intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức chủ đề Tổng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam từ Bài 15. Chính sách cai trị của 2,5 % khoảng thế kỉ các triều đại phong kiến phương 1 0,25 điểm VII- TCN- Bắc. đầu TK X Bài 16. Các cuộc khởi nghĩa tiêu 2,5 % 1 1/2* 1/2* biểu ..trước thế kỉ X 0,25 điểm Bài 18. Bước ngoặt lịch sử 37,5 % 5 1/2 1/2 đầu TKX 3,75 điểm Bài 19: Vương quốc Chăm – 7,5 % 1 1 pa từ tK II đến TK X 0,75 điểm 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5 điểm Phân môn Địa lý 1 Nước trên Trái Bài 21: Biển và đại dương 10% 4 1* đất 1,0 điểm 2 Đất và sinh vật Bài 22. Lớp đất trên Trái Đất 10% 4 1* trên Trái đất 1,0 đểm Bài 23: Sự sống trên Trái Đất 10% 1 1,0 đểm Bài 24: Rừng nhiệt đới 15% 1 1,5 đểm Bài 26: TH: Tìm hiểu môi 5% 1 trường tự nhiên địa phương. 0,5 đểm 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5 đểm Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 50% Trang 1/11 - Mã đề 001
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận T Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam Bài 15. Chính sách Nhận biết từ khoảng cai trị của các triều– Nêu được một số chính sách cai trị của phong 1 thế kỉ VII- đại phong kiến kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc TCN- đầu phương Bắc… Thông hiểu TK X - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Bài 16. Các cuộc Nhận biết khởi nghĩa tiêu biểu – Trình bày được những nét chính của các cuộc ..trước thế kỉ X khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam 1 trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Thông hiểu 1/2* – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Trang 2/11 - Mã đề 001
  3. – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam 1/2* trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Bài 18. Bước Nhận biết ngoặt lịch sử đầu – Trình bày được những nét chính (nội dung, TKX kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự 5 chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 1/2 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng 1/2 - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Trang 3/11 - Mã đề 001
  4. Bài 19: Vương Nhận biết quốc Chăm – pa – Trình bày được những nét chính về tổ chức từ tK II đến TK X xã hội và kinh tế của Champa 1 – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của 1 Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lý 1 Bài 21: Biển và đại Nhận biết dương – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ 4 triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện Nước trên tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng Trái đất và lạnh trong đại dương thế giới) Vận dụng – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ 1* muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT VÀ Bài 22: Lớp đất Nhận biết 3 SINH VẬT trên Trái Đất. – Nêu được các tầng đất và các thành phần TRÊN chính của đất. Trang 4/11 - Mã đề 001
  5. Bài 23: Sự sống – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các trên Trái Đất đới thiên nhiên trên thế giới. Bài 24: Rừng nhiệt – Kể được tên và xác định được trên bản đồ đới một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới 1 Bài 26: TH Tìm hoặc ở vùng ôn đới. hiểu môi trường tự nhiên địa phương Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành 1* TRÁI ĐẤT đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. 1 Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới 1 sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua 1 tài liệu và tham quan địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% Trang 5/11 - Mã đề 001
  6. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ – LỊCH SỬ LỚP 6 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : ..........................................................Lớp.......... Số BD : ............... Mã đề 001 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Dương Đình Nghệ lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân xâm lược nào ? A. Nhà Lương B. Nhà Hán C. Nhà Nam Hán D. Nhà Đường Câu 2: Sau khi đánh đuổi quân Nam Hán xâm lược, Dương Đình Nghệ đã: A. tự xưng Tiết độ sứ, cho sứ thần sang thần phục nhà Nam Hán B. tiến quân sang Trung Quốc để đánh chúng tới cùng C. tự xưng hoàng đế, tiếp tục xây dựng nề tự chủ D. tự xưng Tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ Câu 3: Mục đích thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc khi xâm lược nước ta: A. Chiếm đất của nhân dân ta B. Vơ vét, bóc lột nhân dân ta. C. Bắt nhân dân ta phục dịch cho người Hán D. Đồng hoá nhân dân ta Câu 4: Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào thời gian nào? A. Năm 542 B. Năm 40 C. Năm 722 D. Năm 248 Câu 5: Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào? A. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá. B. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa C. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá. D. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá. Câu 6: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ B. định lại mức thuế cho công bằng C. bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường D. lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất Câu 7: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là: A. Khúc Thừa Dụ B. Ngô Quyền C. Dương Đình Nghệ D. Khúc Hạo Câu 8: Người Chăm giỏi nhất là nghề: A. dệt vải B. đi biển C. trồng lúa nước D. nghề làm gốm II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (2,5 điểm) Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Theo em, cách đánh giặc của Ngô Quyền có điểm gì độc đáo? Câu 10. (0,5 điểm) Trong các thành tựu văn hóa của cư dân Chăm - pa, em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. có màu xám thẫm hoặc đen B. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ C. chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất D. tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất Câu 2: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. nước B. hạt khoáng C. không khí D. chất hữu cơ Câu 3: Nhóm đất phổ biến nhất nước ta: A. đất pốt dôn B. các đất khác C. đất đỏ vàng nhiệt đới D. đất đen thảo nguyên ôn đới Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra dòng biển là: A. do động đất hay núi lửa ngầm dưới đáy đại dương Trang 6/11 - Mã đề 001
  7. B. do các loại gió thổi thường xuyên trên bề mặt Trái Đất C. do sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất D. do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời Câu 5: Nguyên nhân sinh ra sóng? A. thủy triều B. do gió C. động đất D. núi lửa Câu 6: Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây ? A. sóng thần B. dòng biển C. sóng D. thủy triều Câu 7: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. địa hình B. sinh vật C. đá mẹ D. khí hậu Câu 8: Nước biển và đại dương có bao nhiêu cuộc vận động? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 10. (1,0 điểm) Cho ví dụ về sự đa dạng sinh vật trên lục địa. Câu 11. (0,5 điểm) Một số loài động vật quý hiếm của nước ta đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng, em sẽ làm gì để bảo vệ các loài động vật tự nhiên đó? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 7/11 - Mã đề 001
  8. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ – LỊCH SỬ LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : .............................................................Lớp............ Số BD : .............. Mã đề 002 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào? A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá. B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá. C. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá. D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Câu 2: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là: A. Khúc Thừa Dụ B. Ngô Quyền C. Dương Đình Nghệ D. Khúc Hạo Câu 3: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất B. định lại mức thuế cho công bằng C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ D. bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường Câu 4: Người Chăm giỏi nhất là nghề: A. dệt vải B. nghề làm gốm C. đi biển D. trồng lúa nước Câu 5: Mục đích thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc khi xâm lược nước ta: A. Chiếm đất của nhân dân ta B. Đồng hoá nhân dân ta C. Bắt nhân dân ta phục dịch cho người Hán D. Vơ vét, bóc lột nhân dân ta. Câu 6: Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào thời gian nào? A. Năm 248 B. Năm 542 C. Năm 722 D. Năm 40 Câu 7: Dương Đình Nghệ lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân xâm lược nào ? A. Nhà Nam Hán B. Nhà Hán C. Nhà Đường D. Nhà Lương Câu 8: Sau khi đánh đuổi quân Nam Hán xâm lược, Dương Đình Nghệ đã: A. tự xưng Tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ B. tự xưng hoàng đế, tiếp tục xây dựng nề tự chủ. C. tự xưng Tiết độ sứ, cho sứ thần sang thần phục nhà Nam Hán D. tiến quân sang Trung Quốc để đánh chúng tới cùng II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (2,5 điểm) Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Theo em, cách đánh giặc của Ngô Quyền có điểm gì độc đáo? Câu 10. (0,5 điểm) Trong các thành tựu văn hóa của cư dân Chăm - pa, em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất B. có màu xám thẫm hoặc đen. C. tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất D. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra dòng biển là: A. do sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất B. do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời C. do động đất hay núi lửa ngầm dưới đáy đại dương D. do các loại gió thổi thường xuyên trên bề mặt Trái Đất Trang 8/11 - Mã đề 001
  9. Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. địa hình B. đá mẹ C. khí hậu D. sinh vật Câu 4: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. chất hữu cơ B. hạt khoáng C. nước D. không khí Câu 5: Nguyên nhân sinh ra sóng? A. thủy triều B. động đất C. do gió D. núi lửa Câu 6: Nước biển và đại dương có bao nhiêu cuộc vận động? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 7: Nhóm đất phổ biến nhất nước ta: A. các đất khác B. đất đen thảo nguyên ôn đới C. đất đỏ vàng nhiệt đới D. đất pốt dôn Câu 8: Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây ? A. thủy triều B. dòng biển C. sóng D. sóng thần II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 10. (1,0 điểm) Cho ví dụ về sự đa dạng sinh vật trên lục địa. Câu 11. (0,5 điểm) Một số loài động vật quý hiếm của nước ta đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng, em sẽ làm gì để bảo vệ các loài động vật tự nhiên đó? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Trang 9/11 - Mã đề 001
  10. TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Phần đáp án câu trắc nghiệm: Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 C C 2 D D 3 D D 4 D C 5 D B 6 C A 7 D A 8 B A B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 B D 2 B D 3 C B 4 B B 5 B C 6 D A 7 C C 8 B A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) A. PHÂN MON LỊCH SỬ Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Diễn biến, kết quả, ý nghĩa: (2,5đ) + Cuối năm 938, quân Nam Hán kéo vào nước ta theo đường biển 0,25 + Nước triều lên, Ngô Quyền cho quân đánh nhử quân địch lọt vào trận 0,25 địa bãi cọc ngầm. + Nước triều xuống, ta dốc toàn lực tấn công. Giặc thua đau, phải rút chạy 0,25 về nước Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền đã kết thúc thắng lợi. 0,25 - Ý nghĩa: Kết thúc thời Bắc thuộc, mở ra thời kỳ độc lập tự chủ lâu dài 0,5 của dân tộc * Nét độc đáo: Độc đáo: xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng nghìn cây cọc nhọn. Lợi dụng lúc thủy triều lên, sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ, dễ luồn lách ở bãi cọc để dụ thuyền địch vào trận địa cọc ngầm. Thuyền địch to, cồng kềnh 0,5 rất khó khăn khi tìm cách thoát khỏi bãi cọc lúc nước triều xuống. 2 Tùy vào cách trả lời của học sinh mà chấm điểm (0,5đ) - Trả lời được 1 thành tựu văn hóa ấn tượng 0,25 Trang 10/11 - Mã đề 001
  11. - Giải thích 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Câu Nội dung cần đạt Điểm 9 - Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán (1,5đ) cầu Nam 0,25 - Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C 0,25 - Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm 0,25 - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, 0,25 vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ - Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo 0,25 chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây - Có hai kiểu rừng chính: + Rừng nhiệt đới gió mùa 0,25 + Rừng mưa nhiệt đới 10 - Đới nóng (1,0đ) + Động vật: voi, ngựa, khỉ, nai, sư tử, báo gấm, tê giác, sóc,... + Thực vật: xa van, lim, sến, táu, dừa, cao su, hồ tiêu,... - Đới ôn hòa + Động vật: chó sói, tuần lộc, cáo bạc,… 1 + Thực vật: rừng lá kim, lúa mì, đại mạch, thông,… - Đới lạnh: + Động vật: gấu trắng, hải cẩu, chim cánh cụt, cá voi,… + Thực vật: cỏ, rêu, địa y,… 11 Tùy vào cách trả lời của học sinh mà chấm điểm 0,5 (0,5đ) ------------- Hết ------------- Trang 11/11 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1