
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 10
(Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
Mã đề: 153
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1. Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể nhân đôi ở pha nào sau đây?
A. Pha M B. Pha S C.Pha G2 D. Pha G1
Câu 2. Ý nghĩa của nguyên phân là :
A. Duy trì sự phân li của NST qua các thế hệ
B. Duy trì sự ổn định của bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào
C. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng, phong phú cho chọn lọc tự nhiên
D. Tạo giao tử mang bộ NST đơn bội, góp phần khôi phục lại bộ NST của cơ thể.
Câu 3.Virus nào sau đây xâm nhập vào trong tế bào vật chủ nhờ cơ chế thực bào?
A. Virus trần B. Virus có vỏ ngoài
C. Phage D. Virus trần và một số virus có vỏ ngoài
Câu 4. Sử dụng năng lượng ánh sáng và nguồn cácbon là chất hữu cơ là vi sinh vật :
A. Quang dị dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Hóa dị dưỡng D. Hóa tự dưỡng
Câu 5. Sắp xếp theo trình tự đúng các giai đoạn nhân lên của virus trong tế bào vật chủ :
(1) lăVp raVp. (2) tôWng hơXp (3) phoVng thiVch (4) xâm nhâXp (5) hâVp phuX
A. (4) -> (5) -> (2) -> (1) ->(3) B.(5) -> (4) -> (2) -> (1) ->(3)
C. (5) -> (2) -> (1) -> (4) ->(3) D. (1) -> (4) -> (2) -> (5) ->(3)
Câu 6. Nuôi cấy không liên tục là quá trình nuôi cấy :
A. không được bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm của quá trình này.
B. được bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm của quá trình này.
C. thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng, đồng thời lấy đi một lượng dịch nuôi cấy tương đương.
D. thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm của quá trình này
Câu 7.Công nghệ vi sinh vật là
A.lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loaXi đôb ăn, thưVc uôVng giabu
giaV triX dinh dươcng.
B. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xưW liV ô nhiêcm
môi trươbng.
C. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ đời sống
con người.

D. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuôVc chưca bêXnh
cho ngươbi vab đôXng vâXt.
Câu 8.Phương thức lây truyền một số bệnh do virus gây ra ở người, động vật và thực vật là
A. phương thức truyêbn trưXc tiêVp vab truyêbn giaVn tiêVp.
B. phương thức truyêbn qua đươbng hô hâVp vab truyêbn qua đươbng tiêu hoVa.
C. phương thức truyêbn qua đươbng hô hâVp vab truyêbn qua tiêVp xuVc trưXc tiêVp.
D. phương thức truyền ngang và truyền dọc.
Câu 9. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ ở vi sinh vật có đặc điểm chung là
A. Là quá trình dị hóa, giải phóng năng lượng
B. Nhờ các enzyme phá vỡ liên kết giữa các thành phần cấu tạo để tạo thành các chất đơn giản.
C. Tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích lũy năng lượng.
D. Tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời giải phóng năng lượng.
Câu 10. Biến thể của virus là
A. những virus không có vỏ ngoài.
B. những virus có vỏ ngoài.
C. những thể mới của virus do sự thay đổi hệ gene của chúng qua đột biến.
D. những virus mới được sinh ra
Câu 11. Nói về kháng sinh có bao nhiều ý sau đây đúng ?
(1) Kháng sinh có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế có chọn lọc vi sinh vật gây bệnh
(2) Kháng sinh có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế không chọn lọc vi sinh vật gây bệnh
(3) Sử dụng kháng sinh không đúng cách sẽ gây hiện tượng "nhờn thuốc".
(4) Kháng sinh chỉ có khả năng ức chế có chọn lọc vi sinh vật gây bệnh.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 12.Thông tin giữa các tế bào là
A. sự truyền tín hiệu từ tế bào này sang tế bào khác thông qua phân tử tín hiệu để tạo ra các đáp ứng
nhất định.
B. Sự truyền tín hiệu từ các tuyến nội tiết đến các cơ quan trong cơ thể để đáp ứng các kích thích từ
môi trường.
C. sự truyền tín hiệu trong nội bộ tế bào thông qua caVc chuỗi phản ứng sinh hóa đêW taXo ra caVc đaVp
ưVng nhâVt điXnh.
D. sự truyền tín hiệu từ não bộ đến các cơ quan trong cơ thể để đáp ứng các kích thích từ môi trường.
Câu 13. Thứ tự các pha trong chu kì tế bào là
A. G2 -> S -> G1 B. G1-> S -> G2 C. G1-> G2 -> S D. S-> G1-> G2
Câu 14.Cơ sơW khoa hoXc cuWa ưVng duXng sưW duXng vi sinh vâXt đêW saWn xuâVt thuôVc trưb sâu sinh hoXc lab

A. khaW năng tiêVt enzyme ngoaXi babo đêW phân giaWi caVc châVt cuWa vi sinh vâXt.
B. khaW năng tưX tôWng hơXp caVc châVt câbn thiêVt cuWa vi sinh vâXt.
C. khaW năng taXo ra caVc châVt đôXc haXi cho côn trubng gây haXi cuWa vi sinh vâXt.
D. khaW năng chuyêWn hoVa caVc châVt dinh dươcng cho cây trôbng cuWa vi sinh vâXt.
Câu 15. Có khả năng tiêu diệt, ức chế không chọn lọc các vi sinh vật gây bệnh là
A. Chất sát khuẩn B. Chất kháng sinh C. Nhân tố sinh trưởng. D. Chất hữu cơ
Câu 16. Vi khuẩn trao đổi chất, sinh trưởng mạnh và tốc độ phân chia của vi khuẩn đạt tối đa trong pha :
A. Suy vong. B. Tiềm phát C. Lũy thừa D. Cân bằng
Câu 17. Sắp xếp thep thức tự các bước trong cơ chế gây bệnh của virus :
(1)Nhân lên rất nhanh tạo nhiều virus mới
(2)Virus mới phá vỡ tế bào chủ chui ra và tiếp tục xâm nhập nhiều tế bào khác xung quanh
(3)Virus xâm nhập vào tế bào vật chủ
(4)Làm cho cơ thể bị bệnh và làm nặng hơn các bệnh nền vốn có của vật chủ.
(5)Làm tổn thương mô và các cơ quan
A. (3) -> (4) -> (2) -> (5) ->(1) B. (2) -> (1) -> (3) -> (5) ->(4)
C. (3) -> (1) -> (2) -> (5) ->(4) D. (5) -> (4) -> (2) -> (3) ->(1)
Câu 18. Các phân tử hòa tan trong bào tương được vận chuyển qua cầu sinh chất giữa hai tế bào thực vật,
là kiểu :
A. truyêbn tin qua khoaWng caVch xa. B. truyêbn tin nhơb tiêVp xuVc trưXc tiêVp.
C. truyêbn tin nhờ các môVi nối giữa các tế bào. D. truyền tin cục bộ.
Câu 19. Cho các sản phẩm sau đây :
(1) Sữa chua (2) Kháng sinh (3) Lên men rượu (4) Các chế phẩm sinh học
(5) Dưa chua (6) Hoomon
Các sản phẩm là ứng dụng của quá trình nuôi cấy liên tục là
A. (1),(4),(6) B. (2),(4),(6) C. (2),(3),(4) D. (1),(3),(5)
Câu 20. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của giảm phân?
A. Giúp tăng số lượng cá thể của quần thể đơn bào.
B. Tạo nhiều biến dị tổ hợp đảm bảo cho sinh vật thích nghi với điều kiện sống mới.
C. Tạo ra giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), qua thụ tinh bộ nhiễm sắc thể 2n của loài được
khôi phục.
D. Tạo nhiều biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu đa dạng cho chọn lọc tự nhiên.
Câu 21.Khi nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp
B. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.

C. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.
D. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
Câu 22. Khi nói về virus có bao nhiêu ý sau đây đúng ?
(1) Có kích thước siêu nhỏ (khoảng 20 - 300 nm).
(2) Có cấu tạo tế bào mặc dù còn rất đơn giản.
(3)Có vật chất di truyền là DNA hoặc RNA.
(4) Sống kí sinh nội bào bắt buộc.
A. 1 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 23. Nói về chu trình sinh tan, có bao nhiêu ý sau đây đúng ?
(1) Virus ôn hòa gây ra
(2) Vật chất di truyền của virus tích hợp và cùng nhân lên với vật chất di truyền của tế bào chủ.
(3) Vật chất di truyền của virus tồn tại và nhân lên độc lập với vật chất di truyền của tế bào vật chủ
(4) Không thể chuyển thành chu trình tiềm tan
(5) Làm tan tế bào chủ
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 24. Khi nói về vi sinh vật có bao nhiêu ý sau đây đúng ?
(1) Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
(2) Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.
(3) Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
(4) Có khả năng phân bố rộng ở hầu hết các môi trường.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 25. Vi sinh vật phân giải chất nào sau đây thành glycerol và axit béo?
A. Cacbohydrat B. Nucleaza C. Proteaza D. Lipit
Câu 26. Bộ NST của đậu Hà Lan là 2n = 14. Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1)Số NST ở kì sau của nguyên phân là 14 NST kép.
(2)Số chromatide ở kì sau của nguyên phân là 0.
(3)Số NST ở kì đầu của nguyên phân là 14 NST kép.
(4)Số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là 14.
A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 1, 4 D. 2,3, 4
Câu 27. Để tách riêng các vi khuẩn từ quần thể ban đầu, các nhà nghiên cứu dùng phương pháp nào sau
đây ?
A. Phương pháp phân lập vi sinh vật B. Phương pháp định danh vi khuẩn
C. Phương pháp nuôi cấy. D. Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi
Câu 28. Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây của tế bào?

A. Tính biệt hóa B. Tính toàn năng C. Tính chuyên hóa D. Tính độc lập
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
a. Ở ruồi giấm (2n=8), một số tế bào sinh dục đực sơ khai của loài nguyên phân liên tiếp 3 lần tạo ra
400 tế bào ở thế hệ cuối cùng. 50% số tế bào con trở thành tế bào sinh tinh đi vào quá trình giảm phân tạo
tinh trùng. Hãy xác định số tế bào sinh dục đực sơ khai tham gia nguyên phân và số nhiễm sắc thể môi
trường nội bào cung cấp cho quá trình giảm phân.
b. Nuôi cấy 105 tế bào vi sinh vật trong thời gian 3 giờ. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu? Biết thời gian
thế hệ là 20 phút.
Câu 2 (1 điểm )
Trình bày quy trình thực hiện nhân giống cây trồng bằng công nghệ tế bào thực vật. Quy trình thực hiện
nhân bản vô tính vật nuôi.
Câu 3 (1 điểm)
a. Nêu một số thành tựu về ứng dụng virus trong nông nghiệp. Hãy nêu lý do để thuyết phục người
nông dân dùng thuốc trừ sâu sinh học trong trồng trọt.
b.Trình bày cách phòng chống bệnh do virus ở người. Ví dụ cách phòng chống đại dịch Sars-
CoV2 ?
---------------------Hết--------------------