TRƯNG ĐI HC s ư PHM K THUT
THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHT LƯỢNG CAO
NGÀNH 3TC
ĐÈ THI CUỐI KHỌC K II NĂM HC 2021-2022
Môn: Nguyên - Chi tiết máy
Mã môn học MMCD230220-CLC
Đ S/Mã đ: 220602_MMCD_CLC. Đề thi có 02 trang.
Thi gian: 90 phút.
Đưc phép s dng 02 t A4 tài liu viết tay bm li
(không photocopy)
Câu 1:(3 đim) ^ ,
Cho h thống nâng gm động cơ có công sut Pđc=5.5kW và tc đ nđc=720 v/p, bộ
truyền đai, b truyền bánh răng nghiêng và hộp giảm tc trc vít bánh vít như trên Hình
1. B truyền đai thang có đường kính trung bình các bánh đai di^OOmm và d2=400mm
vi khoảng ch trc a=800mm. H s ma sát giữa dây đai và bánh đai f=0,35. B truyn
bánh răng nghiêng có u = 2. B truyền trc vít có số mi vít Z3=2, s răng bánh vít Z4=60,
mô-đun m=6mm và hệ s đường kính trc vít q=8. Biết đường kính tang quay Dt=250mm.
Hiệu sut các bộ truyền là: bộ truyền đai 0,95; b truyn bánh răng nghiêng 0,98; bộ
truyền trc vít 0,72 và ma sát nh; hiu sut các bngl.
a. Kiểm tra điều kin góc ôm ai của bộ truyn đai (0,5đ)
b. Tính lực căng đai ban đu F tối tìiiểu đb truyền truyn đai không btrưt (0,5đ)
c. Phân tích phương chiu lực c dng n các b truyn: bánh răng nghiêng, trc vít
bánh vít (l đ)
d. Tính vận tc nâng vt V và lực vòng Ft3 c dụng n trc vít (lđ)
V
H f c
37 7 ^
"^4
[Z'3
Zi
z2
z5
Hình 1 H thông ưuyn đng Hĩnh 2 H banh răng
Câu 2: (2 đim)
Cho hbánh răng như 2. Cho biêt sô răng Zi=20, Z2=40, z ’2= 20, Z3=40, z ’3=40
và Z5=120. Cho biết nh Zi và cần c quay ngưc chiều, tc đ quay n150v/p
nc=250v/p. Hãy:
a. Tính tc độ và xác định chiu quay ns của bánh răng Z5 (lđ)
b. Tính số răng của nh răng Z4 (lđ)
Câu 3: (3 đim)
Trc vào của cơ cấu nâng có sơ đnhư Hình 5. Tay quay có R=300 mm,lc tác dng
n tay quay Ftq=200N. nh răng tr nghiêng có s răng z=39, mođun mn=5 và góc
nghiêng p=12,84°. Các kích thước Li=L2=L3=150mm. Vt liệu trc có ứng sut uốn cho
phép [] = SOMPa.
2J Xác định các lực c dụng lên banh răng (0,75đ)
b/ Xác định phn lực tại các gi đ A và c (lđ)
S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang:1/1
c/ V biu đmômen uốn Mx, My, mômen xon T và ghi giá tr các mômen tại c tiết
diện nguy hiểm (0,75đ)
d/Tính toán đường kính trc ti v trí B (0,5đ)
Hĩnh 3 Trục dn đng
Câu 4: (2 đim)
Cho kết cu treo như Hình 4. Chi tiết A được c định trên cột đứng B bằng nhóm 4 bu
lông lp có khe h. Các lực tác dụng Pi=9000N, P2 =6000N. Khong cách L=400mm
D=200mm. Cho h số ma sát gia các tấm ghép f=0,3 và hsố an toàn K=l,4. Vật liệu
chế tạo bu lông có ứng sut kéo cho phép k]= lOOMpa.
a/Phân tích lực và c định g tr lực tác dụng n bulong chịu lực lớn nht (lđ)
b/Tính lực xiết V, đường nh di và chn bulong theo bảng sau (lđ)
Bulôni! M 6 M S M i l) M i 2 M I 6 M 0 V! 4 M 3 0
Ji m m 4.^17 6 .M 7 10.1(K' 1 I7.V4 J 5 2
Ghi chú: Cán b coi thi kng đưc gii thích đ thi.
Chuẩn đu ra ca hc phần (v kiến thc) Nội dung
kiem tra
[GI.2]: Có kiến thc trong tih toán thiết kế chi tiết máy máy
[G4.1]: Hiu đưc các ch tiêu tih toán đi với tng chi tiết máy chung, t đó
nm vng đưc trình t tính toán thiết kế các h truyn đng cơ khí và các liên
kết trong máy
Câu 1
Câu 4
[G2.3]: Thành tho trong gii quyết các bài toán v phân tích lc tác dng lên chi
tiết máy, cơ cu máy
Câu 1
Câu 3
Câu 4
[G2.2]: Nm vng cơ s tính toán thiết kế các chi tiết máy: các thng s cơ bn?
các đc đim trong truyn đng, t s truyn, vn tc, hiu sut
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Ngày 26 tháng 5 năm 2022
Thông qua Trưởng ngành
(k ghi h tên)
s hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang:1/1