối với sự phát trin của cách mạng cả nước.
C. Khẳng đnh vai trò quyết định nhất của cách mng miền Bắc đối với cách mạng cả nước.
D. .Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thng nhất đất nước.
Câu 15. Nhiệm vụ của cách mng nước ta sau hiệp định Giơnevơ năm 1954
A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân .
B. cả nước tập trung kháng chiến chống Mĩ-Ngụy ở miền Nam.
C. tiến hành xây dựng CNXH trên phm vi cả nước.
D. khôi phục kinh tế ở miền Bắc, cách mng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
Câu 16. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường li đổi mới kinh tế là
A. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. xây dựng mt bước về cơ sở vật chất-kĩ thuật của chnga hội, hình thành cơ cấu kinh tế mới.
C. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ưu tiên phát trinng nghiệp nặng.
D. cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thương nghiệp, công thương nghiệp tư bản tư doanh.
Câu 17. Từ sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Ngày nay thế hệ thanh niên cần phải duy
t và phát huy truyền thống nào của dân tộc?
A. Truyn thống cần cù. B. Truyn thống anh hung.
C. Truyn thống yêu nước, đoàn kết. D. Truyền thng đấu tranh bất khuất.
Câu 18. Đến năm 1965 Mĩ phải chuyển sang chiến lược Chiến tranh cục bộ”
A. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
B. lo ngại sự ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của ta.
C. muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
D. muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh Việt Nam.
Câu 19. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhim vụ gì?
A. Hoàn thànhng cuộc khôi phục và phát trin kinh tế sau chiến tranh.
B. Hiệp thương chính tr thống nhất đất nước.
C. Hoàn thành thng nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hihai miền Bắc – Nam.
Câu 20. Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mới gì?
A. Xóa bỏ nền kinh tế thị trường hình thành nền kinh tế mới.
3/6 - Mã đề 001
B. Chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường.
C. Xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp hình thành nền kinh tế mới.
D. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế tập trung bao cấp.
Câu 21. Đặc điểm tình nh nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. miền Nam trở tnh thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
B. thay chân Pháp, thành lập cnh quyền tay saimin Nam.
C. đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hi khác nhau.
D. miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
Câu 22. Tinh thần gì được phát huy qua hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976?
A. Yêu nước chng ngoại xâm. B. Đoàn kết quốc tế vô sản.
C. Kiên cường vượt qua khó khăn gian kh. D. Đại đoàn kết dân tộc.
Câu 23. Điểm khác biệt giữa chiến lược «Việt Nam hóa chiến tranh» với chiến lược «chiến tranh cục bộ» là
A. sử dụng quân đồi sài Gòn là lực lượng chyếu.
B. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy
C. sử sụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mĩ.
D. sử dụng quân viễn chinh lực lượng chủ yếu.
Câu 24. Việt Nam thực hiện đường li đổi mới trong hoàn cảnh đất nước như thế nào?
A. Năng suất lao đng và hiệu quả kinh tế chưa cao, chưach lũy từ nội b nền kinh tế.
B. Đất nước lâm vào tình trạng khng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế-xã hội.
C. Lực lượng sản xuất còn nh, cơ sở vật chất thuật lạc hậu, năng suất lao động thấp.
D. Nền kinh tế còn mất cân đối, lm phát ở mức cao, lao động thiếu việc làm.
Câu 25. Bài hc kinh nghiệm tcuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước đối với công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hi hiện nay
A. xây dựng khối đoàn kết trong Đảng. B. phát huy vai tlãnh đạo sáng suốt của Đảng.
C. vượt qua thách thức, đẩy lùi nguy cơ. D. phát huy vai tcủa cá nhân.
Câu 26. Điểm ging nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là
A. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
C. những thắng lợi ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và ni dậy của quần chúng
Câu 27. Việt Nam thực hiện đường li đổi mới trong hoàn cảnh thế giới như thế nào?
A. Tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước nhiều thay đổi, Liên Xô và các nước XHCN lâm vào
khủng hoảng toàn diện, trầm trọng.
B. Hòa bình thế gii được củng cố, nhưng xung đột, khủng b vẫn diễn ra ở mt skhu vực.
C. Hệ thống XHCN thế gii sụp đổ, Liên Xô tan rã, phong trào cách mng thế gii thoái trào.
D. Chiến tranh lnh kết thúc, quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 28. Điểm ging nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyn cử bầu Quốc hội năm 1946 và
1976?
A. Đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong, giặc ngoài.
B. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại trên thế gii.
C. Tình hình đất nước có nhng điều kiện thuận lợi về kinh tế xã hội.
D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to ln của kháng chiến chống ngoại xâm.
Câu 29. Thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn đối với tin tuyến , miền Bắc sẵn sàng với tinh thần:
A. Tất cả để chiến thắng. B. Thóc không thiếu môt cân, quân không thiếu một người.
C. Mỗi người làm việc bằng hai. D. Tt cả vì tin tuyến.
Câu 30. Trong ba mặt trận đấu tranh của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, mặt trận nào là nhân tố
quyết định thắng lợi?
A. ngoại giao và quân sự. B. Mặt trận quân sự.
C. Mặt trận chính trị. D. Mặt trận ngoại giao
Câu 31. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 trải qua 3 chiến dịch lớn là
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
4/6 - Mã đề 001
C. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
Câu 32. Hội nghị Hiệp thương chính tr thống nhất đất nước được tổ chức tạii Gòn đã
A. bầu các cơ quan lãnh đạo cao nhất, Ban dự thảo Hiến pháp của nước Việt Nam.
B. quyết định đặt tên nước là Cộng hòa xã hi chủ nghĩa Việt Nam.
C. nhất trí hoàn toàn các chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. thông qua chính sách đối ni, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.
Câu 33. Những thắng lợi quân sự nào làm phá sản hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài. B. Ấp Bắc, Đồng Xoài, An Lão.
C. Vạn Tường, núi Thành, An Lão. D. An o, Ba Gia, Đồng Xoài.
Câu 34. Toán nh Mĩ cuối ng rút khỏi nước ta ngày 29 3 1973 ý nghĩa như thế nào đối với cách
mạng min Nam?
A. Là cơ hội để đánh Mĩ giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Hoàn thành nhiệm v“đánh cho cút”.
C. Chính quyền Sài Gòn không còn nhận được sự viện trợ từ Mĩ.
D. Quân Mĩ không còn tham chiến ở miền Nam.
Câu 35. Điểm ging nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954 ) Hiệp định Pari (năm 1973):
A. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyn quân và chuyển giao .
B. đều đưa đến thắng li trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
C. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
D. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cở bản của Việt Nam.
Câu 36. Quyền dân tộc cơ bản được khẳng đnh trong Hiệp định Pa-ri năm 1973 là
A. độc lập, tự do, chủ quyn và toàn vẹn lãnh th.
B. độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. độc lập, tự chủ, chủ quyền và toàn vẹn lãnh th.
Câu 37. Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của chiến thắng “Điện Biên phủ trên không” cuối năm 1972
A. buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc.
B. đánh bại âm mưu phá hoạing cuộc xây dựng CNXH ở min Bắc của đế quốc Mĩ .
C. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam.
D. buộc Mĩ kí hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam.
Câu 38. Nguyên nhân quyết định làm nên thng lợi của công cuộc đi mới ở nước ta là
A. tình đoàn kết, giúp đỡ ln nhau của nhân dân ba nước Đông Dương
B. hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của thế giới.
C. tinh thần đoàn kết, lao đng cần cù của nhân dân Việt Nam.
D. sự lãnh đạo sang suốt của Đảng với đường li đúng đắn, sáng tạo.
Câu 39. Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bn được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là
A. huy động cả hệ thống chính tr vào công cuộc đổi mới.
B. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hòa nh.
C. duy t môi trường hòa bình để xây dựng đất nước.
D. tranh thủ sự giúp đở của các nước trong khu vc.
Câu 40. Tại đại hội đại biểu toàn quốc ln thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định cách mạng miền Nam
A. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thng nhất đất nước.
B. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở min Nam.
C. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mng cả nước.
------ HẾT ------
5/6 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN LỊCH SỬ Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
002
003
004
005
006
007
008
1
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] C
2
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] B
3
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] C
4
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
5
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
6
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
7
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] C
8
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] A
9
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
10
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] B
11
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] B
12
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] A
13
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] C
14
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] D
15
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] B
16
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
17
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] D
18
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] C
19
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] A
20
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] B
21
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
22
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] A
23
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] A
24
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] D
25
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] B
26
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
27
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] C
28
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] A
29
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] D
30
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
31
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] A
32
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] B
33
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] B
34
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] A
35
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C