Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Bãi Thơm
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Bãi Thơm. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Bãi Thơm
- PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG TH & THCS BÃI THƠM MÔN: LỊCH SỬ 7 ***** Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức, ý thức học tập trong HKII của học sinh. Có biện pháp kịp thời để bồi dưỡng học sinh yếu kém. 2. Kỹ năng: Hoàn thiện dần kĩ năng làm bài kiểm tra viểt trên lớp, các kĩ năng tổng hợp của bộ môn. 3. Thái độ: Rèn tính trung thực trong kiểm tra, độc lập làm bài, nâng cao lòng ham học hỏi, ham hiểu biết cho học sinh. II. MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Vận Cộng Tên chủ đề dụng cao (chương,bài…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Kinh tế, văn hóa Chúa Tư tưởng thế kỉ XVI đến thế Nguyễn tôn giáo ở kỉ XVIII. khuyến các thế kỉ khích phát XVI triển kinh XVIII. tế nông nghiệp. Số câu : SC: 1c SC: 1c Số câu :2 số điểm: SĐ:0,25 đ SĐ:0,25 đ sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: TL:2,5% TL:2,5% Tỉ lệ:5% Nguyễn Quang Quang Giải thích Huệ đánh Trung đại Trung đại được vì sao bại quân phá quân phá quân Quang 2. Phong trào Tây Xiêm. Thanh Thanh Trung tiêu Sơn. 1789. 1789. diệt quân Thanh vào dịp Tết Kỷ Dậu. Số câu : SC: 1c SC: 1/2c SC: 3c SC: 1/2c Số câu :5 số điểm: SĐ:0,25 đ SĐ:2 đ SĐ:0,75 đ SĐ:2 đ sốđiểm:5 Tỉ lệ: TL:2,5% TL:20% TL:7,5% TL:20% Tỉ lệ:50% Số câu : số điểm: Tỉ lệ:
- Nhà Nhà Kết nối Nguyễn Nguyễn các sự 3. Chế độ phong ban hành lập lại kiện kiến nhà Nguyễn. luật Gia chế độ PK lịch sử. Long. tập quyền. Số câu : SC: 1c SC: 2c SC:1c Số câu :4 số điểm: SĐ:0,25 đ SĐ:3,25 đ SĐ:1đ số điểm:4,5 Tỉ lệ: TL:2,5% TL:32,5% TL:10 Tỉ lệ:45% % Tổng số câu SC: 4c SC: 3,5c SC: 3c SC: 1c SC: 1/2c T.Số câu : Tổng số điểm SĐ:1đ SĐ:6,25đ SĐ:0,75đ SĐ:1đ SĐ:2đ 11 Tỉ lệ TL:10% TL:62,5% TL:7,5% TL:10 TL:20% Tsố % điểm:10 Tỉ lệ:100%
- PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 2020 TRƯỜNG: THTHCS BÃI THƠM MÔN LỊCH SỬ 7 Thời gian làm bài: 45phút Họ và tên:................................................. Lớp: 7/... Điểm Nhận xét của thầy (cô) ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 9 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1: Ở Đàng trong chúa Nguyễn ra sức khai thác vùng Thuận Quảng để: A. lập làng, lập ấp phục vụ nhân dân. B. khẩn hoang mở rộng vùng cai trị. C. tăng cường thế lực của tầng lớp quan lại địa chủ với việc chiếm dụng nhiều đất đai. D. củng cố cơ sở cát cứ. Câu 2: Ở các thế kỷ XVI – XVII, tư tưởng, tôn giáo nào vẫn được chính quyền đề cao? A.Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 3.Nơi Nguyễn Huệ đã chọn làm trận địa đánh quân xâm lược Xiêm là: A.Sông Bạch Đằng C.Rạch GầmXoài Mút B.Sông Như Nguyệt D.Chi Lăng –Xương Giang. Câu 4.Trong 5 ngày đêm ,Quang Trung đã quét sạch ……quân Thanh. A. 26 vạn B. 27 vạn C. 28 vạn D. 29 vạn. Câu 5: Vua Quang Trung dung chữ gì để làm chữ viết chính thức cho đất nước? A. Chữ Hán. B. Chữ Nôm. C. Chữ Nôm và chữ Hán. D. Chữ Quốc ngữ. Câu 6. Để khôi phục nền kinh tế nông nghiệp, vua Quang Trung đã ban hành: A. Chiếu khuyến khích kinh tế. B. Chiếu phát triển đất nước. C. Chiếu khuyến nông. D. Chiếu lập học.
- Câu 7. Năm 1815,nhà Nguyễn đã ban hành luật A.Hồng Đức B.Gia Long C.Hình luật D.Hình thư. Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Dưới thời Nguyễn ,nước ta chia làm ……………. A. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. C. 31 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. B. 32 tỉnh và một phủ trực thuộc. D.33 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. Câu 9: Nối thời gian cột A với sự kiện cột B sao cho phù hợp. Cột A Ghép nối Cột B 1. Hạ thành Quy Nhơn 1 với… A. 1777. 2. Lật đỗ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong 2 với… B. 1773. 3. Đánh tan quân xâm lược Xiêm 3 v ớ i… C. 1789. 4. Đánh tan quân xâm lược Thanh 4 v ớ i… D. 1785. B.TỰ LUẬN : (7điểm) Câu 1.(4điểm) Vua Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789) như thế nào?Vì sao Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết Kỷ Dậu? Câu 2.(3điểm) Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền như thế nào? BÀI LÀM .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 9 Đáp án D A C D Câu Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 1B,2A,3D,4C Đáp án B C B A B/ Tự luận: (7điểm) Đáp án Điể Câu m Câu 1 *Vua Quang Trung đã đại phá quân Thanh (năm 1789): (4đ) Năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là 0,25 Quang Trung, lập tức tiến quân ra Bắc. Đến Nghệ An, Quang Trung tuyển thêm quân và mở cuộc duyệt 0,25 binh lớn. Đến Thanh Hóa, Quang Trung tiếp tục tuyển quân và làm lễ tuyên 0,25 thệ. Từ Tam Điệp, Quang Trung chia làm 5 đạo tiến quân ra Bắc. 0,25 Đêm 30 Tết, quân ta tiêu diệt toàn bộ quân địch ở đồn tiền tiêu. 0,25 Đêm mùng 3 Tết, quân ta tấn công đồn Hà Hồi, quân giặc hạ khí 0,25 giới. Mờ sáng mùng 5 Tết, quân ta đánh đồn Ngọc Hồi, quân Thanh đại 0,25 bại. Trưa mùng 5 Tết, vua Quang Trung tiến vào Thăng Long. 0,25 * Vua Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết Kỷ dậu vì: Lợi dụng sự chủ quan,kiêu ngạo của địch,khi chúng chiếm được
- Thăng Long một cách dễ dàng. 0,5 Đánh đòn bất ngờ lớn đối với quân địch khi đang vào dịp Tết Kỷ Dậu,chúng đang vui vẻ đón Tết. Quang Trung cũng phán đoán : quân Thanh sẽ nghĩ quân ta cũng phải ăn Tết nên cứ thanh thản 1,5 không phòng thủ .Từ đó mà quân ta thừa cơ ra đòn chớp nhoáng tấn công toàn diện và giành chiến thắng vào dịp Tết Kỉ Dậu Năm 1802, Nguyễn Ánh đặt niên hiệu là Gia Long, chọn Phú Xuân làm kinh đô. 0,5 Năm 1806, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế. 0,5 Năm 1815, Nhà Nguyễn ban hành bộ Hoàng triều luật lệ (luật Gia 0,5 Câu 2 Long). (3đ) Năm 18311832, nhà Nguyễn chia nước ta làm 30 tỉnh và một phủ 0,5 trực thuộc. Nhà Nguyễn cho xây dựng thành trì vững chắc, lập hệ thống trạm 0,5 ngựa từ Nam Quan đến Cà Mau để củng cố quân đội. Ngoại giao: Nhà Nguyễn thần phục nhà Thanh, khước từ mọi tiếp 0,5 xúc của các nước phương Tây. Bãi Thơm, ngày 30 tháng 05 năm 2020 Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người ra đề Thiều Thanh Hải
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn